Đề trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10
Đề 1
Trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn câu sai:
	A. Hệ số nở dài và hệ số nở khối cĩ cùng đơn vị là K-1 ( hoặc độ -1)
	B. Hệ số nở khối của chất rắn lớn hơn hệ số nở khối của chất khí.
	C. Hệ số nở khối của một chất xấp xỉ bằng 3 lần hệ số nở dài của chất ấy.
	D. Sắt và pêtơng cĩ hệ số nở khối bằng nhau.
Câu 2: Chọn câu sai.
	A. Nhờ hiện tượng mao dẫn mà rễ cây hút được nước và các chất dinh dưỡng.
	B. Nếu chất lỏng khơng làm dính ướt ống mao dẫn thì mặt thống chất lỏng trong ống sẽ hạ xuống.
	C. Tiết diện của ống nhỏ mới cĩ hiện tượng mao dẫn 
	D. Ống nhúng vào chất lỏng phải cĩ tiết diện đủ nhỏ và hình ống ( hình viên trụ) mới cĩ hiện tượng mao dẫn.
Câu 3: Một ống mao dẫn cĩ đường kính trong 0,4mm được nhúng vào nước. Biết suất căng mặt ngồi của nước bằng 7,3.10-2N/m
	Trọng lượng cột nước dâng lên trong ống mao dẫn là: 
	A. 97.10-6N 	B. 90,7.10-6N	C. 95.10-6N	D. 91,7.10-6N
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
	A. Chất kết tinh cĩ cấu tạo tinh thể. 
	B. Chất vơ định hình khơng cĩ cấu tạo tinh thể .
	C. Chất vơ định hình cĩ nhịêt độ nĩng chảy nhất định. 
	D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh cĩ thể cĩ kích thước lớn nhỏ khác nhau.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: 
	A. Vật rắn chỉ ở trạng thái kết tinh.
	B. Vật rắn chỉ ở trạng thái vơ định hình.
	C. Vật rắn là vật cĩ hình dạng và thể tích riêng xác định.
	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
	A. Hệ số nở thể tích của chất khí lớn hơn của chất rắn rất nhiều.
	B. Hệ số nở thể tích của vật rắn khơng phụ thuộc vào bản chất của vật rắn mà chỉ phụ thuộc vào thể tích của nĩ.
	C. Các chất khác nhau đều cĩ hệ số nở dài như nhau là 
	D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 7: Gắn một vật cĩ khối lượng 1kg vào một lị xo (được treo thẳng đứng) cĩ độ cứng 2N/cm. lấy g = 10m/s2. Độ giãn của lị xo là: 
	A. 0,5m	B.0,5cm	C. 5cm	D. Một giá trị khác 
Câu 8: Một dây kim loại cĩ tiết diện ngang 0,2cm2, suất Iâng là 2.1010Pa. lấy g = 10m/s2. Biết giới hạn bền của dây là 6.108N/m2. Khối lượng lớn nhất của vật treo vào mà dây khơng đứt là: 
	A. 1200kg	B. 125kg	C. 120kg 	D. 12kg 
Câu 9: . Một ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ơtơ:
A. 40.000 J 	B. 200.000 J C. 14.400 J D. 20.000 J
Câu 10. “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ để dùng để làm tăng nội năng của khí”. Điều đĩ đúng đối với quá trình nào sau đây: 
A. Đẳng nhiệt 	B. Đẳng tích C. Chu trình D. Đẳng áp
Câu 11. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi cĩ động năng bằng hai lần thế năng là:
A. 25m	B. 20m C. 30m	 D. 35m
Câu 12. Chọn câu sai 
A. Lực căng mặt ngồi tỉ lệ với hệ số căng mặt ngồi .
B. Hệ số căng mặt ngồi phụ thuộc vào nhiệt độ .
C. Ống mao dẫn cĩ đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao .
D. Lực căng mặt ngồi luơn cĩ phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng .
Câu 13. Người ta thực hiện cơng 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J. Nhiệt lượng khí truyền cho mơi trường xung quanh là:
A. Q= -50J 	B. Q= 250J C. Q= -2 D. Q= 50J
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. = 
Câu 15. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. DU = Q với Q 0.	
C. DU = A với A > 0.	D. DU = A với A < 0.
Tự luận:
Câu 1: Một lượng oxi trong một bình kín đang ở trạng thái cĩ thể tích 4lit, áp suất 2amt, nhiệt độ 27độ C. Làm biến đổi trạng thái trong bình qua các quá trình liên tiếp tạo thành chu trình sau:
(1): dãn khí đẳng áp,thể tích tăng 3 lần.
(2): làm lạnh khí đẳng tích , nhiệt độ giảm một nữa.
(3): nén khí đẳng áp.
