Kiểm tra: Học kì II môn: Toán - Khối 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: Học kì II môn: Toán - Khối 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: Học kì II môn: Toán - Khối 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Ngày soạn: 08/04/2016
Ngày kiểm tra:/05/2016
Tuần: 35; Tiết PPCT: 70
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
 Môn: Toán - Khối 8
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: 
- Kiểm tra khả năng nhớ quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình; nội dung định lí Ta -lét đảo.
- Kiểm tra mức độ thông hiểu cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn, bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Kiểm tra khả năng thông hiểu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b. Về kĩ năng: 
- Kiểm tra kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kiểm tra kĩ năng giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Kiểm tra kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và kĩ năng sử dụng hai tam giác đồng dạng để tìm số đo góc.
- Kiểm tra kĩ năng tính thể tích hình hộp chữ nhật, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng.
c. Về thái độ: 
- HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập; 
- GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập theo giới hạn kiểm tra; dụng cụ học tập.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn
(13t)
Giải được phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn.
(Bài 1a)
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
(Bài 1b)
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.(Bài 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
16,67%
2 câu
2,5 điểm
83,33%
3 câu
3 điểm
30%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(8t)
Nêu được quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình.
(câu 1)
Giải được bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. 
(Bài 2)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
50%
1 câu
1 điểm
50%
2 câu
2 điểm
20%
Tam giác đồng dạng
(15t)
Nêu được nội dung định lí Ta -lét đảo.
(câu 2)
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng chứng minh được hai tam giác đồng dạng.(Bài 5a,b)
Vận dụng hai tam giác đồng dạng tính được số đo góc.
(Bài 5c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
28,57%
3 câu
2,5 điểm
71,43%
4 câu
3,5 điểm
35%
Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
(7t)
Áp dụng được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
(Bài 3a)
Vận dụng được cách tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tính được diện tích toàn phần của một vật có dạng lăng trụ đứng.
(Bài 3b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
33,33%
1 câu
1 điểm
66,67%
2 câu
1,5 điểm
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20%
3 câu
2 điểm
20%
6 câu
6 điểm
60%
11 câu
10 điểm
100%
+ Đề kiểm tra:
A. LÝ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm). Nêu quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình ?
Câu 2 (1 điểm). Nêu nội dung định lí Ta - lét đảo ?
B. BÀI TẬP
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
 a) (3x - 1)2 = 2(x - 3) - 4 b) 
Bài 2 (1 điểm). Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: 5x - 6 3x
Bài 3 (1,5 điểm). Tính:
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và chiều cao 30cm.
 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng theo các 
 kích thước đã cho trên hình vẽ bên:
Bài 4 (1,5 điểm). Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc đều là góc nhọn. Đường cao AH và BK (H BC, K AC). 
 a) Chứng minh: HAC ∽ KBC
 b) Chứng minh: ABC ∽HKC
 c) Tính số đo góc HKC biết 
+ Đáp án và biểu điểm:
TT
Đáp án
T.Điểm
Câu 1
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: 
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
0,5đ
0,5đ
Câu 2
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
1đ
Bài 1
a) (3x - 1)2 = 2(x - 3) - 4 (1)
 ó 6x - 2 = 2x - 6 - 4 ó 6x - 2x = -6 - 4 + 2 ó 4x = -8 ó x = -2 
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {-2} 
0,25đ
0,25đ
b) (2)
ĐKXĐ: x và x 
(2) ó 
Suy ra: (x + 1)(3x +2) = (x + 3)(3x - 1)
ó 3x2 + 5x + 2 = 3x2 +8x - 3ó 5x - 8x = - 3 - 2ó -3x = - 5ó x = 
x = thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là S = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
5x - 6 3x ó 5x - 3x 6 ó 2x 6 ó x 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = {x | x 3}
Tập nghiệm này được biểu diễn trên trục số như sau:
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 3. 
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và chiều cao 30cm là: V = 60.40.30 = 72000 (cm3)
0,5đ
b) Vì ABC vuông ở A nên AC = (cm)
Diện tích xung quanh: Sxq = (12 + 13 + 5).15 = 450 (cm2)
Diện tích hai đáy: 2. . 12 . 5 = 60 (cm2)
Diện tích toàn phần: Stp = 450 + 60 = 510 (cm2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là: (h). Thời gian đi từ B về A là: (h)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút (= h), nên ta có phương trình: 
 ó 5x - 4x = 45 ó x = 45
x = 45 thỏa mãn điều kiện x > 0
Vậy quãng đường AB dài 45km.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5
GT
ABC, , , 
AHBC (HBC), BKAC (KAC)
KL
a) HAC ∽ KBC
b) ABC ∽HKC
c) . Tính 
a) Vì AHBC (HBC) (gt) nên (1)
 Vì BKAC (KAC) (gt) nên (2)
 Từ (1) và (2) suy ra (3)
Ta lại có (Chung) (4)
Từ (3) và (4) suy ra HAC ∽ KBC (g-g)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) HAC ∽ KBC (theo a)) => (5)
Ta lại có (chung) (6)
Từ (5) và (6) suy ra: ABC ∽HKC (c-g-c)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) ABC ∽HKC (theo b)) => = 
Mà nên = 500
0,25đ
0,25đ
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp: 
 Kiểm diện học sinh.
b. Tổ chức kiểm tra(90p)
Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài.
 Thu bài kiểm tra.
Dặn dò
Ôn lại những kiến thức, kĩ năng chưa đạt được ở học kì II
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2015 – 2016
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Toán Khối: 8
Lớp 8/ 	Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ........................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
A. LÝ THUYẾT
Câu 1 (1 điểm). Nêu quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình ?
Câu 2 (1 điểm). Nêu nội dung định lí Ta - lét đảo ?
B. BÀI TẬP
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
 a) (3x - 1)2 = 2(x - 3) - 4 b) 
Bài 2 (1 điểm). Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: 5x - 6 3x
Bài 3 (1,5 điểm). Tính:
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và chiều cao 30cm.
 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng theo các 
 kích thước đã cho trên hình vẽ bên:
Bài 4 (1,5 điểm). Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc đều là góc nhọn. Đường cao AH và BK (H BC, K AC). 
 a) Chứng minh: HAC ∽ KBC
 b) Chứng minh: ABC ∽HKC
 c) Tính số đo góc HKC biết 
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_lop_8_HK_II_20152016.doc