Đề thi thử THPT quốc gia lần 14 môn thi: Hóa học - Mã đề thi 236

pdf 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia lần 14 môn thi: Hóa học - Mã đề thi 236", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia lần 14 môn thi: Hóa học - Mã đề thi 236
 Trang 1/5 - Mã đề thi 236 
CỘNG ĐỒNG HĨA HỌC VÀ ỨNG DỤNG 
 DIỄN ĐÀN BOOKGOL 
Lần 14 
(Đề thi cĩ 5 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 14 
Năm học: 2015-2016 
Mơn thi: HĨA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Ngày thi: 23/6/2016 
 Mã đề thi 
236 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; S=32; Cl=35,5; Br=80; 
Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Mn=55; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag=108. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc nhĩm A? 
 A. Fe B. Cu C. Cr D. Mg 
Câu 2. Phản ứng nào sau đây là sai? 
 A. Cr + 2HCl 
0t
 CrCl2 + H2 B. F2 + 2NaOH  NaF + NaFO + H2O 
 C. Fe + S 
0t
 FeS D. Ca(HCO3)2 
0t
 CaO + 2CO2 + H2O 
Câu 3. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ. 
 A. CrO3 B. Al2O3 C. SO3 D. Na2O 
Câu 4. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH. 
 A. (NH4)2SO4 B. Al C. MgO D. NaCrO2 
Câu 5. Cation Fe
3+
 cĩ cấu hình electron là. 
 A. [Ar] 3d
4
4s
1
 B. [Ne] 3d
5
 C. [Ar] 3d
5
 D. [Ar] 3d
3
4s
2
Câu 6. Cho 5,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) 
và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là. 
 A. 20,52 gam B. 18,58 gam C. 24,03 gam D. 16,02 gam 
Câu 7. Hấp thụ hết 7,168 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M. Sau 
khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. 
 A. 15,76 gam B. 23,64 gam C. 19,70 gam D. 17,73 gam 
Câu 8. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. 
Cơ cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là. 
 A. N2O B. NO C. N2 D. NO2 
Câu 9. Cho luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,28 gam Fe3O4 và 1,6 gam MgO nung đến, đến khi 
phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy phần rắn trong ống sứ tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư, thu được V 
lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là. 
A. 2,688 lít B. 4,032 lít C. 3,584 lít D. 2,240 lít 
Câu 10. Cho 8,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung 
dịch X. Cho từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được a mol kết tủa và dung dịch 
Y. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nhận định nào sau đây là sai? 
 A. Nếu V = 100 ml thì kết tủa bắt đầu xuất hiện. 
 B. Nếu V = 200 ml thì giá trị của a là lớn nhất. 
 C. Nếu V = 300 ml thì giá trị của a = 0,04mol. 
 D. Nếu V = 450 ml thì dung dịch Y chứa hai muối. 
Câu 11. Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt 
phân hồn tồn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan cĩ trong 
dung dịch Z là. 
 A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3 B. Na2CO3 
 C. NaHCO3 D. NaHCO3 và Na2CO3 
Câu 12. Cho phương trình phản ứng : Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Sau khi phương trình 
đã cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là. 
 A. 22 B. 28 C. 24 D. 26 
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Đun nĩng nước cứng tạm thời thấy khí khơng màu thốt ra. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 236 
 B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch cĩ chứa hai muối. 
 C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẽo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim. 
 D. Trong nhĩm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ. 
Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Urê cĩ cơng thức là (NH2)2CO. 
 B. Độ dinh dưỡng của phân supe phốtphát kép cao hơn supe phốtphat đơn. 
 C. Tro thực vật được xem như loại phân lân cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. 
 D. Khơng nên bĩn phâm đạm amoni cho loại đất chua 
Câu 15. Phèn chua cĩ cơng thức là. 
 A. (NH4)Al(SO4)2.12H2O B. LiAl(SO4)2.12H2O 
 C. NaAl(SO4)2.12H2O D. KAl(SO4)2.12H2O 
Câu 16. Chất nào sau đây khơng cho được phản ứng thủy phân? 
 A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Triolein D. Saccarozơ 
Câu 17. Axit nào sau đây là axit béo? 
 A. axit stearic B. axit ađipic C. axit fomic D. axit axetic 
Câu 18. Loại tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên. 
 A. Nilon-6,6 B. Tơ visco C. Tơ tằm D. Tơ lapsan 
Câu 19. Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương? 
 A. CH3COOCH3 B. C2H2 C. HCOOC2H5 D. H2N-CH2-COOH 
Câu 20. Nhận định nào sau đây là đúng? 
 A. Thành phần polime đều chứa các nguyên tố C, H, O, N. 
 B. Ancol (rượu) là dẫn xuất hiđrocacbon mà phân tử cĩ nhĩm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với 
nguyên tử cacbon no. 
 C. Hai hợp chất hữu cơ cĩ cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
 D. Các amin đều làm quì tím ẩm hĩa xanh. 
Câu 21. Đốt cháy hồn tồn 9,6 gam hợp chất hữu cơ X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 6,72 lít CO2 
(đktc) và 10,8 gam nước. Cơng thức của X là. 
 A. CH4 B. HCHO C. CH3OH D. HCOOH 
Câu 22. Dẫn 7,44 gam hỗn hợp hơi gồm etanol và phenol qua bình đựng Na dư, thu được 1,344 lít H2 
(đktc). Nếu lấy 7,44 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư nước brom, thu được lượng kết tủa là. 
 A. 13,24 gam B. 16,55 gam C. 19,86 gam D. 26,48 gam 
Câu 23. Thủy phân hồn tồn 13,2 gam este X (C4H8O2) trong 300 ml dung dịch KOH 1M, cơ cạn dung 
dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối cĩ trong rắn Y là. 
 A. 67,2% B. 50,0% C. 53,2% D. 63,6% 
Câu 24. Thủy phân hồn tồn 20,52 gam hỗn hợp gồm peptit X (C6H11O4N3) và este mạch hở Y 
(C3H4O2) bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nĩng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được một 
chất hữu cơ Z cĩ khối lượng 7,92 gam và hỗn hợp muối, trong đĩ cĩ x gam muối X và y gam muối Y 
(MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là. 
 A. 0,95 B. 1,35 C. 1,05 D. 1,50 
Câu 25. Cho hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng với 
dung dịch HCl lỗng dư. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối Y. Đốt cháy tồn bộ Y 
cần dùng 0,87 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 và HCl được dẫn qua dung dịch NaOH dư, thấy 
khối lượng dung dịch tăng 42,46 gam. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước khơng đáng kể. Cơng 
thức của amin cĩ khối lượng phân tử lới là. 
 A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. (C2H5)2N-CH3 
Câu 26. Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử cĩ số nhĩm chức bằng số nguyên tử cacbon. 
 A. etylen glicol B. axetanđehit C. metyl fomat D. axit axetic 
Câu 27. Salbutamol là loại biệt dược được chỉ định cho các bệnh lý giãn phế quản, ho Ngồi ra chất 
này đã trở thành “thần dược” khi trộn với thức ăn gia súc, để cho lợn mau tăng cân, siêu nạc .. gây ra rất 
nhiều lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng. Salbutamol cĩ cơng thức hĩa học là C13H21NO3. Phần 
trăm khối lượng của cacbon cĩ trong phân tử là. 
 A. 20,08% B. 61,66% C. 65,27% D. 18,97% 
Câu 28. Tơ lapsan hay poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai chất 
hữu cơ nào sau đây? 
 A. C6H5-COOH + HO-CH2-CH2-OH 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 236 
B. HO-CH2-CH2-OH + HO-C6H4-COOH 
 C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-C6H4-COOH 
 D. HOOC-C6H4-COOH + HO-CH2-CH2-OH 
Câu 29. Nhận định nào sau đây là sai? 
 A. Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn ít tan trong nước lạnh. 
 B. Các amin đều thể hiện tính bazơ. 
 C. Dung dịch các aminoaxit thiên nhiên đều khơng làm đổi màu quì tím. 
 D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng ít tan trong nước. 
Câu 30. Cho các phản ứng sau: 
 (1) HCHO + 2Br2 + H2O  CO2 + 4HBr (2) HCHO + H2 
0Ni, t 
 CH3OH 
 (3) HCHO + O2 
0t
 CO2 + H2O (4) 2HCHO + O2 
2 0Mn , t 
 2HCOOH 
 (5) HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
0t
 (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag 
Số phản ứng mà anđehit fomic thể hiện tính khử là. 
 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 31. Ứng dụng nào sau đây là sai? 
 A. Phần lớn lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4, phần cịn lại dùng để lưu hĩa cao 
su, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy  
 B. Phần lớn phốtpho sản xuất ra được dùng để sán xuất H3PO4, phần cịn lại chủ yếu dùng trong 
sản xuất diêm. 
