Đề thi thử vào 10 năm 2013 – 2014 môn ngữ văn lớp 9 (thời gian 120 phút – không kể thời gian giao bài)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào 10 năm 2013 – 2014 môn ngữ văn lớp 9 (thời gian 120 phút – không kể thời gian giao bài)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào 10 năm 2013 – 2014 môn ngữ văn lớp 9 (thời gian 120 phút – không kể thời gian giao bài)
Trường THCS Trực Thanh Đề thi thử vào 10 Đề 1
 Tổ KHXH Năm 2013 – 2014
 Môn Ngữ văn Lớp 9
 (Thời gian 120 phút – Không kể thời gian giao bài)
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 ĐIểM) Cho đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau và ghi lại vào tờ giấy thi.
Câu 1. Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm phương châm hội thoại nào?
 A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất 
 C. Phương châm về quan hệ D. Phương châm về cách thức 
Câu 2. Trong bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, từ “hát” được nhắc đến mấy lần?
 A. Hai lần B. Ba lần C. Bốn lần D. Năm lần
Câu 3. Tác phẩm nào sau đây không được viết trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước?
 A. Bài thơ về tiểu đội xe không kính B. Lặng lẽ SaPa
 C. ánh trăng D. Chiếc lược ngà
Câu 4. Câu “Làng thì yêu thật nhưng làng theo Tây mất rồi thì phải thù”- Trích “Làng” của Kim Lân - được viết theo hình thức ngôn ngữ nào?
 A. Đối thoại B. Độc thoại 
 C. Độc thoại nội tâm D. Không thuộc ba hình thức trên
Câu 5. Tác phẩm “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ được viết bằng loại chữ gì?
 A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ Quốc ngữ
Câu 6. Hai câu thơ “Sương chùng chình qua ngõ – Hình như thu đã về” đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
 A. S o sánh B. Nhân hoá C. ẩn dụ D. Hoán dụ
Câu 7. Nhân vật Nhĩ đã cảm nhận điều gì về Liên, người vợ của anh?
 A.Tảo tần và chịu đựng hi sinh B. Vất vả, giản dị
 C. Đảm đang, tháo vát D. Thông minh giỏi giang trong công việc
Câu 8. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với biên bản?
Số liệu, sự kiện phải chính xác, cụ thể.
Ghi chép sự việc phải trung thực, đầy đủ khách quan
Lời văn ngắn gọn, chính xác.
Có thể sử dụng các biện pháp tu từ.
Phần II. Tự luân ( 8 ĐIểM)
 Câu 1(1,5 điểm).
a, Chỉ ra phép liên kết câu và liên kết đoạn văn trong đoạn văn sau?
 Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực được sống. Lời gửi của văn nghệ là sự sống.
 Sự sống ấy toả đều cho mọi vẻ, mọi măt của tâm hồn. Văn nghệ nói chuyện với tất cả tâm hồn chúng ta, không riêng gì trí tuệ, nhất là tri thức.
b, Chuyển các câu văn sau thành câu có chứa khởi ngữ?
 - Anh ấy làm bài cẩn thận lắm
 - Ông giáo ấy thuốc không hút, rượu không uống
Câu 2(2,0 điểm)
 Viết một đoạn văn theo cách quy nạp, có độ dài từ 15-25 câu, với nội dung sau: Bảo vệ môi trường là cuộc sống của chúng ta.
Câu 3( 4,5 điểm)
 Phân tích những cảm nhận tinh tế và suy tư sâu lắng của nhà thơ Hữu Thỉnh trước những chuyển biến của đất trời qua bài thơ Sang thu 
Trường THCS Trực Thanh Đáp án đề thi thử vào lớp 10
 Tổ KHXH Ngữ Văn
TRắC Nghiệm (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 0,25 điểm. Sai không cho điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
C
C
A
B
A
D
Tự luận (8 điểm)
Câu1
a,- Liên kết câu: Lặp từ vựng:+Văn nghệ(c1) – Văn nghệ(c2)
 + Tâm hồn(c1) – Tâm hồn(c2)
- Liên kết đoạn văn: Lặp từ vựng+Sự sống(đ1)- Sự sống(đ2)
 + Văn nghệ(đ1) – Văn nghệ(đ2
b, Chuyển câu: 
- Về(đối với,còn) làm bài thì anh ấy cẩn thận lắm
- Đối với thuốc ông giáo ấy không hút còn rượu ông giáo ấy cũng không uống
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu2
-Về hình thức: Đoạn văn khoảng 15-25 câu và viết theo cách quy nạp
- Nội dung: Cần có các ý chính sau:
+ Môi trường sống bao gồm tất cả thế giới quanh ta:bầu trời, mặt đất, không khí, nước,sông biển, núi rừng, cây cối, chim chóc con người không thể sống thiếu môi trường và ngoài môi trường.
