SỞ GD&ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2014-2015 (Đề thi có 05 trang) MÔN VẬT LÝ – mã 132 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4 A. Khi mắc nó vào đoạn mạch xoay chiều có u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự cảm L A. 96,8H B. 0,308H C. 25H D. 0,729H Câu 2: Một lượng chất phóng xạ Rn có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày so với ban đầu, độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại bằng A. 3,88.1011Bq B. 3,58.1011Bq C. 5,033.1011Bq D. 3,4.1011Bq Câu 3: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường A. Tia β và tia α B. Tia α và γ C. Tia γ và tia β D. Tia γ Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g, cho π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên với tần số A. 12Hz B. 6Hz C. 9Hz D. 3Hz Câu 5: Con lắc đồng hồ có chu kỳ 2s vật nặng con lắc m=1kg dao động tại nơi g=10m/s2. Biên độ góc ban đầu là 50. Do có lực cản không đổi là =0,011N nên nó dao động tắt dần. Đồng hồ này dùng loại pin có suất điện động 3V, không có điện trở trong để bổ sung năng lượng cho con lắc, hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Điện tích ban đầu của pin là Q0 = 10 4 C. Đồng hồ chạy bao lâu thì phải thay pin A. 40 ngày đêm B. 74 ngày đêm C. 23 ngày đêm D. 46 ngày đêm Câu 6: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là: A. 1,75 cm B. 7 cm C. 3,5 cm D. 14/3 cm Câu 7: Khối lượng hạt nhân của Be là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là A. 6,4332MeV B. 0,064KJ C. 0,6432keV D. 64,332MeV Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi. Khi ω = ω1 = 200π.rad/s hoặc ω = ω2 = 50π rad/s thì công suất của đoạn mạch bằng nhau. Để công suất của đoạn mạch cực đại thì tần số góc là A. 200π rad/s B. 125π rad/s C. 40π rad/s D. 100π rad/s Câu 9: Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa: A. Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau B. Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau C. Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau D. Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau Câu 10: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m=100g độ cứng của lò xo 160N/m; π2 = 10 = g. Khi vật ở vị trí cân bằng ta truyền vận tốc 2m/s dọc trục lò xo, do có ma sát giữa vật và sàn ngang với hệ số ma sát μ = 0,01mà vật dao động tắt dần. Tìm tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động A. 63,7cm/s B. 7,63cm/s C. 36,7m/s D. 673cm/s Câu 11: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =cos(2πt + ) cm, x2 = cos(2πt + ). Tìm phương trình dao động tổng hợp A. x =cos(2πt + ) cm B. x = 2cos(2πt + ) cm C. x = cos(2πt - ) cm D. x = 2cos(2πt + ) cm Câu 12: Trên một mặt chất lỏng có một sóng cơ, khoảng cách 15 đỉnh liên tiếp là 3,5m, thời gian truyền sóng qua khoảng cách đó là 7s. Tìm bước sóng và chu kỳ sóng lan truyền A. λ =25cm T=0,5s B. λ =25cm T=5s C. λ =50cm T=0,5s D. λ =25m T=2s Câu 13: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là: A. 4s. B. 1 s. C. 2s. D. 3s. Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 100 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Tìm số vòng dây của phần ứng là A. 71 vòng B. 100 vòng C. 200 vòng D. 400 vòng Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình u1 = 1,5cos(50πt - )cm, u2 = 1, 5cos(50πt + )cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 là 10cm, cách S2 là 17cm sẽ có biên độ dao động là A. 1,5cm B. 1,5cm C. 0 D. 3cm Câu 16: Con lắc lò xo gắn vật m=100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’ = π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064J. Chỉ ra biên độ dao động con lắc A. 3,6cm B. 8cm C. 5,7cm D. 7cm Câu 17: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm biến đổi từ 4,5 μH đến 20 μH và một tụ có thể điều chỉnh từ 8pF đến 480pF. Máy đó có thể thu được sóng vô tuyến điện trong dải. A. Từ 12,81m đến 150,6m B. Từ 8,4m đến 98,3m C. Từ 11,3m đến 184,7m D. Từ 15,2m đến 124,6m Câu 18: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. A. T = 2π B. T = 2π C. T = D. T = 2π Câu 19: Mạch điện gồm có R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 50cos(100πt) V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=30V; ở hai đầu tụ là UC = 60V. Tìm hệ số công suất của mạch. A. cosφ = 