 C. Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bĩn hĩa học trong nơng nghiệp. 
 D. Than cốc dùng làm chất oxi hĩa trong luyện kim để luyện kim loại từ quặng. 
Câu 32. Cho các phản ứng sau: 
 (a) KMnO4 
0t
 (b) NaNO3 
0t
 
 (c) F2 + H2O  (d) KI + O3 + H2O  
 (e) NH3 + CrO3  (f) MnO2 + HCl (đặc) 
0t
 
Các phản ứng tạo ra oxi đơn chất là. 
 A. (a),(b),(c),(d),(e) B. (a),(b),(c),(d) C. (b),(c),(d),(e),(f) D. (a),(b),(c),(d)(e),(f) 
Câu 33. Cho 1,61 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 200 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,8M và Cu(NO3)2 
0,4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Các muối cĩ trong dung dịch X là. 
 A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 
 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 
 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 
 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2. 
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (1) Nhúng lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. 
 (2) Nhúng lá Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2. 
 (3) Nhúng lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl. 
 (4) Đốt cháy là Fe trong khí Cl2. 
 (5) Nhúng lá Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3. 
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hĩa là. 
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 
Câu 35. Peptit X cĩ cơng thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là. 
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 36. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: 
 Na3PO4 
X 
 Y + Z Y 3
(d ) HNO ư
 X + T 
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là 
 A. AgNO3, Ag3PO4, KNO3, H3PO4 B. Ca(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3, Ca(H2PO4)2 
 C. CaCl2, Ca3(PO4)2, NaCl, H3PO4 D. AgNO3, Ag3PO4, NaNO3, H3PO4 
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau: 
 (1) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe2O3 nung nĩng. 
 (2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. 
 (3) Dẫn luồng khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. 
 (4) Cho Ca3(PO4)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nĩng. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 236 
 (5) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nĩng. 
Số thí nghiệm thu được đơn chất là. 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 
Câu 38. Cĩ 4 ống nghiệm chứa một trong các chất hữu cơ sau: phenylamoni clorua; metylamin; phenol; 
anilin. Thực hiện các thí nghiệm và cĩ kết quả sau: 
Chất X Y Z T 
Nước cất, lắc nhẹ sau 
đĩ để yên 
Dung dịch 
phân lớp 
Dung dịch 
trong suốt 
Dung dịch 
trong suốt 
Dung dịch vẫn 
đục 
Dung dịch NaOH dư, 
đun nĩng sau đĩ để yên 
Dung dịch 
phân lớp 
Dung dịch 
phân lớp 
Dung dịch 
trong suốt 
Dung dịch 
trong suốt 
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là. 
 A. phenylamoni clorua; anilin; metylamin; phenol 
B. phenol; metylamin; anilin; phenylamoni clorua 
C. anilin; phenylamoni clorua; metylamin; phenol 
D. anilin; metylamin; phenylamoni clorua; phenol 
Câu 39. Nhận định nào sau đây là đúng? 
 A. Các peptit mạch hở cĩ số nguyên tử nitơ là số chẵn thì số nguyên tử hiđro là số lẻ. 
 B. Trùng hợp isopren thu được poliisopren là loại cao su thiên nhiên. 
 C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. 
 D. Trong mơi trường axit hay kiềm, fructozơ chuyển hĩa thành glucozơ. 
Câu 40. Cho các nhận định sau: 
 (1) Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
 (2) Trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa nhĩm hiđroxyl (-OH). 
 (3) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vịng. 
 (4) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. 
 (5) Glucozơ và fructozơ đều cĩ cơng thức đơn giản nhất là CH2O. 
 (6) Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucozơ và fructozơ đều chứa 5 nhĩm hiđroxyl (-OH). 
Số nhận định đúng là. 
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 
Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 
 (1) X1 (C7H10O4) + 2NaOH 
0t
 X2 + X3 + X4 (2) X2 + H2SO4  X5 + Na2SO4 
 X6 
(3) 2X3 
0
2 4H SO , 140 C  C2H6O + H2O (4) X5 + HBr 
 X7 
Biết X4 là hợp chất hữu cơ và X6, X7 là đồng phân của nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Trong phân tử chất X1 chứa 2 nhĩm -CH3. 
 B. Đun nĩng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170
0C thu được một anken duy nhất. 