(4): nén khí đẳng nhiệt về trạng thái đầu
Xác định thơng số trong mỗi trạng thái và vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ (pV).
Câu 2: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao thì bị nổ thành hai mảnh. Mảnh nhỏ cĩ khối lượng 0,5kg bay ngang với vận tốc 400m/s, cịn mảnh lớn bay lên cao hợp với phương thẳng đứng gĩc 45 độ.
Tính vận tơc của viên đạn trướ khi nổ và vận toc của mảnh lớn.
Nếu giả sử viên đạn khơng nổ thì nĩ sẽ lên cao được bao nhiêu mét nữa thì mới dừng lại rớt xuống ( bỏ qua ma sát).
ĐỀ 2
01. Một ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ơtơ:
A. 40.000 J 	B. 200.000 J C. 14.400 J D. 20.000 J
02. “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ để dùng để làm tăng nội năng của khí”. Điều đĩ đúng đối với quá trình nào sau đây: 
A. Đẳng nhiệt 	B. Đẳng tích C. Chu trình D. Đẳng áp
03. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi cĩ động năng bằng hai lần thế năng là:
A. 25m	B. 20m C. 30m	D. 35m
04. Chọn câu sai 
A. Lực căng mặt ngồi tỉ lệ với hệ số căng mặt ngồi .
B. Hệ số căng mặt ngồi phụ thuộc vào nhiệt độ .
C. Ống mao dẫn cĩ đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao .
D. Lực căng mặt ngồi luơn cĩ phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng .
05. Người ta thực hiện cơng 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J. Nhiệt lượng khí truyền cho mơi trường xung quanh là:
A. Q= -50J 	B. Q= 250J C. Q= -2 D. Q= 50J
06. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. = 
07. Chọn câu đúng .
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống cĩ đường kính nhỏ ngang bằng với bề mặt chất lỏng ở bên ngồi ống 
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống cĩ đường kính nhỏ luơn dâng cao hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống .
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống cĩ đường kính nhỏ luơn hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống .
D. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống cĩ đường kính nhỏ luơn dâng cao hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngồi ống .
08. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bơilơ - Mariơt.?
A. = hằng số B. p.V = hằng số C. p1.v2 = p2.v1 D. = hằng số 
09. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích giảm.
10. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. DU = Q với Q 0.	
C. DU = A với A > 0.	D. DU = A với A < 0.
11. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh cĩ pitơng chuyển động được các thơng số trạng thái của lượng khí này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitơng nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm đến 12 lít . Xác định nhiệt độ của khí nén .
A. 420 K	B. 200K. C. 240 K	D. 400K	
12. Một xi lanh chứa 150 cm3khí ở áp suất 2.105 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.105 Pa ;	B. 3,25.105 Pa. C. 3,5.105Pa ; D. 3.10-5 Pa ;	
13. Biểu thức cơng của lực . 
A. A = F.S.cos B. A = F.S C. A = mg D. A = F.S.l
14. Cho một thanh thép dài 5 m cĩ tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu . Cho biết suất đàn hồi cuả thép là E = 2.1011Pa .Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm.
A. F = 6.1010 N. 	B. F = 1,5.104 N. C. F = 3.105 N. D. F = 15.107 N.
15. Khi vận tớc mợt vật thay đởi từ đến cơng của ngoại lực tác dụng lên vật sẽ là : 
A. 	B. m.v2 + m.v1 C. D. m.v2 - m.v2 
16. Chọn đáp án đúng .
Cơng suất được xác dịnh bằng :
A. Giá trị cơng cĩ khả năng thực hiện.	B. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng.
C. Cơng thực hiện trên đơn vị độ dài.	D. Cơng thực hiện trong đơn vị thời gian. 
17. Đơn vị của cơng là:
A. m/s	B. W	C. N/m	D. J
18. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc lẫn khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào ?
A. Tăng gấp 8	B. Tăng gấp 4 C. Không đổi D. Tăng gấp 2
19. Câu nào sau đây khơng đúng : Trong giới hạn đàn hồi 
A. Lực đàn hồi tỉ lệ với hệ số đàn hồi .
B. Lực đàn hồi luơn hướng về vị trí cân bằng .
C. Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào chất liệu và kích thước của vật đĩ .
D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng .
20. Một vật nằm yên cĩ thể cĩ :
A. vận tốc 	B. thế năng 
C. động lượng 	D. động năng 
21. Nội năng của một vật là:
A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.	
C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng và thế năng của vật.
22. Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3at và nhiệt độ 27oC. Nung nĩng đẳng tích khối khí đĩ đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đĩ là: 
A. 0,5atm B. 14,11atm	C. 4atm D. 0,4atm 
23. Chọn câu đúng .
A. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) ở bề mặt chất lỏng gọi là sự sơi .
B. Quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự bay hơi .
C. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi là sự sơi .
D. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là sự nĩng chảy .
24. Làm thí nghiệm với mợt lượng khí khơng đởi trong quá trình đẳng tích tăng nhiệt đợ tuyệt đới lên 2 lần thì áp suất của chất khí lúc này sẽ 
A. Là 2 at	B. Khơng đởi	C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần 
25. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.	
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
26. Một xi lanh chứa 1.5 lít khí ở nhiệt độ 270C. Đun nĩng đẳng áp khí trên đến nhiệt độ 3270C thì thể tích khí trong xi lanh là:
A. 2,5 lít.	B. 3 lít C. 4 lít D. 3,5 lít
27. Câu phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nơi năng ?
A. Nợi năng và nhiệt lượng có cung đơn vị 
B. Nợi năng của mợt vật khơng phụ thuợc khới lượng của vật
C. Nợi năng là mợt dạng năng lượng
D. Nơi năng cảu mợt vật có thể tăng lên hoặc giam đi
28. Trường hợp nào mực chất lỏng dâng cao nhất trong ống mao dẫn ?
A. Ống mao dẫn cĩ đường kính 1,5mm nhúng vào xăng
B. Ống mao dẫncĩ đường kính 2mm nhúng vào nước
C. Ống mao dẫn cĩ đường kính 1mm nhúng vào ête
D. Ống mao dẫn cĩ đường kính 1mm nhúng vào rượu
Cho biết :đối với nước a1 =0,072 N/m ; p1= 1000 kg/m3
Đối với rượu a2 =0,022 N/m ;p2 790kg/m3
Đối với ête a3 =0,017 N/m ; p3 =710kg/m3
Đối với xăng a4 =0,029 N/m ;p4 =700kg/m3
Các chất lỏng này dính ướt các ống mao dẫn.
29. Trường hợp nào sau đây khơng liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng ?
A. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi .	
B. Giọt nước đọng trên lá sen .
C. Bong bĩng xà phịng cĩ dạng hình cầu .	
D. Chiếc đinh ghim dính mỡ cĩ thể nổi trên mặt nước .
30. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?	
A. Thể tích ;	B. Aùp suất. C. Nhiệt độ D. Khối lượng 
II) tự luận
Một lượng khí lý tưởng ban đầu cĩ thể tích 20lit, áp suất 0,5atm và nhiệt độ 27 độ C. Người ta chuyển khí này sang trạng thái 2 bằng cách nén đẳng nhiệt làm thể tích chỉ cịn 1 nửa. ở trạng thái 2, khối khí bị nung nĩng đẳng tích đến nhiệt độ 327 độ C để tới trạng thái 3.
Xác định đầy đủ các thơng số ở trạng thái 2 và 3.
Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên các hệ trục tọa độ
ĐỀ 3
Câu 1: Chất nào là chất rắn vơ định hình ?
	A. Kim cương	B. Thạch anh	C. Thủy tinh	D. Than chì
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cơng suất:
	A. W (ốt)	B. J (jun)	C. Wh (ốt giờ)	D. Pa (paxcan)
Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt lượng chất khí nhận được sẽ:
	A. Dùng làm tăng nội năng	B. Chuyển sang cơng của khối khí
	C. Làm giảm nội năng	D. Một phần làm tăng nội năng, một phần
	thực hiện cơng.
Câu 4: Ném hịn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng nhau ?
	A. 2,2 m	B. 3 m	C. 4,4 m	D. 2,5 m
Câu 5: Biểu thức nào sau đây biễu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng?
	A. Wđ=P/v	B. Wđ=P/2mv	C. Wđ= P2/2m	D. Wđ=P/2m
Câu 6: Phát biểu sai khi nĩi về nguyên lí II nhiệt động lực học:
Hiệu suất của động cơ nhiệt nhỏ hơn 1.
Mỗi động cơ nhiệt đều phải cĩ nguồn nĩng để cung cấp nhiệt lượng.
Động cơ nhiệt cĩ thể chuyển hĩa tất cả nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.
Nhiệt khơng thể truyền từ một vật sang vật nĩng hơn.
Câu 7: Một vật cĩ khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng trọng trường (lấy g=10m/s2)
	A. 0,8 KJ	B. 8 KJ	C. 80 KJ	D. 800 KJ
Câu 8: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) . với độ tăng nhiệt độ và.. của vật đĩ.
