Đề kiểm tra học kì II( năm học 2015-2016) môn : Vật lí - lớp 12 thời gian làm bài : 60 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II( năm học 2015-2016) môn : Vật lí - lớp 12 thời gian làm bài : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II( năm học 2015-2016) môn : Vật lí - lớp 12 thời gian làm bài : 60 phút
TRƯỜNG TH-THCS-THPT HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)
 ***** Môn : VẬT LÍ - Lớp 12
 Thời gian làm bài : 60 phút
 *****
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; 1 eV = 1,6.10 J.
Câu 1: Bước sóng của 1 trong các bức xạ màu lục có trị số là
	A. 0,55 μm.	B. 0,55 mm.	C. 0,55 nm.	D. 0,55 pm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 5 ở 2 phía của vân sáng trung tâm là
	A. 12 mm.	B. 9,6 mm.	C. 6 mm.	D. 24 mm.
Câu 3: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, X, gamma là
	A. hồng ngoại.	B. gamma.	C. X.	D. tử ngoại.
Câu 4: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
	A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
	B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
	C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
	D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
Câu 5: Tia hồng ngoại
	A. cùng bản chất với tia γ.	B. không truyền được trong chân không.
	C. không có tác dụng nhiệt.	D. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? Tia tử ngoại
	A. là dòng các êlectron có động năng lớn.
	B. có 1 số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc, . . .
	C. làm đen kính ảnh.
 D. làm phát quang 1 số chất.
Câu 7: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 0,58 mm.	B. 0,43 mm.	C. 0,30 mm.	D. 0,50 mm.
Câu 8: Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,3 μm vào mặt 1 tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Cho rằng năng lượng mà êlectron hấp thụ từ phôtôn 1 phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng của nó. Động năng của êlectron thoát ra khỏi kẽm là
	A. 9,5.10J.	B. 9,5.10J.	C. 9,5.10J .	D. 0,95.10J.
Câu 9: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n = 1,643 và n = 1,685. Chiếu 1 chùm sáng trắng hẹp vào 1 mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là
	A. 12,6’.	B. 2,1.	C. 1,2.	D. 2,5.
Câu 10: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, ta dùng sáng sáng trắng chiếu vào 2 khe thì trên màn quan sát vân, ta thấy
	A. ở giữa là vân sáng trắng, hai bên vân sáng trắng có các dải màu (mảnh), đỏ ở ngoài, tím ở trong.
	B. ở giữa là vân sáng trắng, hai bên vân sáng trắng có các dải màu (mảnh), đỏ ở trong, tím ở ngoài.
	C. 1 dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím như cầu vồng 7 sắc.
	D. các vạch màu xen kẻ với các vạch tối.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
	A. l1.	B. l3.	C. l2 và l3.	D. l2.
Câu 12: Mạch dao động LC ở lối vào của 1 máy thu thanh có L = 5 μH và C biến thiên. Biết rằng khi máy thu chọn sóng thì tần số dao động riêng của mạch phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng điện. Khi điều chỉnh C = 54 pF thì máy chọn được sóng có bước sóng xấp xỉ bằng
	A. 31 m.	B. 310 m.	C. 25 m.	D. 250 m.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
	A. Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
	B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
	C. Trong cùng 1 môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
	D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Chiết suất của một loại thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là
	A. 1,78.108 m/s.	B. 1,87.108 m/s.	C. 1,67.108 m/s.	D.1,59.108m/s.
Câu 15: Biến điệu sóng điện từ là
	A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
	B. trộn sóng âm với sóng điện từ tần số cao.
	C. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ.
