Đề thi thử THPT quốc gia lần I năm học 2014- 2015 môn: Hóa học - THPT chuyên Lê Quý Đôn

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia lần I năm học 2014- 2015 môn: Hóa học - THPT chuyên Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia lần I năm học 2014- 2015 môn: Hóa học - THPT chuyên Lê Quý Đôn
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ THI 004
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.........................
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg= 24, Al=27, S=32, K=39, Fe= 56, Ag= 108, Ba= 137
ĐỀ BÀI
nAl(OH)3
Câu 1: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2− như sau:
.
0,4
a
nH+
 0,25x 0,85x	
Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a là
A.  0,25. B.  0,23. C.  0,35 D.  0,2.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau: 
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HF, HCl, HBr, HI	B. HCl, HBr và HI	C. HBr và HI	D. HF, HCl, HNO3
Câu 3: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH)2, nước brom, dung dịch H2SO4 loãng đun nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3, Cu(NO3)2, Ag NO3. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. K2O, CuO, Ag.	B. KNO2, Cu, Ag.	C. KNO2, CuO, Ag2O.	D. KNO2, CuO, Ag.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết tủa. Tên gọi của este X là
A. Vinyl fomat.	B. Metyl fomat.	C. Metyl axetat.	D. Etyl fomat
Câu 6: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B ( trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên.	B. X làm mất màu nước brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết p	D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch X, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa không tan. Cho dung dịch Y từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy kết tủa xuất hiện và chỉ tan đi một phần. Dung dịch X và Y theo thứ tự là
A. CrCl3 và HCl.	B. CrCl2 và HCl.	C. CrCl2 và H2SO4.	D. CrCl3 và H2SO4.
Câu 8: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH; CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam Brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M, Khối lượng CH2=CH-COOH trong X là:
A. 0,56	B. 0,72	C. 1,44	D. 2,88
Câu 9: Cho 22 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Oxi hóa hoàn toàn 22 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 172,8 gam	B. 216 gam	C. 129,6 gam	D. 194,4 gam
Câu 10: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,78.	B. 19,425.	C. 20,535.	D. 19,98
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.	B. 7,8.	C. 5,4.	D. 43,2.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt khác cho m/2gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H2. Mối liên hệ giữa m,x,y,z là
A. m=24x+2y+64z.	B. m =12x+2y+32z.	C. m=12x+2y+64z.	D. m=12x+y+64z
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V1 lit khí O2 thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O.(khí ở đkc).biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1,V2, a là
A. V1 = V2 – 22,4a	B. V1 = 2V2 + 11,2a	C. V1 = 2V2 -11,2a	D. V1 = V2 + 22,4a
Câu 14: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6.	B. 55,9.	C. 61,0	D. 57,6.
Câu 15: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
A. 3C + 4Al Al4C3.	B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO.	D. 3C + CaO CaC2 + CO
Câu 16: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau.
Chất
X
Y
Z
T
pH (dungdịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2	B. Z là CH3NH2	C. Y là C6H5OH.	D. X là NH3
Câu 17: Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. N2.	B. hơi nước.	C. N2 và CO.	D. CO.
Câu 18: Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H2N-(CH2)3-COOH.	B. H2N-(CH2)6-COOH.	C. H2N-(CH2)4-COOH.	D. H2N-(CH2)5-COOH
Câu 19: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 9,2 gam	B. 15,4 gam	C. 12,4 gam	D. 6,2 gam
Câu 20: Chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng không thu được 2 muối ?
A. Mg(HCO3)2.	B. NO2.	C. Cl2.	D. AlCl3.
Câu 21: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là
A. 490,6	B. 560,1	C. 470,1	D. 520,2
Câu 22: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 8	B. 9	C. 6	D. 7
Câu 23: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic , trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,6	B. 2,4	C. 1,8	D. 2,0
Câu 24: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí Z là
A. NO2	B. NO.	C. N2.	D. N2O.
Câu 25: Nhận định nào sau đây luôn đúng?
A. Điện phân dung dịch muối M(NO3)n với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
B. Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ , pH dung dịch giảm.
C. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ có màng ngăn , dung dịch sau điện phân có pH > 7.
