Đề thi thử số 1 vật lý tuổi trẻ tháng 1 - 2016

docx 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử số 1 vật lý tuổi trẻ tháng 1 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử số 1 vật lý tuổi trẻ tháng 1 - 2016
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
VẬT LÝ TUỔI TRẺ THÁNG 1 - 2016
Câu 1: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là , dung kháng của mạch là . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha 	B. sớm pha 	C. trễ pha 	D. trễ pha 
Câu 2: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
C. chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần.
Câu 3: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ rồi thay đổi tần số nguồn bắt đầu từ giá trị bằng 0. Khi tần số nguồn nhận giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng ?
A. s	B. s	C. s	D. s
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại là 220 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 165 V	B. 55 V	C. 220 V	D. 275 V
Câu 6: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.	
B. Hiện tượng quang điện 
C. Hiện tượng phóng xạ β	
D. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
Câu 7: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng các phôton ánh sáng giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton phát ra trong một giây.
C. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
D. Trong chân không các photon có cùng tốc độ.
Câu 8: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 24 cm đều dao động theo phương trình trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M cách đều S1S2 một khoảng d = 17 cm. Điểm M1 trên đường trung trực của S1S2 gần M nhất và dao động ngược pha với M. Khoảng cách MM1 là 
A. 2,69 cm 	B. 4,07 cm 	C. 5,19cm 	D. 6,84 cm
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 450 nm và 750 nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B)
A. 8	B. 4	C. 7	D. 5
Câu 10: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là: , (với A1 < A2, ω1 < ω2 và 0 < φ < ). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là . Tại thời điểm t = Δt hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2Δt thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau . Tỉ số bằng:
A. 4,0	B. 3,5	C. 3,0	D. 2,5
Câu 11: Trong phản ứng tổng họp heli: , nếu tổng hợp lg He thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ ban đầu 280C. Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4180 J/kg.K
A. 3,89.105 kg	B. 4,89.105 kg	C. 6,89.105 kg	D. 2,89.105 kg
Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết họp đặt tại A và B dao động với phương trình và . Nhận xét nào sau đây không đúng về hình ảnh giao thoa quan sát được?
A. Đường trung trực của AB là một cực đại giao thoa.
B. Những vị trí có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng dao động với biên độ cực đại bằng 3a.
C. Những vị trí có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng số lẻ lần nửa bước sóng dao động với biên độ cực tiểu bằng 0.
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB cách nhau .
Câu 13: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f, cùng pha nhau và cách nhau một khoảng a, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 4,375 cm, NP = 11,125 cm. Giá trị của a và f là :
A. 15 cm và 12,5 Hz 	B. 18 cm và 10 Hz 	C. 10 cm và 30 Hz 	D. 9 cm và 25 Hz
Câu 14: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào.
A. Tần số dao động riêng của mạch.	B. Điện trở R của cuộn dây 
C. Điện dung C	D. Độ tự cảm
Câu 16: Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động của bụng sóng là 2a. Trên dây, cho M, N, P theo thứ tự là ba điểm liên tiếp dao động với cùng biên độ a, cùng pha. Biết MN - NP = 8 cm, vận tốc truyền sóng là v = 120 cm/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 5 Hz 	B. 8 Hz 	C. 2,5 Hz 	D. 9 Hz
Câu 17: Trong thí nghiêm Y - âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn thẳng
A. 55 cm 	B. 60 cm 	C. 45 cm 	D. 50 cm 
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Đặt vào hai đầu mạch điện theo thứ tự gồm biến trở R, tụ C và cuộn cảm thuần L điện áp xoay chiều . Cho R biến đổi từ ∞ về 0, nhận xét nào sau đây là sai?
A. UCmin = 0	B. 
C. UC luôn tăng	D. UCmax = U
Câu 20: Một vật thực hiện một dao động điêu hòa là kết quả tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động và . Khi x1 = - 6 cm thì x = - 5 cm; khi x2 = 0 thì x = cm. Giá trị của A có thể là
A. 15,32 cm 	B. 14,27 cm 	C. 13,11 cm 	D. 11,83 cm
Câu 21: Tại mặt chẩt lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau một đoạn 8cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và ABMN là hình thang cân (AB // MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do các nguồn phát ra là 1 cm. Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là
A. cm2 	B. cm2 	C. cm2 	D. cm2
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học.
