Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 8 (thời gian: 90 phút) năm học: 2014 - 2015

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1343Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 8 (thời gian: 90 phút) năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 8 (thời gian: 90 phút) năm học: 2014 - 2015
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 8 (thời gian: 90 phút)
Năm học: 2014-2015
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) 
	 Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. B. C. hoặc D. và 
Câu 4: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là:
	A. 7 quyển	B. 8 quyển	 C. 9 quyển	D. 10 quyển 
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình :	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Nếu thì: 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho . Khi đó:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên): 
Biết và 
 Khi đó độ dài đoạn thẳnglà: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	 
Thí sinh không được viết vào đây
&
Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m. Cùng thời điểm đó một cái cọc cao 20cm cắm vuông góc với mặt đất có bóng đổ dài 32cm. Chiều cao của cây phi lao là: 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là:
	A. 6	B. 12	C. 18	D. 
Câu 12: Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong của đáy lần lượt là 6m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
II./ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1: (1.5đ)
	a) Giải phương trình sau: 	
	b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Bài 2: (1.5đ)
	Hoài đi xe máy từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn với vận tốc 35km/h. Sau đó 18 phút Nhơn cũng từ Bồng Sơn đi Qui Nhơn bằng ô tô với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn, biết rằng Hoài và Nhơn về đến Qui Nhơn cùng một lúc?
Bài 3: (3.5đ) 
	Cho tam giác ABC vuông tại A, có. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho . Từ điểm M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB, AC lần lượt tại N và P. Chứng minh rằng:
	a/ . Tính độ dài BN
b/ .
c/ 
Bài 4: (0.5đ) Giải phương trình: 
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 8
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015 
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng và đầy đủ được 0,25 điểm
(ở câu 1, 2 và 6 phải chọn đúng và đủ 2 đáp án thì mới ghi điểm, các trường hợp khác không ghi điểm nào) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B; C
A; C
D
A
C
B; D
A
C
B
C
B
C
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Bài
Câu
Đáp án
BĐ
1
(1.5đ)
a
(0.5đ)
0.25đ
 Vậy phương trình có tập nghiệm là: 
0.25đ
b
(1.0đ)
0.25đ
0.25đ
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: 
0.25đ
* Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0.25đ
2
(1.5đ)
* 18 phút = giờ
- Gọi x(km) là chiều dài quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn (x > 0)
0.25đ
- Thời gian Hoài đi từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn là: 
0.25đ
- Thời gian Nhơn đi từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn là: 
0.25đ
- Vì Nhơn khởi hành chậm hơn Hoài 18 phút nên ta có p.trình:
0.25đ
- Giải phương trình tìm được: (TMĐK)
0.25đ
Vậy quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn dài 
0.25đ
3
(3.5đ)
+ Vẽ hình đúng để giải câu a
0.25đ
a
(1,25đ)
* Chứng minh: . 
 Xét và có: 
0.25đ
0.25đ
 (g.g)
0.25đ
* Tính độ dài BN
+ Ta có: 
0.25đ
0.25đ
b
(1.5đ)
* Chứng minh: 
 Xét và có: 
0.25đ
 (đối đỉnh)
0.25đ
 (g.g)
0.50đ
0.50đ
c
(0.5đ)
* Chứng minh: 
 Xét có: là trực tâm
0,25đ
 là đường cao hay 
0,25đ
4
(0.5đ)
Giải phương trình:
0,25đ
 (Vì) 
 Vậy phương trình có tập nghiệm là: 
0,25đ
Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó.
	 + Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKIITOAN_820142015.doc