Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT Đức Hòa

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT Đức Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT Đức Hòa
SỞ GD & ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
 Môn: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Mã đề thi 008- PHỤ ĐẠO
Họ và tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
 A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ Tơ tằm. D. Bông
Câu 2: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3
A. Fe(NO3)2	 B. HCl	 C. Na3PO4	 D. HNO3
Câu 3: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
 A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin
Câu 4: Dd nào sau đây pứ được với dd CaCl2 ?
A. NaNO3.	B. Na2CO3.	C. NaCl.	D. HCl.
Câu 5: Chất nào sau đây không pứ được với axit axetic?
A. Na.	B. NaOH.	C. CaCO3.	D. Cu.
Câu 6: Nguyên liệu dùng để sản xuất sắt là:
A. quặng criolit.	B. quặng đôlômit.	 C. quặng boxit.	 D. quặng hematit.
Câu 7: Nguyên liệu dùng để sản xuất sắt là:
A. quặng criolit.	B. quặng đôlômit.	 C. quặng boxit.	 D. quặng hematit.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
	A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3	
 B. (CH3)2NCH2CH3, CH3NH2, CH3CH2NHCH3 
	C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3 
 D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
Câu 9: Tơ nilon - 6,6 hay là sản phẩm của pứ trùng ngưng hexametylen điamin với axit nào sau đây?
 A. axi ađipic B. axit terephtalic C. axit ω-aminocaproic D. axit axetic
Câu 10: Không dùng bình thủy tinh để chứa dd axit nào sau đây ?
A. HCl.	B. HNO3.	C. HF.	D. H2SO4.
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia pứ tráng gương là:
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 12: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọtnước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng bằng clo thường có mùi khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước bằng
A. ozon.	B. phèn chua.	C. phèn tím.	D. vôi.
Câu 13: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ:
 A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan
Câu 14: Cho Na dư vào 0,92 gam glixerol thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224	B. 0,112	C. 0,336	D. 0,448
Câu 15: Dd Fe2(SO4)3 không pứ với chất nào sau đây?
A. NaOH	B. Ag	C. BaCl2	D. Fe
Câu 16: Trong các chất sau đây, chất nào tan tốt trong nước ở điều kiện thường?
A. C2H6	B. CH3COOCH3	C. C6H5OH (phenol)	D. C2H5OH
Câu 17: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X t/d với lượng dư dd HCl. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.	B. C3H7N.	C. C3H9N.	D. CH5N.
Câu 18: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3	B. Al	C. Al2O3	D. Zn(OH)2
Câu 19: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cu	B. Mg.	C. Al	D. Ag
Câu 20: Kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân muối clorua nóng chảy là
 A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Cs, Fe, Cr, Li. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và kim loại mềm nhất lần lượt là
A. W và Li.	B. W và Na.	C. W và Al.	D. W và Cs.
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
 A. Na	 B. Al	 C. Cr	 D. Ca
Câu 23: Dd không làm đổi màu quỳ tím là.
	A. Alanin.	B. Metyl amin.	C. Axit glutamic.	D. Lysin.
Câu 24: Cho hh X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 t/d với AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
 A. 8,64. B. 4,32. C. 10,8. D. 12,96
Câu 25: Cho hh gồm a mol Ba và b mol Al vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, còn một phần kim loại không tan. Vậy mối quan hệ của a và b là
A. b = 2a	B. b 2a
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđêhit axetic không làm mất màu Br2 trong dung môi CCl4.
(b) Ở điều kiện thường metyl amin là chất khí, mùi khai, làm xanh quỳ ẩm.
 (c) Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
(d) Dd chứa hổn hợp Glucozơ và Fructozơ không có khả năng làm mất màu dd Br2
	Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 27: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
	A. Etanol	B. Anilin	C. Glyxin	D. Metylamin
Câu 28: Vị chua của trái cây là do các axit hữu cơ có trong đó gây nên. 
Trong quả chanh có axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.Công thức phân tử của axit này là:
 A. C4H4O7 B. C4H4O6 C. C6H8O7 D. C4H6O5
Câu 29: Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2. Số Pư nhiệt phân thuộc loại Pư oxi hoá - khử là
A. 5.	 B. 6.	 C. 4. D. 3.
Câu 30: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dd nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:
 - Chất X tan tốt trong dd HCl và tạo kết tủa trắng với dd brom. 
 - Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dd xanh lam. 
 - Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dd AgNO3/NH3. 
 - Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím. 
 Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
 A. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal. B. phenol, glucozơ, glixerol, etanal.
 C. anilin, fructozơ, glixerol, metanal. D. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol.
Câu 31: X là este của amino axit. Phân tử khối của X là 89. Cho 5,34 gam X t/d vừa đủ với dd NaOH, thu được dd Y. Cho dd HCl dư vào dd Y, sau đó cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
 A. 10,2. B. 12,12. C. 6,69. D. 3,51.
Câu 32: Hấp thụ hết 2,464 lít CO2 (đktc) vào dd NaOH thu được 11,44 g hh hai muối. Cho dd Ca(OH)2 dư vào dd chứa 11,44g hh hai muối trên thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 10,5. B. 11,5. C. 12,0. D. 11,0.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
 (a) Cho Al vào dd FeCl3 dư 
 (b) Cho dd AgNO3 dư vào dd FeCl2. 