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học.
B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.
C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng và P và Q là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3 cm, giá trị Δt là
A. 0,05 s 	B. 0,02 s	C. 2/15 s	D. 0,15 s
Câu 24: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là
A. 1,77.10-19 J	B. 1,99.10-19 J	C. 3,98.10-19 J	D. 2,65.10-19 J 
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω; cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi C = C2 = thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. 
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước sóng ánh sáng λ = 0,5 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Tại vị trí vân tối thứ tư, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là
A. l,75 mm 	B. 2 mm 	C. 3,5 mm 	D. 4 mm
Câu 28: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π mA, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 0,5 ms 	B. 0,25 ms 	C. 0,5 ms 	D. 1021 Hz
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1 + 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là:
A. 16 m và 19 m	B. 15 m và 12 m	C. 12 m và 15 m	D. 19 m và 16 m
Câu 30: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước sóng ánh sáng λ = 0,65 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là 
A. 22 	B. 18	C. 20	D. 24
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu mạch đang có độ lớn bằng . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là 
A. s	B. s	C. s	D. s
u (V)
O
T
t (s)
60
- 60
uAN
uMB
R
L,r
C
B
A
M
N
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng:
A. V 	B. V 
C. 120 V 	D. V
Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân phân hạch?
A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình.
B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được.
D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
Câu 35: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau và năng lượng sóng không bị mất mát. Tại M, phương trình sóng có dạng và tốc độ lan truyền sóng cơ trên mặt nước là 30 cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là 4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là
A. 4 cm 	B. - 2 cm 	C. 2 cm 	D. - 4 cm
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt bằng
A. s	B. s	C. s	D. s
R2
L
C
B
A
M
N
R1
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Điều chỉnh L và C để cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch; đồng thời thấy rằng điện áp UMN trễ pha với điện áp UAN một góc lớn nhất là 36,87°. Lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MN xấp xỉ 
A. 123 V 	B. 173 V 	C. 156 V 	D. 141 V
Câu 39: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
A. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
B. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không.
Câu 40: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 40,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40 dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất P’, để mức cường độ âm tại B không đổi thì
 	A. 	B. P’ = 3P	C. 	D. P’ = 5P
Câu 41: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s và biên độ 8 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là:
A. s	B. s	C. s	D. s
Câu 43: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt có chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz và f4 = 6,0.1014 Hz cho c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số.
A. f2 và f3 	B. f1 và f4 	C. f3 và f4 	D. f1 và f2
Câu 44: Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân đứng yên tạo ra hạt và hạt nhân X. Biết động năng của các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 60°, vận tốc của hạt Li là
A. 2,17.105 m/s	B. 5,5.105 m/s	C. 1,3.107 m/s	D. 8,1.106 m/s
Câu 45: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức J (với n = 1, 2, 3...). Khi electron trong nguyên tử hiđrô nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photôn với bước sóng λ0. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photôn ứng với bước sóng bằng
A. 	B. 	C. 	D. λ0
Câu 46: là đồng vị phóng xạ β- với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1/3. Ở thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số nói trên bằng
A. 15 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8 cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là 16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, có chiều từ trái qua phải là 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 49: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 30°. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s 	B. 86,6 cm/s 	C. 61,4 cm/s 	D. 100 cm/s 
Câu 50: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc cùa các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất:
A. 7,8 cm 	B. 9 cm 	C. 8,7 cm	D. 8,5 cm
- Hết -
Chia sẻ File word phần đề của 2 quyển sách:
1. 20 đề của quyển Tuyệt đỉnh luyện đề Vật lý 2015.
2. 20 đề của quyển Thần tốc luyện đề Vật lý 2016.
Lưu ý: chỉ có phần đề, bài giải chi tiết xem sách hoặc tải file PDF trên mạng.
Liên hệ email: nguyentrantrongnhanhn@gmail.com
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
A
A
D
A
A
D
D
C
C
D
D
B
C
D
D
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
A
D
C
B
A
A
C
C
C
D
B
D
B
B
A
A
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
D
B
D
C
D
C
C
R2
L
C
B
A
M
N
R1

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_so_1_Vat_ly_tuoi_tre_thang_1_2016_file_wordco_dap_an.docx