D. Điện phân dung dịch NaHSO4 với điện cực trơ, pH dung dịch không đổi.
Câu 26: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O2 đktc,thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A. 9,2 và 13,44	B. 12,4 và 13,44	C. 12,4 và 11,2	D. 9,2 và 8,96
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 150.	B. 200.	C. 180.	D. 120.
Câu 28: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. Đều dễ tan trong nước lạnh
B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không
D. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
Câu 29: Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để khử cặn, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Nước vôi trong	B. Giấm	C. Rượu etylic	D. Nước Javen .
Câu 30: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. [Ar]3d44s2.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d34s2.	D. [Ar]3d54s1.
Câu 31: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Tinh bột và xenlulozơ	B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ.	D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH	B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH	D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối ( không có muối amoni). Giá trị của a gần nhất với ?
A. 57	B. 43	C. 46	D. 63
Câu 34: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là
A. 1107,5 gam	B. 1049,5 gam	C. 1120,5 gam	D. 1510,5 gam
Câu 35: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
B. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.
C. Cho FeO tác dụng với một lượng CO dư nung nóng.
D. Nhiệt phân một lượng AgNO3.
Câu 36: Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ?
A. Saccarozơ	B. C2H5OH	C. NaHCO3	D. CH3OH
Câu 37: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng?
A. Tăng 10,9 gam.	B. Giảm 12,4 gam.	C. Giảm 25,6 gam.	D. Giảm 14,7 gam.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO3)3 ® X ® Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và AlCl3.	B. Al(OH)3 và NaAlO2.	C. AlCl3 và Al(OH)3.	D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là
A. 40%.	B. 20%.	C. 60%.	D. 50%.
Câu 40: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 91,5.	B. 57,4.	C. 107,7.	D. 86,1.
Câu 41: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất
X
Y
Z
T
Dung dịch Ba(OH)2
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không hiện tượng
Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.	B. Y là dung dịch NaHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3	D. Z là dung dịch NH4NO3
Câu 42: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ? 
 HCOO-CH=CH-CH3 (1) ; HCOO-CH2-CH=CH2 (2) ; HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4); 
 CH2=CH-COO-CH3 (5) ; CH3COOC6H5 (6)
A. (2) , (4), (6)	B. (2) và (5)	C. (3) và (4)	D. (1) và (3)
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là :
A. 6,68	B. 7,64	C. 7,32	D. 6,36
Câu 44: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt a) Đóng khóa K b) Mở khóa K
A. a) Mất màu b) Không mất màu
B. a) Không mất màu b) Mất màu
C. a) Mất màu b) Mất màu 
D. a) Không mất màu b) Không mất màu
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch HCl 2M tối thiểu để trung hòa Y.
A. 125 ml	B. 250 ml	C. 150 ml	D. 100 ml
Câu 46: Cho các phản ứng: X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
 Y + 2NaOH T + 2Na2CO3; CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH Z + ..; 
 Z + NaOH T + Na2CO3 . Công thức phân tử của X là:
A. C12H20O6	B. C11H12O4	C. C12H14O4	D. C11H10O4
Câu 47: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào?
A. Fe.	B. Al.	C. Ag.	D. Zn.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac	B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit	D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 49: Hổn hợp X gồm CH4, C2H4 ,C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m gam hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 3,6 gam	B. 4,2 gam	C. 3,2 gam	D. 2,8 gam
Câu 50: Nhận xét nào dưới đây không đúng :
A. Al(OH)3, NaHCO3, Pb(OH)2, CH3COONH4 đều là chất lưỡng tính.
B. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH)2 có cùng CM.
C. Không tồn tại dung dịch X gồm các thành phần : HSO4-, HCO3-, Na+ và NH4+.
D. Dung dịch FeCl3 tác dụng với Na2S dư, tạo thành 2 kết tủa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
A
11
C
21
C
31
B
41
C
2
D
12
C
22
D
32
D
42
B
3
A
13
C
23
C
33
A
43
D
4
D
14
C
24
D
34
A
44
B
5
D
15
D
25
B
35
B
45
B
6
B
16
B
26
C
36
D
46
D
7
C
17
A
27
D
37
D
47
D
8
C
18
D
28
C
38
C
48
D
9
B
19
C
29
B
39
D
49
D
10
D
20
A
30
B
40
A
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu THPTQG Chuyen Le Quy Don.doc