Rèn luyện giải bài tập Hóa phát triển tư duy cho học sinh thông qua sơ đồ tư duy

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Rèn luyện giải bài tập Hóa phát triển tư duy cho học sinh thông qua sơ đồ tư duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rèn luyện giải bài tập Hóa phát triển tư duy cho học sinh thông qua sơ đồ tư duy
RÈN LUYỆN GIẢI BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƢ DUY CHO HỌC SINH 
THÔNG QUA SƠ ĐỒ TƢ DUY 
PHẦN 1: HÓA VÔ CƠ 
Bài 1: Hấp thu ̣hết 3,584 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu đƣơc̣ 200 ml 
dung dic̣h X . Lấy100 mlX cho tƣ̀ tƣ̀ vào 300 ml dung dic̣h HCl 0,5M thu đƣơc̣ 2,688 lít khí (đktc). Mặt 
khác,100 ml X tác dụng với dung dịchCa(OH)2dƣ thu đƣợc16gam kết tủa. Tỉ lệ x:ylà 
 A. 3 : 1 B. 3 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 2 
Hƣớng dẫn hs tóm tắt đề bằng sơ đồ tƣ duy 
: ( )(1)
: ( )(2)
2 3
KOH x mol
K CO y mol



(3)
2
0,16( )
CO
mol
 200ml X
2 (4)
3
(5)
3
(6)
CO
HCO
K 


 


2
3
(7)
100 ( ) (8) : 0,12( )
0,15( )
( ) ( )
2100 ( ) (9) : 0,16
HCl
ml X CO mol
mol
Ca OH du
ml X CaCO


Phân tích 
YÊU CẦU HS LƢU Ý: - Chia X thành 2 phần bằng nhau 
 - Phải xác định đƣợc X chứa những chất gì? 
 - Phải nắm vững phƣơng pháp giải dạng toán nhỏ từ từ 
2
3
3
CO
HCO


vào H
+
Áp dụng ĐLBT NT C dễ dàng nhận thấy n
(1)
2 3
K CO
+ n (3)
2
CO
 = n (9)
3
CaCO
=> y = n
(1)
2 3
K CO
= 
0,16(mol) 
 PHẦN 1: Phƣơng trình phản ứng: HCO 3
 + H
+
 CO2 + H2O (*) 
 CO 23
 + 2H
+  CO2 + H2O (**) 
Ta thấy: n (8)
2
CO
< n
(1)
2 3
K CO
+ n (3)
2
CO
= n (9)
3
CaCO
= 0,32 => 
(4)
3
3
(5)
2CO
HCO


 dƣ 
Do 
(4)
3
3
(5)
2CO
HCO


phản ứng đồng thời với H+, nên ta không biết thằng nào phản ứng trƣớc 
=> lập tỷ lệ 
( )
3
2 ( )
3
n
HCO bd
n
CO bd


 = 
( )
3
2 ( )
3
n
HCO pu
n
CO pu


Gọi 
( )
3
2( )
3
a mol HCO
b mol CO


 


 Theo *,** ta có hệ  0,242 0,3a ba b    0,180,06ab  
a
b
= 
3
1
( )
3
2 ( )
3
n
HCO bd
n
CO bd


 = 
( )
3
2 ( )
3
n
HCO pu
n
CO pu


= 
a
b
= 
3
1
(***) 
Mặt khác áp dụng ĐLBTNT C: 
 n (4)
3
HCO
 + n (5)
2
3
CO 
= n
(1)
2 3
K CO
+ n (3)
2
CO
 = n (9)
3
CaCO
=0,32(mol)(****) 
Từ *** và **** 
( ) 0,24
3
( ) 0,08
2
3
n bd
HCO
n bd
CO


 
 

Áp dụng ĐLBT ĐT trong dung dịch X: n (6)
K
= 2n
2 (4)
3
CO 
+ n (5)
3
HCO
= 0,4 
 Áp dụng ĐLBTNT K: n (6)
K
= 2y + x => x = 0,08 
x
y

0,08
0,16
=
1
2
NHẬN XÉT 
Bài này tƣơng đối khó nó thuộc câu 9 10 điểm trong đề thi THPT quốc gia. Tuy nhiên HS muốn làm tốt 
bài này HS phải nắm các yếu tố sau: 
- Áp dụng nhuần nhuyện ĐLBTNT, ĐT dựa vào sơ đồ tƣ duy trên 
 - Phải nắm vững phƣơng pháp giải dạng toán nhỏ từ từ 
2
3
3
CO
HCO


vào H
+ 
 Bài 2: (trích chuyên ĐH VINH lần I-2013).Hòa tan hết 2,72g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS, Cu 
trong 500ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu đƣợc dd Y và 0,07 mol 1 khí thoát ra. Cho Y tác 
dụng với lƣợng dƣ dung dịch BaCl2 thu đc 4,66g kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m g Cu. Biết 
trong các qúa trình trên , sản phẩm khử duy nhất của N5+ là NO. Giá trị của m là: 
 A 9,76 B. 5,92 C. 9,12 D, 4,96 
HDHS TÓM TẮT ĐỀ BẰNG SƠ ĐỒ TƢ DUY 
X
2
uS
FeS
FeS
Fe
C
Cu









quydoi
 2,72gX 1
(1) :
(2) :
(3) :
Fe x
Cu y
S z





(4)
3
0,5( )
HNO
mol

3
2
3
2
4
(5):0,07(mol)
(6) :
( )(7) : 2 aS (11) : 0,02
4
(8) Y
(12)(9) : ( )?
(10)
NO
Fe x
BaCl duCu y
B O
NO
Cu
NOSO z m g
H









 


 



Áp dụng ĐLBTNT(S): z = n
(3)S
= n (11)
aS
4
B O
= 0,02 
Áp dụng ĐLBT e và theo bài ra ta có hệ 
3 2 0,07*3 6*0,02 0,09
56 64 2,72 0,02*32 2,08
x y
x y
   

   
0,02
0,015
x
y



Ta nhận thấy n
3
(4)
HNO
= 4n
(5)NO
= 0,28 HNO3(dƣ) => Y chứa H
+
Áp dụng ĐLBTNT N: n
3
(4)
HNO
=n
(5)NO
+ n (8)
3
NO
=> n (8)
3
NO
= 0,5 -0,07 =0,43 
Áp dụng ĐLBTĐT trong dung dịch Y: 3n (6)
3Fe 
+ 2n (7)
2Cu 
+ n (10)
H
= n (8)
3
NO
+ 2n
2
4
SO 
 n (10)
H
= 0,43 + 2*0,02 - 3*0,02 - 2*0,015 =0,38(mol) 
Phƣơng trình phản ứng 
 3Cu + 8H
+
 +2NO3  (*) 
 Cu + 2Fe
3+
 Cu2+ + 2Fe2+(**) 
n
Cu
 = 
3
8
n
H
 + 
1
32
n
Fe 
= 
3
*038
8
+ 
1
*0,02
2
 m = 9,76(g) 
Bài 3: Hòa tan hết 11,88 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu 
đƣợc dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 290 
ml, kết thúc thu đƣợc m gam kết tủa và thoát ra 224 ml khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất 
của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với 
A. 41. B. 43. C. 42. D. 40. 
HD HS TÓM TẮT ĐỀ THEO SƠ ĐỒ TƢ DUY 
 11,88g X
3
(1) :
2
(2) :
( ) (3) :
2
FeCl x
Cu y
Fe NO z





(4)
0,2( )
HCl
mol

(5)
3
(6)
32
0,29( )
2
NO
Fe
AgNO
Fe
Y mol
Cu
H 



  




(7)
( )?
(8) :
(9) : 0,01
AgCl
m g
Ag t
NO
 


Chú ý: Y + AgNO3 NO => Y chứa H
+ 
 => H
+(dƣ) => NO3
-
 hết 
 Áp dụng ĐLBTNT (N): 2n (3)
( )
3 2
Fe NO
= n
(5)NO
mà n
(5)NO
= 
( )
4
H
n pu
 mà n
( )H pu
= 0,2 - n
( )H du
Mà n
( )H du
= 4
(9)
n
NO
= 0,04 n
( )H pu
= 0,16 n
(5)NO
= 0,04 z = n (3)
( )
3 2
Fe NO
= 0,02 
Áp dụng ĐLBT e: 2nFe 
 = x + z = x + 0,02 
 (x + 0,02)*1 + 2y = ( 0,04+ 0,01)*3 + t (*) 
 127x + 64y + 180*0,02 =11,88 (**) 
Dựa vào sơ đồ và ĐLBTNT Cl ta có: 2x + 0,2 = 0,29 - t (***) 
Giải hệ *,**,*** ta có: x = 0,04; y = 0,05; t = 0,01 
 → m↓ = 143,5. ( 2. 0,04 + 0,2) + 0,01. 108 = 41,26 gam. Đáp án A. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAN_SACH_REN_LUYEN_GIAI_BAI_TAP_CO_BAN_WORD.pdf