 C. Chất X1 khơng tồn tại đồng phân hình học. 
 D. Chất X2 cĩ cơng thức phân tử C5H4O4Na2. 
Câu 42. Nung nĩng hồn tồn 15,36 gam hỗn hợp rắn X gồm KClO3, KMnO4 và Ca(ClO3)2 thu được 
10,88 gam hỗn hợp rắn Y gồm KCl, CaCl2, K2MnO4, MnO2. Hịa tan hết rắn Y trong dung dịch HCl đặc 
nĩng (dùng dư), thu được 0,06 mol khí Cl2. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X là. 
 A. 47,8% B. 26,9% C. 23,9% D. 31,9% 
Câu 43. X, Y (MX < MY) là hai hợp chất hữu cơ no, mạch hở, thành phần chứa C, H, O và thuộc cùng 
dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn lượng chất X với oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O cĩ tổng số mol 
bằng tổng số mol của X và O2 phản ứng. Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? 
 A. ancol hai chức B. anđehit đơn chức C. axit đơn chức D. axit hai chức. 
Câu 44. Nung nĩng hỗn hợp rắn X gồm Al (0,16 mol); Cr2O3 (0,06 mol) và CuO (0,10 mol) trong khí trơ. 
Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho tồn bộ Y vào 600 ml dung dịch HCl 1,5M đun nĩng. Kết 
thúc phản ứng, thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Z và 3,84 gam rắn khơng 
tan. Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol NaOH. Giá trị của a là. 
 A. 1,00 mol B. 1,24 mol C. 1,36 mol D. 1,12 mol 
Câu 45. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2a (mol/l) và KCl 0,4a (mol/l) bằng 
điện cực trơ, đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân. Cho 0,4 mol bột Fe vào dung 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 236 
dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và cịn lại 
16,0 gam rắn khơng tan. Giá trị của a là. 
 A. 0,5 A. 0,9 C. 0,6 D. 0,8 
Câu 46. Hỗn hợp E chứa chất X (C3H10O4N2) và chất Y (CH8O3N2). Đun nĩng hồn tồn 13,2 gam E với 
dung dịch NaOH dư, thu được 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) và dung dịch cĩ chứa một muối của axit đa 
chức. Nếu lấy 13,2 gam hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư, thu được dung dịch cĩ chứa 
m gam các chất hữu cơ. Giá trị m là. 
 A. 6,30 gam B. 4,16 gam C. 3,60 gam D. 6,14 gam 
Câu 47. Hịa tan hết hỗn hợp gồm 9,28 gam Fe3O4; 6,96 gam FeCO3 và 12,8 gam Cu vào dung dịch chứa 
0,12 mol NaNO3 và 1,08 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối 
và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí cĩ màu nâu nhạt, để ngồi khơng khí màu nâu nhạt đậm dần. Tỉ khối của Y 
so với He bằng a. Cơ cạn dung dịch X, sau đĩ lấy chất rắn nung đến khối lượng khơng đổi thấy khối 
lượng chất rắn giảm 48,96 gam. Giá trị gần nhất của a là. 
 A. 9,0 B. 8,5 C. 9,5 D. 10,0 
Câu 48. Hỗn hợp E chứa hai peptit đều mạch hở gồm peptit X (C8H14O5N2) và peptit Y (C8H15O4N3) cĩ tỉ 
lệ mol tương ứng 1 : 2. Đun nĩng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi kết thúc phản 
ứng thu được dung dịch Z cĩ chứa muối của axit glutamic. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 56,4 
gam chất rắn khan. Giá trị của m là. 
 A. 39,12 B. 45,6 C. 40,27. . D. 38,68. 
Câu 49. Cho 11,7 gam kim loại M vào hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 cĩ tỉ lệ mol tương ứng 1 : 6 thu 
được 23,62 gam hỗn hợp X. Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy lượng HNO3 phản ứng 
là 2,1 mol thu được dung dịch Y và 6,66 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O. Cơ cạn dung dịch Y thu được 
131,8 gam muối. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Kim loại M là. 
 A. Zn B. Mg C. Al D. Ca 
Câu 50. Đun nĩng 17,52 gam hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch 
hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 16,44 gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy tồn bộ 
16,44 gam Y cần dùng 1,095 mol O2, thu được 11,88 gam nước. Nếu đun nĩng tồn bộ 14,64 gam Y cần 
dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam muối. Giá trị của x 
là. 
A. 18,0 gam B. 10,80 gam C. 15,9 gam D. 9,54 gam 
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm, khơng được đem bảng hệ thống tuần hồn hĩa học vào phịng thi 
---------HẾT--------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_Bookgol_lan_cuoi.pdf