 (c) Dẫn khí CO dư qua bột PbO nung nóng.
 (d) Cho Ba vào dd FeSO4 dư. 
 (e) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
 (g) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
 (h) Điện phân dd AgNO3 với điện cực trơ. 
 Sau khi kết thúc các pứ, số thí nghiệm thu được kim loại là
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Một hh gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hh. Hòa tan hh trên vào nước rồi cho t/d với dd BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hh ban đầu:
A. 1,488 lần	B. 1,688 lần	C. 1,588 lần	D. 1,788 lần
Câu 35: Có 3 kim loại có tính chất được biểu thị bằng dãy sau:
+HNO3 
+CO 
+HCl 
cô cạn, t0 
 X X(NO3)3 X2O3 X2O3 XCl3
	 Y Y(NO3)2 YO Y Y
	 Z ZNO3 Z Z Z 
X, Y, Z lần lượt là các kim loại nào sau đây:
A. Al, Zn, Ag	B. Fe, Cu, Ag	C. Al, Mg, Ag	D. Al, Cu, Ag
Câu 36: Hh X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số ngtử H nhưng ít hơn một ngtử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hh X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hh X t/d với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:
A. 301,2 gam.	B. 230,4 gam.	C. 308,0 gam.	D. 144 gam.
Câu 37: Thực hiện pứ nhiệt nhôm hh X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hh Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hh Y thành hai phần. Phần một t/d với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai t/d vừa đủ với 608 ml dd HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dd Z chứa m gam hh muối. Các pứ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 102. B. 100. C. 99. D. 101.
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(a) Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Cr2(SO4)3.
	(b) Sục khí CO2 dư vào dd Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2.
	(c) Cho dd NaF vào dd AgNO3.
	(d) Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2.
	(e) Cho hh Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
	(g) Sục khí SO2 vào dd H2S.
	Sau khi kết thúc các pứ, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.	B. 3.	C. 6.	D. 5.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hh gồm 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào nước, thu được dung 
dịch X. Cho 1,57 gam hh gồm Al và Zn vào X, sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được chất 
rắn Y và dd Z (chỉ có hai muối). Biết Y không t/d với dd HCl. Khối lượng của Zn là 
 A. 1,30 gam. B. 0,65 gam. C. 1,03 gam. D. 0,27 gam. 
Câu 40: Cho m gam hh X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (MX1 < MX2), pứ với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hh Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên t/d với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các pứ thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là
A. 50,00% và 66,67%.	B. 33,33% và 50,00%.
C. 66,67% và 50,00%.	D. 66,67% và 33,33%.
Câu 41: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dd hh X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian pứ được biểu diễn như hình vẽ dưới đây: 
Sau khi pứ hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 (giả sử các pứ xãy ra hoàn toàn và theo thứ tự các ion trong dãy điện hóa). Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 8.	B. 1 : 12.	C. 1 : 10.	D. 1 : 6.
Câu 42: Có các phát biểu sau: 
 (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
 (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 . 
 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. 
 (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
 (5) Tơ nilon-6,6 thuộc loại polipeptit. 
 (6) Phân tử Gly-Ala-Ala-Val-Gly có chứa 5 nguyên tử oxi. 
 Số phát biểu đúng là 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 43: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, but-2-in, buta-1,3-dien, stiren, toluen, benzen. Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng làm mất màu dd nước brom? 
 A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất 
Câu 44: Chia m gam hh X gồm glucozơ và saccarozơ thành ba phần bằng nhau. Thực hiện pứ tráng gương thu được 10,8 gam Ag. Phần hai hòa tan vừa đúng 5,88 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Thủy phân phần ba, trung hòa dd sau thủy phân, tách và cho toàn bộ sản phẩm tạo t/d với H2 dư (Ni, t0), thu được m gam sobitol. Các pứ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
 A. 21,84.	B. 34,58.	 	 C. 25,48.	 D. 30,94.
Câu 45: Nhiệt phân hh X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hh rắn Y t/d tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dd Z. Cho toàn bộ dd Z t/d với một lượng dư dd AgNO3 vừa đủ thu được 66,01 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hh X gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 40%.	B. 70%.	 C. 50%.	D. 60%.
Câu 46: Thủy phân 63,5 gam hh X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Gly thu được hh Y gồm 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala và Ala. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hh X bởi 400 ml dd NaOH 2,5M thì thu được dd Z. Cô cạn cận thận dd Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 90,6. B. 112,5. C. 96,4. D. 100,5.
Câu 47: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dd chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đkc) và thu được dd X. Dd X hòa tan tối đa m gam bột sắt ( sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08.	B. 0,6 và 8,96.	C. 0,6 và 9,24.	D. 0,5 và 8,96.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn m gam hh X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dd chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dd Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hh khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dd NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y t/d vừa đủ với BaCl2 được dd T. Cho lượng dư AgNO3 vào T thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 32,8. B. 27,2. C. 34,6. D. 28,4.
Câu 49: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dd MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hh sau pứ thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X t/d với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
 A. 80,0. B. 97,5. C. 67,5. D. 85,0.
Câu 50: Cho m gam hh X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dd H2SO4 và NaNO3, thu được dd Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hh khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y t/d vừa đủ với dd Ba(NO3)2, được dd Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hh khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,0.	B. 3,5.	C. 3,0.	D. 2,5.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_2016.doc