Kiểm tra 45 phút bài số 2 môn Hóa 12

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút bài số 2 môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút bài số 2 môn Hóa 12
 Tiết 26 KIỂM TRA 45, / BÀI SỐ 2
Lớp
Ngày giảng
Học Sinh Vắng
Ghi chú 
12B
12C
12D
I.Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về khái niệm, đặc điểm cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hoá học của amin, aminoaxit, protein
- Rèn kỹ năng giải bài tập viết PTHH, nhận biết chất, so sánh lực bazơ, bài tập tính m, xác đinh công thức.
II. Chuẩn bị
- Dựa vào chuẩn kiến thức, ra đề đúng theo trọng tâm của chương như ma trận đã lập
III. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
vận dụng ở MĐ thấp
Vận dụng ở MĐ cao
Cộng
-khái niệm,đặc điểm cấu tạo,danh pháp
-TCVL,TCHH
-TCHH cơ bản
-minh hoạ TCHH bằng PTPƯ
- Tinh m, M
- tính m, M
Chương3
AMIN-AMINO AXIT- PROTEIN
TN TL
6 1/2
TN TL
 3 
TN TL
 1/2
TN TL
 1
TN TL
9 2
Số điểm
Tỉ lệ
2 1
20% 10%
1 
10% 
 1/2
 5%
 2
 20%
3 3
30% 35%
Chương4, 5:POLIME, VẬT LIẸU POLIME
TN TL
3 1/2
TN TL
 2 
TN TL
 1 1/2 
TN TL
TN TL
 6 1 
Số điểm
Tỉ lệ
1 1
10% 10%
2/3
6,7%
1/3 ½
3.3% 5%
2 2
20% 15% 
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
9 1
3 2
30% 20%
5
1,67
16,7%
1 1
0.3 1
3.3% 10% 
 1
 2
20% 
15 3
4 6
50% 50% 
 ĐỀ KIỂM TRA 45, / BÀI SỐ 2-001
Họ và tên :...........................................LỚP 12 ................ Điểm 
Nhận xét củaGV............................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): 
Câu 1.Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?(B)
	A. H2N-[CH2]6–NH2 	B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3	D. C6H5NH2
Câu 2: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là (B)
A. Anilin 	B. Natri hiđroxit. 	C. Natri axetat. 	D. Amoniac.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?(B)
A. NaCl. 	B. HCl. 	C. CH3OH. 	D. NaOH
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?(B)
 	A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.	B. Valin.
	C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.	D. Axit a-aminoisovaleric
Câu 5: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với(B)
A. dung dịch KOH và dung dịch NH3. 	B. dung dịch NaOH và dung dịch HCl .
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . 	D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?(B)
	A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.	
	B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
	C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
	D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 7: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 
	A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. 	C. natri kim loại. 	D. quỳ tím. 
Câu 8: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là(H)
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?(H)
	A. C6H5NH2 	B. C6H5CH2NH2 	C. (C6H5)2NH 	D. NH3 
Câu 10: Poli etilen có công thức là (B)
A. (-CH2-CHCl-)2. 	B. (-CH2-CH2-)n. 	C. (-CH2-CHBr-)n. 	D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu 11: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là(B)
 A. propan.	 B. propen.	 C. etan. D. toluen
Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (B)	
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 	(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 	(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . 
Tơ nilon-6,6 là 
A. (1). 	B. (1), (2), (3). 	 C. (3). 	D. (2). 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là(H)
A. CH3CH2OH và CH3CHO.	B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.	D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
	A. tơ visco.	B. tơ capron.	C. tơ nilon -6,6. 	D. tơ tằm.
Câu 14: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là90%)(VD) 
	A. 2,55 	B. 2,8 	C. 2,52 	D.3,6
Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là(H) 
A. 12.000 	B. 15.000 	C. 24.000 	D. 25.000 
BÀI LÀM :
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B. Phần tự luận (5,0 điểm) Trình bày cách giải ngắn gọn các bài tập sau:
Câu 1(1.0 điểm ) Trình bày sơ đồ nhận biết 04 chất riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học : glyxin , anilin , metyl amin, dung dịch abumin .
Câu 2.(2.0 điểm )Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có ):
 a.Cho glyxin lần lượt tác dụng với các dung dịch sau : NaOH , HCl . 
b. Điều chế poli (vinylclorua) và cao su buna từ monome tương ứng.
Câu 3.(2 điểm )Cho một a- amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82 (g) muối. 
Xác định công thức cấu tạo của X?
 Bài làm : Phần tự luận (5,0 điểm) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐỀ KIỂM TRA 45, / BÀI SỐ 2-002
Họ và tên :...........................................LỚP 12 ................ Điểm 
Nhận xét củaGV............................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): 
Câu 1: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào (B)
A. ancol etylic. 	 B. benzen. 	C. anilin. 	D. axit axetic. 
Câu 2: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là(B)
A. C2H5OH. 	B. CH3NH2. 	C. C6H5NH2. 	D. NaCl.
Câu 3: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là(B)
A. CH3COOH. 	B. H2NCH2COOH. 	C. CH3CHO. 	D. CH3NH2.
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? (B)
	A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. 	C. Anilin. 	D. Alanin. 
.Câu 5: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?(B)
A. NaCl. 	B. HCl. 	C. CH3OH. 	D. NaOH.
.Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là(B)
A. α-aminoaxit. 	B. β-aminoaxit. 	 C. axit cacboxylic. 	D. este.
Câu 7: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 
	A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. 	C. natri kim loại. 	D. quỳ tím. 
