Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học (Đề 3)

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học (Đề 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học (Đề 3)
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 
1. Anion X2- có cấu hình electron ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng HTTH là 
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. 
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA 
2. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: 
A. H2O, HF, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. 
3. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy đều có tính 
oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
4. Khi cho dung dịch HCl đặc, dư vào K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành: 
A.Màu vàng B.Màu da cam C.Không màu D.Màu xanh 
5. Có các cặp chất sau:Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; HI và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch 
FeCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2; H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp chất phản ứng được với nhau là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 
6. Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch về ion Fe2+ là 
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
7. Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2 gam hỗn hợp muối. 
Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là: A. 1,5M B. 1,0M C. 1,4M D. 1,2M 
8. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì 
liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm 
khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. 
9. Cho các phản ứng sau: 
 (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 
 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3 
 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 
Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
10. Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là: 
A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na 
11. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp 
rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. 
12. Hoà tan hoàn toàn 14,3 (g) (g) hh X gồm (Mg, Al, Zn) trong 500 ml dd Y (HCl 1M và H2SO4 0,5M) thu được dd Z và 
11,2 (l) H2 (đktc) . Khối lượng muối thu được trong dd Z là. 
 A . 55,5 (g) B. 58,3 (g) C. 48,82 (g) D. 56,05 (g) 
13. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? 
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Vôi sống (CaO). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). 
14. Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau: 
- Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc). 
- Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là 
A. 40,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 43,8 gam. 
15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào Vml dung dịch NaOH 
25%(d=1,28g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là 
A. 50ml. B. 75ml. C. 100ml. D. 120ml. 
16. Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam 
17. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3 
vào H
2
O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan 
duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2 
(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 11,3 và 7,8. B. 8,2 và 7,8. C. 8,3 và 7,2. D. 13,3 và 3,9. 
18. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,2 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối 
khan có khối lượng là: A. 29,0 gam B. 32,5 gam C. 37,4 gam D. 35,2 gam. 
19. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, 
cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và 
NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng 
là: A. 5,5g B. 6,5g C. 6g D. 13,5g 
20. Có các phát biểu sau : 
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo 
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 
Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) 
21. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung 
dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 
22. Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phản ứng hoàn 
toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí NO ( NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) . Giá trị m là 
A. 6,72 g B. 4,08g C. 7,2g D. 6,0g 
23. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì 
thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn 
hợp ban đầu là: A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gam 
24. Cho 100 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1,2M vào 200 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M. Hãy cho biết sau 
phản ứng thu được V (lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của V và m. 
A. 6,72 lít và 27,96 gam kết tủa. B. 4,48 lít và 27,96 gam kết tủa. 
C. 6,72 lít và 23,3 gam kết tủa. D. 4,48 lít và 23,3 gam kết tủa. 
25. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. 
Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là 
 A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam. 
26. Cho sơ đồ : C2H4 
 2Br X  
 052 ,/ tOHHCKOH Y  
 33 / NHAgNO Z  HBr Y. Y là 
A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H5OH. 
27. Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X (ở 136,5 0C 
và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H2O. Giá trị của m là 
A. 2,7 gam B. 3,6 gam C. 3,15 gam D. 2,25 gam 
28. Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. 
29. Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 5,6 lit H2 
(đktc). Khối lượng (g) mỗi ancol là: 
A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4 
30. Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch 
NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức 
của 2 axit trong X là 
A. C
2
H
4
O
2 
và C
3
H
4
O
2 
B. C
2
H
4
O
2 
và C
3
H
6
O
2 
C. C
3
H
4
O
2 
và C
4
H
6
O
2 
D. C
3
H
6
O
2 
và C
4
H
8
O
2 
32. Cho 9,6 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 
73,89 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá 
trị của m là: A. 25,92 gam. B. 47,445 gam. C. 51,84 gam. D. 73,365 gam. 
33. Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic với hiệu suất 60%. 
Khối lượng este thu được là A. 187,5g B. 225g C. 262,5g D. 300g 
34. Cho các hợp chất sau: 
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. 
(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: 
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). 
35. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH 25% thu được 9,43 gam 
glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là 
A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 49,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,37 
36. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn 
dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. 
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. 
37. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol 
phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được 
đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là 
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. 
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. 
38. Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: 
A.HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH 
C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH 
39. Cho 2,53 gam hổn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 0,03 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho dung 
dịch X tác dụng với 0,07 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn là: 
A. 4,945 gam B. 5,345 gam C. 3,190 gam D. 3,590 gam. 
40. Theo sơ đồ phản ứng sau: CH4 
0t A 0t
C
 B 3, 2 4
1:1
HNO H SOC , ,Fe HCl duD. Chất A, B, C, D lần lượt là : 
 A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl 
 C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl 
40. Trong các gluxit sau: glucozơ (1); fructozơ (2); tinh bột (3); xenlulozơ (4); saccarozơ (5); mantozơ (6). Gluxit nào 
không bị thuỷ phân trong môi trường axit: 
A. (1); (2) B. (1); (2); (5) C. (3); (4); (5); (6) D. (1); (2); (3); (4); (5); (6). 
41. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) 
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. 
42. Cho dãy các chất: axetanđehit, axit fomic, metyl fomat, anđehit oxalic, mantozơ, glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Số 
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 
43. Cho dãy các chất sau : Toluen, phenyl fomat, fructozo, glyxylvalin ( Gly- Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy 
phân trong môi trường axit là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 
44. Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, tri linolein, Vinyl axetat, đimetyl terephtalat, 
Phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Số chất trong dãy khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng (dư) sinh ra ancol 
là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 
45. Chất nào sau đây là axit metacrylic ? 
A. CH2=CH-COOH B. CH3- CH(OH) - COOH 
C. CH2=CH(CH3)-COOH D. HOOC-CH2-COOH 
46. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí 
thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) 
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0 
47. Cho sơ đồ phản ứng: 
CH3COONa X Y Z T 
V«i t«i xót
 to
Cl2, as
 1:1
dd NaOH, to CuO, to
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là 
A. CH2O2 B. CH3CHO C. CH3OH D.HCHO 
48. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít 
O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết 
tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 8,40 lít. B. 16,8 lít. C. 7,84 lít. D. 11,2 lít. 
49. Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào 
dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 
50. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là: 
A. Tơ tằm và tơ Vinilon B. Tơ Visco và tơ Nilon – 6,6 
C. Tơ nilon – 6,6 và tơ Capron D. Tơ visco và tơ xenlulozo axetat. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_kien_thuc_co_ban.pdf