Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 1) môn: Hóa học có đáp án

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 852Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 1) môn: Hóa học có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 1) môn: Hóa học có đáp án
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 (ĐỀ SỐ 1)
MÔN: HÓA HỌC 
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Cho: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39 ; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108. Cr = 52; Ba=137; Ca=40
Câu 1: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4	B. 2,2	C. 8,5	D. 2,0
Câu 2: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3	B. HCOOC2H5	C. CH3COOCH=CH2	D. C2H5COOCH3
Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.	B. Cu, K, Zn.	C. K, Cu, Zn.	D. K, Zn, Cu.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,095.	B. 8,445.	C. 7,995.	D. 9,795.
Câu 5: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím	B. màu da cam	C. màu vàng	D. màu đỏ
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S	B. 2KI + H2O + O3 à 2KOH + I2 + O2
C. 2H2S + SO2 à3S + 2H2O	D. Cl2 + 2NaOH à NaCl + NaClO + H2O.
Câu 7: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 8: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
D. điện phân KCl nóng chảy
Câu 9: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH	B. CH3NH2	C. H2NCH2COOH	D. CH3COOH
Câu 10: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. chỉ có kết tủa trắng	 xuất hiện	B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng và bọt khí	D. Chỉ có bọt khí thoát ra.
Câu 11: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.	B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.	D. poli(metyl metacrylat).
Câu 12: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.	B. K.	C. Cs.	D. Rb.
Câu 13: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0	B. 18,0	C. 36,0	D. 16,2
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.	B. 4,48.	C. 1,12.	D. 3,36.
Câu 15: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH	B. NaCl	C. NaHCO3	D. KNO3
Câu 16: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng khí CO (ở nhiệt độ cao) thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là.
A. 5,6 lit	B. 8,96 lit	C. 6,72 lit	D. 3,36 lit
Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1	B. ns2np2	C. ns1	D. ns2
Câu 18: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200	B. 150	C. 50	D. 100
Câu 19: Chất không phải axit béo là
A. axit stearic.	B. axit panmitic.	C. axit axetic.	D. axit oleic.
Câu 20: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 21: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be	B. Ca	C. Li	D. K
Câu 22: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 23: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4	B. KNO3	C. CaCl2	D. Na2CO3
Câu 24: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.	B. CuO.	C. MgO.	D. K2O.
Câu 25: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein	B. xenlulozơ	C. poli(vinyl clorua)	D. glixerol
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,6	B. 8,2	C. 19,2	D. 16,4
Câu 27: Hòa tan 13,7 gam Ba kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,3	B. 6,4.	C. 33,1	D. 9,8
Câu 28: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 29: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. CH3COOH	B. H2NCH(CH3)COOH 	C. C2H5OH	D. C6H5NH2
Câu 30: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.	B. Fe3+, Cu2+, Ag+.	C. Zn2+, Cu2+, Ag+.	D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị
A. 2,75.	B. 2,25	C. 3,75	D. 4,25.
0,2
0
số mol Al(OH)3
0,4
1,0
1,4
số mol NaOH
Câu 32: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau. 
Nếu cho dung dịch chứa 0,7 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần giá trị nào nhất?
A. 14,5	B. 16,7	C. 170	D. 151,5
Câu 33: Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân? (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể)
A. 3,2 gam.	B. 6,4 gam.	C. 12,0 gam.	D. 9,6 gam.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư .Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.	
B. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
C. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên.
D. Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng m gam X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b là:
A. m=11b-10a	B. 9m=20a-11b	C. 8m=19a-11b	D. 3m=22b-19a
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4, C2H2. Lấy 11,4 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dd NH3, thu được 36 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H6 trong hỗn hợp X là
A. 20	B. 25	C. 40	D. 50
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 38: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b – c = 6a.	B. b = c – a.	C. b – c = 5a.	D. b – c = 4a.
Câu 39: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 1,8 gam.	B. 4,6 gam.	C. 2,4 gam.	D. 3,6 gam.
Câu 40: Cho các phát biểu sau: 
 (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; 
 (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; 
 (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; 
 (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. 
 Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).	B. (2) và (4).	C. (1) và (3).	D. (1) và (2).
Câu 41: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2(đktc) thoát ra, dung dịch X và chất rắn Y. Cô cạn dung dịch X thu được 4g muối khan. Nung chất rắn Y đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn B1 và 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 26,95 g	B. 28,75g	C. 27,85g	D. 29,65g
Câu 42: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO3 1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là:
A. 62,55 %	B. 37,45 %	C. 9,42 %	D. 90,58 %
Câu 43: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 30,95%	B. 53,06%.	C. 55,92%	D. 35,37%.
Câu 44: Các loài thủy hải sản như lươn, cá  thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Dùng tro thực vật.	B. Dùng nước vôi.
C. Rửa bằng nước lạnh.	D. Dùng giấm ăn.
Câu 45: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiiệt độ sôi (oC)
182
184
-6,7
-33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2	B. Z là CH3NH2	C. Y là C6H5OH.	D. X là NH3
Câu 46: Cho 81,6 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 62,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là
A. 25,2.	B. 26,5.	C. 29,8.	D. 28,1.
Câu 47: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic.	B. Lysin.	C. Alanin.	D. Axit amino axetic.
Câu 48: Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi, điều trị bệnh ngoài da gọi tắt là “DEP” người ta cho axit Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z nồng độ 94% thì tỉ lệ số mol . Biết 100 < MY < 200. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H4(COOC2H5)2.	B. C2H5COO-C6H4-COOC2H5.
C. HOOC-CH =CH-COOC2H5.	D. (C2H5COO)2C6H4.
Câu 49: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 50%.	B. 10%.	C. 32%.	D. 40%.
Câu 50: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.	B. 64,05.	C. 49,775.	D. 57,975.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
Ghi chú
Câu
Đ.A
Câu
Đ.A
Câu
Đ.A
Câu
Đ.A
1
B
1
B
1
A
1
D
2
D
2
B
2
B
2
C
3
A
3
A
3
A
3
D
4
A
4
D
4
D
4
B
5
B
5
C
5
D
5
A
6
A
6
B
6
C
6
A
7
A
7
D
7
A
7
C
8
B
8
D
8
A
8
D
9
C
9
C
9
C
9
B
10
A
10
C
10
C
10
A
11
A
11
B
11
D
11
A
12
A
12
C
12
C
12
C
13
B
13
C
13
D
13
B
14
D
14
D
14
B
14
A
15
C
15
A
15
A
15
C
16
D
16
D
16
B
16
D
17
B
17
B
17
C
17
D
18
A
18
A
18
B
18
A
19
C
19
A
19
D
19
C
20
B
20
A
20
B
20
C
21
D
21
B
21
C
21
A
22
C
22
C
22
B
22
A
23
D
23
B
23
A
23
A
24
C
24
D
24
D
24
B
25
D
25
A
25
A
25
B
26
C
26
C
26
B
26
D
27
B
27
A
27
A
27
C
28
A
28
A
28
D
28
D
29
D
29
D
29
A
29
B
30
C
30
A
30
C
30
B
31
A
31
B
31
C
31
A
32
D
32
D
32
A
32
C
33
A
33
B
33
C
33
B
34
B
34
D
34
B
34
A
35
C
35
A
35
D
35
D
36
A
36
A
36
B
36
D
37
B
37
C
37
B
37
C
38
C
38
C
38
C
38
C
39
D
39
B
39
C
39
D
40
D
40
A
40
D
40
C
41
C
41
C
41
B
41
A
42
C
42
D
42
A
42
B
43
D
43
C
43
D
43
B
44
A
44
D
44
B
44
C
45
A
45
B
45
C
45
B
46
B
46
C
46
A
46
D
47
C
47
A
47
A
47
A
48
D
48
A
48
D
48
A
49
B
49
D
49
A
49
D
50
B
50
B
50
D
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • doc1.doc