	D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu đồng thời tăng khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
	A. không đổi.	B. giảm đi bốn lần.	C. tăng lên hai lần.	D. tăng lên bốn lần.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
	A. 7,5.1014 Hz .	B. 4,5. 1014 Hz .	C. 5,5.1014 Hz.	D. 6,5. 1014 Hz .
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa 2 khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
	A. 0,6 μm .	B. 0,48 μm .	C. 0,5 μm.	D. 0,72 μm .
Câu 19: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận thực hiện chức năng chính của máy là 
	A. hệ tán sắc.	B. ống chuẩn trực.	C. buồng tối.	D. tấm kính ảnh.
Câu 20: Quang phổ liên tục của 1 nguồn sáng
	A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
	B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
	C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
	D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
	B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
	C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
	D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 22: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
	B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
	C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
	D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
Câu 23: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Tia X có tác dụng lên kính ảnh.
	B. Tia X bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
	C. Tần số tia X nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
	D. Trong chân không, bước sóng tia X lớn hơn bước sóng tia tím.
Câu 24: Bức xạ có tần số 1,2.10 Hz là
	A. tia X.	B. ánh sáng nhìn thấy.	C. tia hồng ngoại.	D. tia tử ngoại.
Câu 25: Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
	A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
	B. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân hêli.
	C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
	D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
	B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 m/s dọc theo các tia sáng.
	C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
	D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 27: Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75 μm xấp xỉ bằng
	A. 1,66 eV.	B. 2,65 eV.	C. 2,65 MeV.	D. 1,66 MeV.
Câu 28: Công thoát êlectron của 1 kim loại là 1,88 eV. Chiếu vào kim loại đó ánh sáng đơn sắc có tần số nào sau đây thì sẽ gây ra hiện tượng quang điện?
	A. 5,5.10Hz .	B. 4.10Hz.	C. 3,55.10Hz .	D. 0,3.10Hz .
Câu 29: Một ống phát tia X có công suất 400 W, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 10 kV. Số êlectron qua ống trong mỗi giây là
	A. 2,5.10.	B. 2,5.10.	C. 2,5.10.	D. 2,5.10.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong?
	A. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
	B. Công thoát (quang điện ngoài) lớn hơn năng lượng kích hoạt (quang điện trong).
	C. Pin quang điện có thể hoạt động được ở vùng hồng ngoại.
	D. Giới hạn quang dẫn lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 31: Khi êlectron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức E= -13,6/n (eV) (n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng n = 3 sang quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
	A. 0,6576 mm.	B. 0,4102 mm.	C. 0,4350 mm.	D. 0,4861 mm.
Câu 32: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì 
	A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.	 B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. 
	C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. 	 D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. 
Câu 33: Sóng điện từ có tần số 120 MHz thuộc loại
	A. sóng cực ngắn	B. sóng trung.	C. sóng ngắn	D. sóng dài.
Câu 34: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng 
	A. quang-phát quang.	B. phản xạ ánh sáng.	C. hóa-phát quang.	D. tán sắc ánh sáng.
Câu 35: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là 
	A. ánh sáng tím.	B. ánh sáng vàng.	C. ánh sáng đỏ.	D. ánh sáng lục.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử 
	A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
	B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
	C. chỉ là trạng thái kích thích.
	D. chỉ là trạng thái cơ bản. 
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, 1 nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quĩ đạo dừng có bán kính r. Khi nguyên tử này hấp thụ 1 phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quĩ đạo dừng có bán kính bằng
	A. 9 r.	B. 10 r.	C. 12 r.	D. 11 r.
Câu 38: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quĩ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là -13,6 eV; -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo dừng M về quĩ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng bằng
	A. 102,7 nm.	B. 102,7 mm.	C. 102,7 μm.	D. 102,7 pm.
Câu 39: Cho biết hiệu các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô là E- E= 1,9 eV và E- E= 2,55 eV. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo N sang quĩ đạo M thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
	A. 1,91 μm.	B. 1,87 μm.	C. 1,19 μm.	D. 1,78 μm.
Câu 40: Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu lam, màu vàng, màu lục, màu chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu
	A. vàng.	B. lục	C. chàm.	D. lam.
-----H Ế T-----

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_LOP_122016_DAA.doc