Câu 8: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là(H)
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?(H)
	A. C6H5NH2 	B. C6H5CH2NH2 	C. (C6H5)2NH 	D. NH3 
Câu 10: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là(B)
A. polivinyl clorua. 	B. polietilen.	C. polimetyl metacrylat. 	D. polistiren.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là (B)
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. 
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. 
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. 
Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (B)	
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 	(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 	(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . 
Tơ nilon-6,6 là 
A. (1). 	B. (1), (2), (3). 	 C. (3). 	D. (2). 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là(H)
A. CH3CH2OH và CH3CHO.	B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.	D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
	A. tơ visco.	B. tơ capron.	C. tơ nilon -6,6. 	D. tơ tằm.
Câu 14: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là90%)(VD) 
	A. 2,55 	B. 2,8 	C. 2,52 	D.3,6
Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là(H) 
A. 12.000 	B. 15.000 	C. 24.000 	D. 25.000 
BÀI LÀM :
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm): 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B. Phần tự luận (5,0 điểm) Trình bày cách giải ngắn gọn các bài tập sau:
Câu 1(1.0 điểm ) Trình bày sơ đồ nhận biết 04 chất riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học : alanin, anilin , etyl amin, dung dịch abumin (lòng trắng trứng).
Câu 2.(2.0 điểm )Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có ):
 a.Cho alanin lần lượt tác dụng với các dung dịch sau : NaOH , HCl . 
b. Điều chế polietilen và cao su buna từ monome tương ứng.
Câu 3.(2 điểm )Cho một a- amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82 (g) muối. 
Xác định công thức cấu tạo của X?
 Bài làm : Phần tự luận (5,0 điểm) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 45, / BÀI SỐ 2-003
Họ và tên :...........................................LỚP 12 ................ Điểm 
Nhận xét củaGV............................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): 
Câu 1: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch(B)
A. NaOH. 	B. HCl. 	C. Na2CO3. 	D. NaCl.
Câu 2: Chất có tính bazơ là(B)	
 A. CH3NH2. 	B. CH3COOH. 	C. CH3CHO. 	D. C6H5OH
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?(B)
	A. H2N-CH2-COOH 	B. CH3–CH(NH2)–COOH 
	C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH	D. H2N–CH2-CH2–COOH 
Câu 4: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :(H)
	A. Glixin (CH2NH2-COOH) 	B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
	C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 5: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là(B)
A. CH3COOH. 	B. H2NCH2COOH. 	C. CH3CHO. 	D. CH3NH2.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?(B)
	A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.	
	B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
	C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
	D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 7: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 
	A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. 	C. natri kim loại. 	D. quỳ tím. 
Câu 8: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là(H)
A. 2. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?(H)
	A. NH3 	B. C6H5CH2NH2 	C. C6H5NH2 	D. (CH3)2NH 
Câu 10: Polivinyl clorua có công thức là (B)
A. (-CH2-CHCl-)2. 	B. (-CH2-CH2-)n. 	C. (-CH2-CHBr-)n. 	D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu11: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp(B)
A. CH2=C(CH3)COOCH3. 	B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. 	D. CH3COOCH=CH2.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (B)	
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 	(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 	(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . 
Tơ nilon-6,6 là 
A. (1). 	B. (1), (2), (3). 	 C. (3). 	D. (2). 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là(H)
A. CH3CH2OH và CH3CHO.	B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.	D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
	A. tơ visco.	B. tơ capron.	C. tơ nilon -6,6. 	D. tơ tằm.
Câu 14: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là90%)(VD) 
	A. 2,55 	B. 2,8 	C. 2,52 	D.3,6
Câu 15: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là(H) 
A. 12.000 	B. 15.000 	C. 24.000 	D. 25.000 
. BÀI LÀM :
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B. Phần tự luận (5,0 điểm) Trình bày cách giải ngắn gọn các bài tập sau:
Câu 1(1.0 điểm ) Trình bày sơ đồ nhận biết 04 chất riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học : metylamin, anilin , dung dịch glucozơ, dung dịch abumin .
Câu 2.(2.0 điểm )Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có ):
 a.Cho glyxin lần lượt tác dụng với các dung dịch sau : KOH , HCl . 
b. Điều chế poli (vinylclorua) và tơ capron từ monome tương ứng.
Câu 3.(2 điểm )Cho một a- amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82 (g) muối. 
Xác định công thức cấu tạo của X?
 Bài làm : Phần tự luận (5,0 điểm) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): 
ĐỀ -001
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
A
B
A
B
B
D
A
C
B
B
A
D
C
A
ĐỀ -002
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
B
B
C
B
A
D
A
C
B
B
A
D
C
A
ĐỀ -003
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
A
A
A
B
B
D
B
D
A
B
A
D
C
A
B. Phần tự luận (5,0 điểm) 
Câu 1. Dùng sơ đồ nêu cách nhận biết đúng mỗi chất 0.25đ x 4 chất = 1 điểm
Câu 2. mỗi ptpu hs viêt đúng 0.5 đ x 4 = 2 điểm 
Câu 3. Theo đề 
 Số mol HCl = 0.01 mol = số mol aminoaxit 0.25 đ
→ phân tử aminoaxit có 1 nhóm NH2 0.25 đ
 → MX = 147 0.25đ
 từ ý (2) AD PP tăng giảm kl 0.25đ
→ n NaOH = (3,82 - 2.94 )/22 = 0.04 mol
 + n X = 2.94/147 = 0.02mol 0.25đ
 → X có 2 nhóm COOH. 0.25đ
→ CT của X có dạng: H2N-R-(COOH) 2 0.25đ
MX = 147 → R = 41
 → R là C3H5 
 Vậy : CT của X : H2N-C3H5 -(COOH) 2 0.25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIETBAI_SO_2.doc