Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa Lớp 12 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa Lớp 12 (Có đáp án)
ĐỀ 202 - THPT QG 2020
Câu 41. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
	A. CaCO3. 	B. Ca(OH)2. 	C. CaO. 	D. CaCl2.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
	A. Ca(OH)2. 	B. Mg(OH)2. 	C. Mg. 	D. BaO.
Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
	A. HNO3. 	B. KCl. 	C. NaNO3. 	D. Na2CO3.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
	A. HCl. 	B. K2SO4. 	C. NaCl. 	D. Na2SO4.
Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
	A. NaNO3. 	B. CaCl2. 	C. KOH. 	D. NaCl.
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
	A. K. 	B. Ba. 	C. Al. 	D. Ca.
Câu 68. Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 1008. 	B. 3024. 	C. 4032. 	D. 2016.
Câu 72. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
	A. 10,3. 	B. 8,3. 	C. 12,6. 	D. 9,4.
ĐỀ 205 - THPT QG 2020
Câu 43. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
	A. KNO3. 	B. NaCl. 	C. NaOH. 	D. K2SO4
Câu 45. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
	A. KCl. 	B. KOH. 	C. NaCl 	D. K2CO3
Câu 46. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
	A. HCl. 	B. KNO3 	C. NaCl. 	D. Na3PO4
Câu 51. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
	A. K2O. 	B. Ca. 	C. CaO. 	D. Na2O.
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
	A. Al. 	B. Mg. 	C. K. 	D. Ca.
Câu 55. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
	A. NaCl. 	B. KNO3. 	C. KCl. 	D. HCl.
Câu 65. Hòa tan hết 0,81 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 448. 	B. 1344 	C. 672. 	D. 1008.
Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 34,6 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
	A. 8,3. 	B. 9,4. 	C. 9,9. 	D. 7,1.
ĐỀ 206 - THPT QG 2020
Câu 41: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
	A. KOH. 	B. KCl. 	C. NaNO3. 	D. Na2SO4
Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
	A. HCl. 	B. KNO3. 	C. NaNO3. 	D. NaCl.
Câu 52: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
	A. NaNO3. 	B. KNO3. 	C. NaCl. 	D. KCl.
Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
	A. Ca. 	B. Na. 	C. Zn. 	D. Ba.
Câu 59: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
	A. KNO3. 	B. MgCl2. 	C. KCl. 	D. Ca(OH)2.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
	A. Na2O. 	B. Ba. 	C. BaO. 	D. Li2O.
Câu 69: Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 896. 	B. 672. 	C. 2016. 	D. 1344.
Câu 72: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
	A. 11,9. 	B. 10,3. 	C. 8,3. 	D. 9,8.
ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2021 - BGD
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm?
A. Al.	B. K.	C. Ag.	D. Fe.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3.	B. Al2O3.	C. Al(OH)3.	D. Al(NO3)3.
Câu 48: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.	B. H2.	C. CO.	D. CO2.
Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.	B. Al(OH)3.2H2O.	C. Al(OH)3.H2O.	D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7.	B. 7,4.	C. 3,0.	D. 5,4
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,6.	B. 17,7.	C. 18,1.	D. 18,5.
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12.	B. 1,68.	C. 2,24.	D. 3,36.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0.	B. 4,6.	C. 5,0.	D. 5,5.
ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2021 - 01 
Câu 12: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na.‌	B. Fe.‌	C. Mg.‌	D. Al.
Câu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.‌	B. Mg.‌	C. Fe.‌	D. Cu.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn.‌	B. Cồn.‌	C. Nước vôi trong.‌‌	D. Giấm ăn.
Câu 15: Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau 
đây?
A. Al‌2‌O‌3‌.‌	B. Al(OH)‌3‌.‌	C. AlCl‌3‌.‌	D. NaAlO‌2‌.
Câu 28: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H‌2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,54.‌	B. 0,27.‌	C. 5,40.‌	D. 2,70.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO‌2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K‌2‌CO‌3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là
A. 140.‌‌	B. 200.‌	C. 180.‌	D. 150.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na‌2‌O, NaOH, Na‌2‌CO‌3 trong dung dịch axit H‌2‌SO‌4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H‌2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2.‌‌	B. 50,6.‌	C. 23,8.‌	D. 50,4.