3/4 B. cosφ =4/5 C. cosφ = 6/5 D. cosφ =3/5 Câu 20: Người ta dùng prôtôn có động năng KH = 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là hạt nhân heli và hạt X. Hạt nhân heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Tìm động năng của hạt X A. 3,06MeV B. 3,825MeV C. 3,325MeV D. 3,176MeV Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = Ucos(100πt + ) V. Cho C thay đổi đến giá trị C = F thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 150V. Tìm giá trị R và điện áp hiệu dụng của mạch U? A. R=100 Ω ; U=150V B. R=100 Ω ; U=75V C. R=150 Ω ; U=75V D. R=150 Ω ; U=200V Câu 22: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π) cm, tốc độ của vật khi nó có li độ x = 3cm là: A. ± 12,6m/s B. ± 25,1cm C. 12,6cm/s D. 25,1cm/s Câu 23: Chọn câu sai: Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng bằng A. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha B. số nguyên của nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha C. số nguyên lần của bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha D. nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha Câu 24: Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. Hệ thống gồm vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm C. Phần cảm là bộ phận đứng yên D. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng Câu 25: Mạch điện xoay chiều có cường độ i = cos(100πt + φ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây A. 3W B. 0 C. 5W D. 10W Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha có f = 50Hz, S1S2=12cm, tốc độ truyền sóng v = 2m/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm hai nguồn thuộc mặt phẳng giao thoa và có bán kính 4cm. Tìm số cực đại trên đường đó A. 12 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 27: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ Na là 0,248mg. Chu kỳ bán rã của natri đó là 62s. Độ phóng xạ sau 10 phút là A. 2,2.103 Ci B. 1,8.106 Ci C. 2,5.104 Ci D. 2,2.106 Ci Câu 28: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. A. 0,994m B. 0,2m C. 96,6cm D. 9,81cm Câu 29: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3)cm. Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là. A. x= - 2cm ; v= 20πcm/s B. x = - 2cm ; v= ± 20πcm/s C. x= - 2cm ; v= -20πcm/s D. x = 2cm ; v= -20πcm/s Câu 30: Cho con lắcđao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là A. 120Hz B. 60Hz C. 6Hz D. 1/6Hz Câu 31: Thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz. Gắn quả cầu nhỏ vào đầu thanh thép và tiếp xúc mặt nước tạo ra nguồn O dao động. Trên nửa đường thẳng qua O có hai điểm M và N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc độ lan truyền dao động sóng thỏa 0,4m/s ≤ v ≤ 0,6m/s. Tốc độ truyền sóng là A. 48cm/s B. 0,6m/s C. 56cm/s D. 42cm/s Câu 32: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt a và hạt nhân X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ g. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 (MeV). Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt a là 6,6 (MeV). Xác định góc tạo bởi phương chuyển động của hạt a và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối. A. 1060 B. 92,80 C. 1500 D. 1200 Câu 33: Hạt nhân U cấu tạo gồm có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn Câu 34: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vào thời điểm vật có li độ x= - cm thì vận tốc là v= -πcm/s và gia tốc là a= π2 cm/s2. Tìm biên độ và tần số góc. A. 2cm; 2π rad/s B. 2cm; π rad/s C. 2mm; 2π rad/s D. 20cm; π rad/s Câu 35: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa: A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động B. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn không đổi C. Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng Câu 36: Nhận xét nào dưới đây là đúng A. Sóng điện từ cũng có tính chất giống hoàn toàn với sóng cơ học B. Sóng điện từ giống như sóng âm nên là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không C. Sóng điện từ có các tính chất của sóng cơ và là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không D. Khi sóng lan thì điện trường và từ trường luôn dao động tuần hoàn và vuông pha nhau Câu 37: Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N0 hạt nhân đồng vị này thì sau thời gian 3T thì số hạt nhân còn lại là A. 12,5% số hạt nhân ban đầu B. 75% số hạt nhân ban đầu C. 50% số hạt nhân ban đầu D. 25% số hạt nhân ban đầu Câu 38: Cho mạch LC lí tưởng có L = 5 μH và tụ điện có C = 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tính chu kì dao động A. 5π.10-6 s B. 2, 5π.10-6 s C. 10π.10-6 s D. 20π.10-6 s Câu 39: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng A. 461500kg B. 19230kg C. 1153700kg D. 45610kg Câu 40: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x0=5cm theo chiều dương với tốc độ v=10πcm/s. Viết phương trình dao động. A. x = 5cos(2πt - ) cm B. x = 5sin(2πt + ) cm C. x = 5sin(2πt + ) cm D. x = 5sin(2πt =) cm Câu 41: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến điện áp 6 V và tụ C2 đến điện áp 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì điện áp trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? A. B. C. D. Câu 42: Người ta cần tải đi một công suất 200kW dưới hiệu điện thế 2kV. Hiệu số chỉ của các công tơ giữa trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm là 600kWh. Hiệu suất quá trình tải điện là A. 87,5% B. 75% C. 92,5% D. 80% Câu 43: Cuộn dây không thuần cảm có r = 50 Ω , L = H mắc nối tiếp với tụ C có điện dung biến đổi. Hai đầu mạch được mắc với nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200cos(100πt + π/6) V. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại A. B. C. D. Câu 44: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu điện thế cực đại của tụ điện. A. 4V B. 2V C. 5V D. 5 V Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 = 60π rad/s hoặc ω = ω2 = 80π rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ bằng nhau. Khi điện áp hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì tần số góc là A. 50π rad/s B. 70π rad/s C. 100π rad/s D. 50π.rad/s Câu 46: Mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ phẳng không khí có bước sóng điện từ mà mạch cộng hưởng được là 50m. Nếu nhúng 1/3 diện tích các bản ngập vào chất điện môi có ε =2 thì lúc này mạch có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là A. 60m B. 33,3m C. 57,7m D. 75m Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax; UCmax; URmax. Nếu ULmax=2UCmax thì ULmax gấp mấy lần URmax A. 2lần B. 3 lần C. 2/lần D. lần Câu 48: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) A , nếu ngắt bỏ tụ C thì i2 = I0cos(100πt – π/12) A, điện áp hai đầu mạch là A. u = 60cos(100πt – π/12) V B. u = 60cos(100πt + π/12) V C. u = 60cos(100πt – π/6) V D. u = 60cos(100πt + π/6) V Câu 49: Đặt điện áp u = 400cos100πt(V ) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2A. Ở thời điểm t điên áp tức thời uAB =400V thì ở thời điểm t + s cường độ dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch X A. 200W B. 100W C. 160W D. 400W Câu 50: Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì A. Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau B. Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc C. Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau D. Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: B Câu 2: B – Độ phóng xạ thuộc phần giảm tải. Câu 3: D. Câu 4: B. Câu 5: C. Câu 6: D. Câu 7: D Câu 8: D Câu 9: C. Câu 10: A. Câu 11: D. Câu 12: A. Câu 13: C Câu 14: B. Câu 15: A Câu 16: B Câu 17: C. Câu 18: D. Câu 19: B. Câu 20: A. Câu 21: B. Câu 22: D. Câu 23: B. Câu 24: C. Câu 25: B. Cuộn dây thuần cảm, tụ điện đều không tiêu thụ công suất. Câu 26: C. . Vẽ đường tròn và các đường cực đại. Lưu ý hai cực đại liền kề cách nhau λ/2; cực đại tiếp xúc với đường tròn. Nhìn hình, đếm và suy ra kết quả. Câu 27: A. Độ phóng xạ thuộc phần giảm tải. Câu 28: A. Câu 29: B. Câu 30: C. Câu 31: A. Câu 32: D. α Câu 33: D. Câu 34: B. Câu 35: C. Câu 36: C. Câu 37: A. Câu 38: C. Câu 39: A. Câu 40: C. Câu 41: D. Câu 42: A. Câu 43: C. Cộng hưởng Câu 44: B. Câu 45: D. Do đó : Câu 46: C. Câu này thuộc phần giảm tải! Nhúng 1/3 tụ vào điện môi. Tương đương hệ 2 tụ mắc song song. Điện dung các tụ sau khi nhúng Câu 47: C. Câu 48: B. ; Độ lệch pha hai dòng điện là 600. ZC – ZL = ZL nên có AB = AD = R; BC=CD = ZL HÌnh được tạo bởi các véc tơ là hình thoi. Dễ thấy u trễ pha 300 so với i1. Câu 49: A. i u Dựa vào hình vẽ dễ thấy i sớm pha hơn u góc 450. Do đó Câu 50: D.
Tài liệu đính kèm: