Đề cương ôn thi học kì I vật lý 12 năm học 2015 – 2016

doc 18 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1037Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì I vật lý 12 năm học 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kì I vật lý 12 năm học 2015 – 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2015 – 2016
----- & -----
KIẾN THỨC CẦN NẮM:
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
I. Dao động cơ:
1. Dao động cơ : Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn : Sau những khoảng thời gian bằng nhau g.là chu kỳ, vật trở lại v.trí cũ theo hướng cũ.
II. Phương trình của dao động điều hòa :
1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin) của thời gian.
2. Phương trình : x = Acos( wt + j );	A; w là những hằng số dương;	A là biên độ dao động (cm)
w là tần số góc(rad/s); ( wt + j ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad); là pha ban đầu tại t = 0 (rad)
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s)
Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz)
2. Tần số góc:	
VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa :
	1. Vận tốc : v = x’ = -wAsin(wt + j )
Ở vị trí biên : x = ± A Þ v = 0;	Ở vị trí cân bằng : x = 0 Þ vmax = Aw 
2. Gia tốc : a = v’ = x”= -w2Acos(wt + j )
Ở vị trí biên : ;	Ở vị trí cân bằng a = 0
V. Tần số góc-chu kỳ con lắc lò xo : Þ : Độ b.dạng lò xo tại VTCB
VI. Chu kỳ con lắc đơn : 
VII. Đối với con lắc lò xo:
1. Động năng : = m w2A2.sin2(ωt + φ).	2. Thế năng : = m w2A2.cos2(ωt + φ).
3. Cơ năng : 
VIII. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là:
x1 = A1cos(wt + j1), và x2 = A2cos(wt + j2)
Phương trình dao động điều hòa tổng hợp có dạng: x = Acos(wt + j).Với:
· Biên độ: A2 = A22 + A12+2A1A2cos(j2 – j1)
·P
P1
P2
x
j
Dj
M1
M2
M
O
 Pha ban đầu: 
· Ảnh hưởng của độ lệch pha : 
+Nếu: j2 – j1 = 2kp ® A = Amax = A1+A2::Hai dao động cùng pha
+Nếu: j2 – j1 =(2k+1)p ®A=Amin = :Hai dao động ngược
+Nếu j2 – j1 = ®A = :Hai dao động vuông pha
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM.
SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ.
Định nghĩa : Là dao động lan truyền trong một môi trường. (Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định).
Sóng ngang : Là sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn. (Trừ trường hợp sóng nước).
Sóng dọc : Là sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
+ Sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
+ Sóng cơ không truyền được trong chân không.
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SÓNG HÌNH SIN.
+ Biên độ sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
+ Chu kỳ T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
	 + Tốc độ truyền sóng v: tốc độ lan truyền dao động của môi trường.
+ Bước sóng l: là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ. l = vT = .
* Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
+ Năng lượng sóng: năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
+ Hình ảnh sóng nước có n ngọn sóng (đỉnh sóng, gợn lồi...) liên tiếp thì có (n – 1) bước sóng.
+ Từ ngọn sóng thứ n đến ngọn sóng thứ m (m > n) có chiều dài l thì bước sóng: l = .
+ Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì T = . 
+ Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp là bước sóng l.
+ Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là L thì L = (n - 1)l.
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG:
+ Tại điểm O : uO = Acoswt.
+ Tại M cách O một khoảng x = vΔt và thời gian t1 = t – Δt : 	uM = Acosw(t – Δt).
	Thay Δt = và l = vT vào ta được:	uM = Acosw(t – )= Acos(t – ).
	uM = Acos2π( – )= Acos2π( – )	(*).
Phương trình (*) là phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x.
HIỆN TƯỢNG GIAO THOA.
Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng. Các gợn sóng có hình các đường hyperbol gọi là các vân giao thoa.
a. Vị trí các cực tiểu giao thoa.
Những điểm cực đại giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại.
Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ. Với: d2 – d1= kl.	(k = 0, ± 1, ± 2, )
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa.
Những điểm cực tiểu giao thoa là những điểm đứng yên.
Những điểm tại đó dao động triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng λ. Với: d2 – d1= (k + )l.	(k = 0, ± 1, ± 2, )
c. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp.
Dao động cùng phương, cùng chu kỳ (hay tần số).
Có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
 SÓNG DỪNG
1. Sự phản xạ của sóng trên vật cản cố định.
Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
2. Phản xạ của sóng trên vật cản tự do.
Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
3. Sóng dừng:
Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
- Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định: 	 l = k .
- Sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do: 	l = (2k+1).
ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ – SINH LÍ CỦA ÂM
- Âm là gì : Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
- Âm nghe được, hạ âm, siêu âm.
Âm nghe được ( sóng âm) có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz
Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm.
Âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz gọi là siêu âm.
- Cường độ âm I. Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2.
- Mức cường độ âm (Năng lượng âm): Đại lượng L = lg gọi là mức cường độ âm của âm I.
Đơn vị: Ben (B) hoặc Đềxiben (dB).
 	Khi tính theo dB thì L(dB) = 10lg. 1 (B) = 10 (dB). Âm chuẩn có f = 1000 Hz.
I0 = 10-12 W/m2 Cường độ âm chuẩn (ngưỡng nghe). Tai người cảm thụ được âm từ 0 (dB) đến 130 (dB).
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Khái niệm dòng điện xoay chiều: Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin. Với i giá trị tức thời, I0 giá trị cực đại.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:
Từ thông qua cuộn dây : f = NBScoswt (Wb). Suất điện động cảm ứng : e = NBSwsinwt (V)
	Þ dòng điện xoay chiều : (A)
Giá trị hiệu dụng : 	. Tương tự : và 
R
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Mạch điện chỉ có R: Cho u = U0coswt
C
Þ i = I0coswt Với (Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với CĐDĐ)
Mạch điện chỉ có C : Cho u = U0coswt
Þ Với : =>Dung kháng ()
(Hiệu điện thế tức thời 2 đầu C chậm pha so với CĐDĐ)
L
Mạch điện chỉ có L: Cho u = U0coswt
Þ Với : =>Cảm kháng ()
L
R
C
(Hiệu điện thế tức thời 2 đầu L sớm pha so với CĐDĐ)
MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP:
Mạch có R,L,C mắc nối tiếp :
O
j
	- Tổng trở : (). Định luật Ohm : 
	- Độ lệch pha : ==. 
- Liên hệ giữa u và i : 
Cộng hưởng điện:	Khi ZL = ZC	 Û 	LCw2 = 1 thì
 * Chú ý : 	+ Nếu ZL > ZC: u sẽ sớm pha hơn i (mạch có tính cảm kháng)
	+ Nếu ZL < ZC: u sẽ trễ pha hơn i (mạch có tính dung kháng)
	+ Nếu ZL = ZC: mạch sẽ xảy ra cộng hưởng; UL = UC;
	 	* tanj = 0 ® j = 0 : i cùng pha với u. 	* Zmin = R; ® 
	* Công suất mạch cực đại	* Hệ số công suất cực đại: cosj = 1;
	* Cường độ dòng điện cực đại (số chỉ ampe kế cực đại) 
	* u hai đầu mạch cùng pha và bằng uR; U = UR;
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT:
Công suất của mạch điện xoay chiều:
Công suất tức thời : P = ui. Công suất trung bình : P = UIcosj (W). Điện năng tiêu thụ: W = Pt (J)
Hệ số công suất: Hệ số công suất : Cosj = ( 0 £ cosj £ 1)
Ý nghĩa : . Nếu Cosj nhỏ thì hao phí trên đường dây sẽ lớn.
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP:
Truyền tải điện năng đi xa: C/suất máy phát : Pphát = Uphát.I. C/suất hao phí : Phaophí = rI2 = 
	Giảm hao phí có 2 cách: - Giảm r : cách này rất tốn kém chi phí
Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này có hiệu quả
MÁY BIẾN ÁP:
	Định nghĩa: Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
	Cấu tạo: Gồm 1 khung sắt non có pha silíc (Lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh của khung .Cuộn nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp.
Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm phát sinh dòng điện XC
Công thức:
N1, U1, I1 là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp.
N2, U2, I2 là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn thứ cấp. 
Ứng dụng: Truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện 
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Máy phát điện xoay chiều 1 pha :
- Phần cảm : Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục – Gọi là rôto
- Phần ứng : Gồm các cuộn dây giống nhau cố định trên 1 vòng tròn.
+ Nếu từ thông qua cuộn dây là f(t) thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là: e = - = - f’(t)
+ Tần số của dòng điện xoay chiều: Máy phát có một cuộn dây và một nam châm (gọi là một cặp cực) và rôto quay n vòng trong một giây thì tần số dòng điện là f = n. Máy có p cặp cực và rôto quay n vòng trong một giây thì f = np. Máy có p cặp cực, rôto quay n vòng trong một phút thì f = p.
Máy phát điện xoay chiều 3 pha: ( Tạo ra dòng điện xoay chiều chiều 3 pha)
- Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2p/3.
	Cấu tạo :
- Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 1200
- Một nam châm quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc không đổi
Nguyên tắc : Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2p/3 làm xuất hiện 3 suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2p/3
Cách mắc mạch ba pha: 	Mắc hình sao và hình tam giác.	Công thức : 
Ưu điểm: Tiết kiệm được dây dẫn. Cung cấp điện cho các động cơ 3 pha.
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA: (Sử dụng đòng điện xoay chiều 3 pha)
Nguyên tắc hoạt động:
	Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ nhỏ hơn
Động cơ không đồng bộ ba pha:
	Stato : Gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 1200 trên 1 vòng tròn.
	Rôto : Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường.
B. TRẮC NGHIỆM – VẬN DỤNG:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.	 B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
	C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 
	A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 	B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 
	C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. 	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 
Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
	A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng 
A. theo chiều chuyển động của viên bi. 	B. về vị trí cân bằng của viên bi. 
C. theo chiều dương quy ước. 	D. theo chiều âm quy ước.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
	A. 0,8s.	B. 0,4s.	C. 0,2s.	D. 0,6s.
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
	A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
	B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
	C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
	D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:	A. 1,6s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. 2s.
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là: 	A. mw2A2.	B. mw2A.	C. mwA2.	D. mw2A.
Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.	 B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Cơ năng dao động giảm dần.	 D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng: 	A. 0,10 J.	B. 1,00 J.	C. 0,05 J.	D. 0,50 J.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16N/m dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là:
	A. 4 m/s	B. 1,5 m/s	C. 2 m/s	D. 0,75 m/s
Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
	A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. 
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó 
	A. tăng 2 lần. 	B. giảm 4 lần. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng 4 lần 
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 20N/m dao động với tần số góc 2 rad/s. Khối lượng của vật nặng treo vào lò xo là. Lấy π2 = 10. 	A. 500g	B. 250g 	 C. 125g	 D. 100g
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
 A. 10cm; 1s.	B. 1cm; 0,1s.	C. 2cm; 0,2s.	 D. 20cm; 2s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là:
	A. ; 	B. ; 	 C. ; 	D. ; 
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là: 
	A. 0,5 s.	B. 1 s.	C. 0,25 s.	D. 2 s.
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 
x = 3cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là : 
A. x2 = 8cos(πt + )cm.	 B. x2 = 2cos(πt + )cm. C. x2 = 2cos(πt - )cm. D. x2 = 8cos(πt - ) cm.
Phương trình dao động của một vật là: x = 6cos()cm. Pha dao động và li độ tại thời điểm t = là : A. rad; 3cm	B. rad; - 3cm 	 C. rad; - 3cm	 D. rad; 3cm
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
	A. Cùng pha với vận tốc.	B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
	C. Ngược pha với vận tốc.	D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Chu kỳ dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi 
	A. biên độ tăng 2 lần.	B. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
	C. khối lượng vật nặng tăng 4 lần.	D. khối lượng vật nặng giảm 2 lần.
Tại một nơi trên Trái Đất có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Gọi và là chiều dài dây treo của mỗi con lắc. Tần số của con lắc đơn có chiều dài + là
A. 0,25 Hz.	B. 2,5Hz.	C. 0,38Hz.	D. 0,5Hz.
Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm, khi con lắc có li độ x = -5cm thì động năng bằng : 	 A. 0,375 J.	B. - 0,125 J.	C. 0,125 J.	 D. - 0,375 J.
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Trong một phút vật thực hiện được 120 dao động. Chiều dài dây treo con lắc : 
 A. 1,25m	 B. 6,25cm	 C. 0,625m	D. 1,5m
Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A. W = 6,4 mJ.	B. W = 0,64 mJ.	C. W = 3,2J.	D. W = 0,32mJ
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10pt (cm) và 
	x2=4cos(10pt + 0,5p) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
	A. 1 cm.	B. 3 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với chu kì T = 0,2s. Độ cứng của lò xo là:	A. 100 N/m	B. 400 N/m	C. 25 N/m	D. 50 N/m
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t =0,25 (s) là: A. 40 	B. – 40 	C. ± 40 	D. – π 
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?
A. - 0,016J	B. - 0,008 J	C. 0,016J	D. 0,008 J
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 80 cm/s.	 	D. 10 cm/s.
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin(10t + ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
	 A. 10 m/s2.	 B. 1 m/s2.	 C. 0,1 m/s2.	 D. 14 m/s2.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là 
x1 = 5cos100πt (mm) và x2 = 5cos100πt (mm). Phương trình dao động của vật là:	
	A. x = 10cos(100πt-) (mm). 	B. x = 10cos(100πt+) (mm).	
	C. x = 5cos(100πt- ) (mm).	D. x = 5cos(100πt+) (mm).
Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường , chiều dài con lắc là:
A. l = 24,8 m.	B. l = 24,8 cm.	C. l = 1,56 m.	D. l = 2,45 m.	
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.. Lấy =10. Tần số dao động của con lắc là
A. 0,25 Hz	B. 1,00 Hz	C. 0,50 Hz	D. 2,00 Hz
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.	 B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: 
A. Dựa vào hiện tượng tự cảm.	B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dựa vào hiện tượng quang điện.	D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.
Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại.	C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình.
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: 	A. trễ pha 	B. sớm pha 	C. sớm pha 	D. trễ pha 
Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm một điện áp xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A. 	B. 	 C. 	D. 
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng : 
A. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc .
C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.
D. làm thay đổi góc lệch pha điện áp và dòng điện. 
Cho dòng điện xoay chiều qua mạch chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở :
A. Chậm pha hơn dòng điện.	B. Nhanh pha hơn dòng điện.
C. Cùng pha với dòng điện.	D. Lệch pha so với dòng điện /2.
Đặt điện áp u = U0cos(100pt – ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100pt + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
	A. 0,71.	B. 1,00.	C. 0,86.	D. 0,50.
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là: 	A. 6,0 A	B. 8,5 A	C. 12,0 A	D. 3,0 A
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. . 	 	B. . 	 C. . 	 D. .
Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung 
	C =μF . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là 
 	A. u = 300cos(100πt+π/2)(V) 	B. u = 200cos(100πt+π/2)(V). 
	C. u = 100cos(100πt–π/2)(V). 	D. u = 400cos(100πt–π/2)(V).
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: 	A. trễ pha 	B. sớm pha 	C. sớm pha 	D. trễ pha 
Đặt điện áp u = vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là:	A.2,4m	B.1,6m	C.0,4m	D.0,8m
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
	A. vận tốc truyền sóng.	 B. bước sóng.	C. độ lệch pha.	D. chu kỳ.
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là:
	A. 60Hz	 B.120Hz	 C.100Hz	 D.50Hz
Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 W thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. Giá trị U bằng
	A. 220 V.	B. 110V.	C. 220V.	D. 110 V.
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
	A.	B. 	 C. 	 D.
Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là 
	A.440 Hz	B.27,5 Hz	 C.50 Hz	 D.220 Hz
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s . Chu kỳ của sóng là: A. 3s B.2,7s C. 2,45s 	 D. 2,8s
Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng của sóng này là: 	A. 12m B.1,2m C. 3m 	 D. 2,4m
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
	A. Sóng âm truyền được trong chân không.
	B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
	C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
	D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là :	A. 250 vòng	B. 1000 vòng	 	C.2000 vòng	 D. 125 vòng
Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
	A. 10m/s. 	B. 5m/s. 	 C. 20m/s. 	 D. 40m/s.
Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N, khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Dj của dao động tại hai điểm M và N là
	A.Dj =	 B.Dj =	 C. Dj =	 D. Dj =
Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4pt-0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
	A. 150 cm.	B. 50 cm.	C. 100 cm.	D. 200 cm.,
Đặt điện áp u = 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện có điện dung μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 A. i =1,8cos(100t - ) (A).	 B. i = 1,8cos(100t + ) (A). 