ĐỀ 202 - THPT QG 2021
Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? 
	A. Fe 	B. Ca. 	C. Cu. 	D. Ag. 
Câu 47. Natri clorua được dùng làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri clorua là
	 A. Na2CO3. 	B. NaCl. 	 C. NaHCO3. 	 D. KCl 
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? 
	A. NaNO3 	B. Na2SO4. 	C. KOH. 	D.KCl.
Câu 50. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước ?
	A. NaNO3, KNO3. 	B. NaNO3, KHCO3. 	C. MgCl2, CaSO4. 	D. NaHCO3,KNO3. 
Câu 51. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 
	A. Al(OH)3. 	B. KCl. 	C. KOH. 	D. H2SO4. 
Câu 56. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội ?
	A. Cu. 	B. Al 	C. Ag. 	D. Mg. 
Câu 61. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol khí H2. Giá trị của m là 
	A. 3,24. 	B. 2,16. 	C. 4,32. 	D. 6,48 
Câu 66. Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là 
	A. 3,36. 	B. 4,48 	C. 1,12. 	D. 2,24 
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E CaCO3. 
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là 
	A. CO2, CaCl2	B. NaHCO3, CaCl2 	C. NaHCO3, Ca(OH)2 	D.CO2, Ca(OH)2 
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 24,48 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 228 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 200C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 30. 	B. 13. 	C. 66. 	D. 17.
ĐỀ 204 - HPT QG 2021
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
	A. K 	B. Al. 	C. Fe. 	D. Ba. 
Câu 46. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? 
	A. KCl, NaCl. 	B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. 
	C. NaCl, K2SO4 	D. Na2SO4, KCl. 
Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 
	A. Al2O3. 	B. NaOH. 	C. CaO. D. HCl. 
Câu 58. Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit Công thức của natri hiđrocacbonat là 
	A. NaHCO3. 	B. Na2CO3 	C. NaOH. 	D. NaHS. 
Câu 59. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? 
	A. NaNO3. 	B. KCl 	B. NaCl. 	D. NaOH. 
Câu 62. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là 
	A. 3,78. 	B. 2.16. 	C. 3,24 	D. 4,86. 
Câu 63. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là 
	A. 4,48. 	B. 3.36. 	C. 1,12. 	D. 2,24. 
Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E BaCO3. 
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là 
	A. CO2, BaCl2. 	 B. NaHCO3, BaCl2. 	C. CO2, Ba(OH)2 	 	D. NaHCO3, Ba(OH)2 
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
	A. 26. 	B. 22. 	C. 84. 	D. 45. 
ĐỀ 205 - HPT QG 2021
Câu 44. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
	A. MgCO3. 	 B. NaHCO3. 	C. Na2CO3	D. CaCO3 
Câu 45. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
 A. Na2SO4, KCl.	B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. 	
 C. NaCl, KCl. 	D. Na2SO4, K2SO4.
Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? 
	A. Au	B. Ag 	C. Na	D. Cu
Câu 51. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 
	A. Al(OH)3. 	B. Fe(OH)2. 	C. AlCl3. 	D. HCl. 
Câu 56. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
 	A. NaNO3. 	B. Na2SO4. 	C. H2SO4 loãng. 	D. NaCl. 
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
 	A. Na. 	B. Ca. 	C. Cu. 	D. Al 
Câu 62. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá trị của m là
	 A. 3,24. 	B. 2,16. 	C. 4,86. 	D. 1,62 
Câu 64. Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
 	A. 1,12. 	B. 3,36. 	C. 2,24. 	D. 4,48. 
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E BaCO3. 
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là 
 	A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, BaCl2. 	C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 252,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 17. 	B. 30. 	C. 77. 	D. 15..

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_lop_12_co_dap_an.docx