	A. tỉ lệ nghịch-độ dài lúc sau l	B. tỉ lệ nghịch-độ dài ban đầu l0
	C. tỉ lệ- độ dài lúc sau l	D. tỉ lệ -độ dài ban đầu l0
Câu 9: Một thanh rắn hình trụ đồng chất, tiết điện đều S, độ dài ban đầu l0, làm bằng chất cĩ suất đàn hồi E. Hệ số đàn hồi k của thanh là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:
	A. β=3 α	B. α=3 β	C. β= α	D. 
Câu 11: Một thanh nhơm và thanh thép cĩ cùng chiều dài l0 ở 0oC. Nung nĩng hai thanh đến 100oC thì độ dài chúng chênh lệch nhau 0,7mm. Hệ số nở dài của nhơm là 22.10-6 K-1 và thép là 12.10-6K-1. Độ dài l0 của hai thanh ở 0oC:
	A. 0,7 m	B. 0,8 m	C. 0,9 m	D. 1 m
Câu 12: Một hịn bi 1 cĩ v1=4m/s đến va chạm vào hịn bi 2 cĩ v2=1m/s đang ngược chiều với hịn bi 1. Sau va chạm hai hịn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hịn bi 1. Tính vận tốc hai hịn bi sau va chạm, biết khối lượng hịn bi 1 m1=50g, hịn bi 2 m2=20g.
	A. 0.26m/s	B.3,14 m/s	C. 0.57m/s	D. 2,57m/s
Câu 13: Đơn vị nào là của cơng suất:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 14: Hệ thức nào phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích :
	A. ∆U=A, A>0	B. ∆U=Q, Q>0	C. ∆U=A, A<0	D. ∆U=Q, Q<0
300
Câu 15: Một vật cĩ khối lượng 1 kg, trượt khơng ma sát và khơng vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một gĩc α=300 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s2.
 	A. 2,24 m/s	B. 3 m/s
	C. 7.07m/s	D. 10m/s
Câu 16: Cho một thanh sắt cĩ thể tích 100cm3 ở 20oC, tính thể tích thanh sắt này ở 100oC, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10-6K-1.
	A. 100,264cm3 	B. 126,4cm3	C. 100cm3	D. 100,088cm3 
Câu 17: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tơng, thực hiện cơng 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là:
	A. Tăng 80J	B. Giảm 80J	C. Khơng đổi	D. Tăng 120 J
Câu 18: Chất rắn vơ định hình cĩ: 
	A. Tính đẳng hướng	B. Cấu trúc tinh thể	C. Tính dị hướng 	D. Cĩ dạng hình học 
	xác định
Câu 19: Chất rắn đa tinh thể là:
	A. Muối	B. Sắt	C. Kim cương	D. Thủy tinh.
Câu 20: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều, cĩ hệ số đàn hồi là 500 N/m. Đầu trên được gắn cố định, đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Muốn thanh dài thêm 5 cm, vật phải cĩ khối lượng là bao nhiêu?
	A. 1 kg	B. 1,5 kg	C. 2 kg	D. 2,5kg
Câu 21: Tính áp suất của một lượng khí trong một bình kín ở 50oC, biết ở 0oC, áp suất của khối khí là 1,2.105 Pa .
	A. 1,42.105	B. 105	C. 2,2.104	D. 2,3.106
Câu 22: Vật nào chịu biến dạng nén?
	A. Lị xo bút bi 	B. Cáp treo	C. Sợi dây kéo co	D. Xà beng đẩy tảng đá 
Câu 23: Nội năng là:
Tổng động năng và thế năng của một vật.
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Tổng lượng nhiệt nhận vào và cơng được sinh ra.
Sự tương tác giữa cơng và nhiệt lượng.
Câu 24: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 4 cm2 chịu một lực kéo nên dài thêm 2mm. Xác định độ lớn lực kéo, biết suất đàn hồi E=20.1010N/m2.
	A. 60000N	B.70000N	C. 80000N	D. 90000N
Câu 25: Thế năng đàn hồi được xác định theo cơng thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
II) tự luận:
Câu 1: một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình dãn nở đẳng nhiệt. Biết ban đầu khối khí cĩ áp suất 20Pa, thể tích 100cm3 và sau khi dãn nở áp suất của khối khí giảm đi một nữa.
Thể tích của khối khí ở trạng thái sau là bao nhiêu?
Ngay sau đĩ khối khí thực hiện quá trình đẳng tích, biết nhiệt độ của khối khí tăng lên gấp 3. Xác định áp suất của nĩ ở trạng thái sau cùng
Câu 2: một ơ tơ cĩ khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m, khi qua A vận tốc ơ tơ là 10m/s, qua B là 20 m/s. Biết độ lớn lực kéo là 4000N.
Tìm hệ số ma sát trên đoạn đường AB.
Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m, nghiêng 30 độ so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trên mặt dốc là . hỏi xe cĩ lên đến đỉnh dốc C khơng?

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_thihk2_lop_10_2016.doc