 C. i = 0,8cos(100t+ ) (A).	 D. i = 0,8cos(100t- ) (A).
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A.	 B. 	C.	D. 
Cường độ âm chuẩn có giá trị là
A. 10-8 W/m2	B. 10-10 W/m2	C. 10-12 W/m2	D. 10-14 W/m2
Đơn vị của cường độ âm là:
A. J/ m2 	B. W/ m2	 	C. J/ (kg.m)	D. N/ m2 
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
	A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. 	B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
	C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. 	D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Chọn câu trả lời không đúng. Độ cao của âm
	A. là một đặc trưng vật lí của âm.	B. là một đặc trưng sinh lí của âm.	
	C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí.	D. là tần số của âm.
Chọn câu trả lời không đúng. Âm sắc là
A. màu sắc của âm.	B. một đặc trưng sinh lí của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.	D. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.
Chọn câu trả lời không đúng. Độ to của âm gắn liền với
A. cường độ âm.	B. biên độ dao động âm. 	C. mức cường độ âm.	D. tần số âm
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80 B.
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
 A. 24m/s.	B. 24cm/s.	C. 36m/s.	D. 36cm/s.
Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: 
 	A. f = 	B. f = np 	C. f = 	D. f = 
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
	B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 
	C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
	D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều . Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở R là : 
A. B. C. D.
Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
	A. cường độ âm.	B. độ cao của âm.	C. độ to của âm.	D. mức cường độ âm.
Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 150cos100pt (V) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là 
 A. V	B. V	C. V	 	 D. V	
Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
	A. 12 kJ	B. 24 kJ	C. 4243 J	D. 8485 J
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos100 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
 A. 800W	B. 800W	 C. 400W	 D. 400W	
Tìm ý sai. Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều tỉ lệ thuận với 
	A. Hệ số công suất của đoạn mạch .	B. Tổng trở của đoạn mạch .
 C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 	D. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch.
Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt + ) (A). Cường độ hiệu dụng và chu kì của dòng điện trong mạch là:
A. 4(A) và 60Hz. 	B. (A) và 60Hz.	 C. A) và 0,02 (s).	 D. 2(A) và 0,02 (s). 
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức ( tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây về dòng điện là SAI ?
 	A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz	 B. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng A.
	C. Cường độ dòng điện cực đại là 2A.	 D. Chu kì của dòng điện bằng 0,04s.
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. 800 W.	B. 80 W.	C. 160 W.	D. 400 W.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là: 
 A. Z =200,	 	B. Z =110, 	C. Z = 110, 	 D.Z = .
Đọan mạch xoay chiều có điện áp ở hai đầu mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất điện của đoạn mạch là 
A. 400 W.	B. 200 W.	C. 600 W.	D. 800 W.
Một đoạn mạch xoay chiều R,C,L nối tiếp, biết R = 80W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều .Tụ điện có điện dung thay đổi. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Cường độ dòng điện trong mạch: 
 A.2A	 B. 3A	C.3A	 D.1,5A
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng :	A. .	B. .	 C. - .	D. .
Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng , cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là 3m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là :	A. 7	B. 6	 	C. 8	D. 9
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12.
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là.
A. 	B. 	C.	 D. 
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là 
A. giảm tiết diện dây 	B. giảm công suất truyền tải 
C. tăng điện áp trước khi truyền tải 	D. tăng chiều dài đường dây .
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 90Ω mắc nối tiếp với môt tụ điện. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng:	A. 90 Ω.	B. 90 Ω.	C. 30 Ω.	D. 30 Ω.
Đặt điện áp u = U0cosωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC. Điện áp hiệu dụng hai đầu 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG12KY_120152016.doc