+ Môi trường sống của chúng ta đang bị phá huỷ, bị ô nhiễm nặng nề, làm tổn hại sức khoẻ con người, đe doạ sự sống của con người, của muôn loài vì thế môi trường đang kêu cứu.
+Bảo vệ môi trường chính là bảo vệ cuộc sống của chúng ta. 
0,25
0,5
0,75
0,5
Câu3
Trường THCS Trực Thanh Đề thi thử vào 10 Đề 2
 Tổ KHXH Năm 2013 – 2014
 Môn Ngữ văn Lớp 9
 (Thời gian 120 phút – Không kể thời gian giao bài)
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 ĐIểM) Cho đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau và ghi lại vào tờ giấy thi.
Câu 1. Chi tiết nào nói lên sự sáng suốt của Quang Trung trong việc xét đoán và dùng người?
 A. Cách xử trí với các tướng sĩ tại Tam Điệp C. Phủ dụ quân lính tại Nghệ An
 B. Thân chinh cầm quân ra trận D. Sai mở tiệc khao quân
Câu 2. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng Tiếng Việt?
 A. Tạo từ ngữ mới B. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài 
 C. Thay đổi hoàn toàn cấu tạo và ý nghĩa các từ cổ D. Cả A và B đều đúng
Câu 3. Dòng nào nói không đúng về nghệ thuật của Truyện Kiều?
Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện
Trình bày diễn biến sự việt theo chương hồi
Có nghệ thuật dẫn truyện hấp dẫn và miêu tả thiên nhiên tài tình
Nghệ thuật khắc hoạ tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc
Câu 4. Cảm xúc chủ đạo của văn bản Cố hương là gì?
Niềm vui sướng C. Nỗi buồn
B. Sự đau đớn D. Sự ngạc nhiên
Câu 5. Cụm từ Lên thác xuống ghềnh là:
 A. Tục ngữ C. Quán ngữ
 B. Thành ngữ D. Ca dao
Câu 6. Trong các văn bản nghị luận, việc đưa yếu tố miêu tả vào có ý nghĩa gì?
Trình bày rõ diễn biến của sự việc được nêu ra.
Bày tỏ tình cảm, cảm xúc của người viết.
Giới thiệu rõ đặc điểm, công dụng của đối tượng.
Tái hiện cu thể sự vật, hiện tượng.
Câu 7. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản nghị luận?
Tiếng nói của văn nghệ 
Những ngôi sao xa xôi. 
Bàn về đọc sách 
Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của LaPhông ten.
Câu 8. Dòng nào sau đây nêu đúng những đức tính tốt đẹp của người đồng mình?
 A.Thẳng thắn, trung thực, bền bỉ, dẻo dai C. Cần cù, chịu khó,anh dũng, hi sinh
 B. Bền bỉ, nhẫn nại, chịu đựng,hi sinh D. Hồn nhiên, mộc mạc,nghĩa tình,giàu chí khí
Phần II. Tự luân ( 8 ĐIểM)
 Câu 1(1,5 điểm).
a, Xác định từ ghép và từ láy trong những từ sau:
- Ngặt nghèo, giam giữ, nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, bó buộc.
b, 
Trường THCS Trực Thanh Đáp án đề thi thử vào lớp 10
 Tổ KHXH Ngữ Văn
TRắC Nghiệm (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 0,25 điểm. Sai không cho điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
B
C
B
D
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docTTHANH.doc