Đề thi thử môn Hóa học 12

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Hóa học 12
Đề bài
Câu 1: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit. 
B. hematit đỏ.
C. hematit nâu 
D. Manhetit.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá:
FeX−→→XFeCl3Y→→YFe(OH)3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 3: Cấu hình electron đúng của Fe là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d5
 Câu 4: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 →→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tổng a+ b bằng
A. 6.
B. 4.C. 8 D.5
C. 8.
D. 5.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIIA.
B. IA.
C. IIA.
D. IVA.
Câu 6: Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y . Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là?
A. 9,75g
B. 8,75g
C. 7,8g
D. 6,5g
Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A Pb.
B. Zn.
C. Cu D. Sn
C. Cu.
D. Sn.
Câu 9: Oxit bazo là
A. SO3. B. Na2O
B. CO2.
C. Fe(OH)2. D. CO2
D. Na2O.
Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 11: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,58.
B. 34,10.
C. 31,97.
D. 41,01.
Câu 12: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH. B. NaCL, HCl
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl. D. KCl, NaCL
D. NaCl, H2SO4.
Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam đá vôi (có thành phần chính là CaCO3 và tạp chất không bị nhiệt phân) ta thu được 60,4 gam chất rắn. Hàm lượng CaCO3 trong đá vôi là
A. 90%
B. 92%
C. 80%
D. 88%
Câu 15: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. NƯỚC
B. nước.
C. rượu etylic. D. GIẤM
D. phenol lỏng.
Câu 16: Sục V lít CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 5,6
B. 8,40
C. 4,48
D. 6,72
Câu 17: Cho các thí nghiệm sau:
a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
b) Cho dd HCl dư vào dd Na2CO3.
c) Cho dd KHSO4 vào dd Ba(HCO3)2
d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
e) điện phân dd CuSO4 điện cực trơ.
f) Cho hỗn hợp Na2O, Al vào nước.
Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là:
A. 6
B. 4
C. 5 D.3
C. 5
D. 3
Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
 B. Nhiệt phân CaCl2.
C. Điện phân dung dịch CaCl2.
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe3O4 + 8HCl →  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. 2Fe + 3Cl2t0→→t0 2FeCl3
C. 2Fe + 3H2SO4 loãng  → Fe2(SO4)3 + 3H2
D. 4CO + Fe3O4t0−→→t0 3Fe + 4CO2
Câu 20: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 0,672
C. 0,448
D. 6,72
Câu 21: Trường hợp nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe(III)
A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 22: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit.
B. quặng boxit.
C. quặng cromit
D. quặng pirit.
Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Cu2+, Fe3+.
C. Al3+, Fe3+.
D. Na+, K+.
âu 24: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. HCl , AlCl3.
B. CuSO4 ,HCl.
C. CuSO4 ,ZnCl2.
D. ZnCl2, FeCl3.
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính bazơ.
D. tính khử.
Câu 26: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất.
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Vàng.
Câu 27: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. KCl
B. LiCl
C. NaCl
D. RbCl
Câu 28: Cho phương trình hóa học sau:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 29: Cho 2,3g Na vào 180g H2O. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch thu được là:
A. 3,25%
B. 2,2%
C. 3,5%
D. 6,65%
Câu 30: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được hỗn hợp 2 sản phẩm khử gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol N2. Giá trị của m là
A. 48,6 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 31: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 32: Cho 100 ml dd FeCl2 1,5M vào 100 ml dd AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16,2
B. 43,5
C. 59,25
D. 24,6
Câu 33: Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ni.
Câu 34: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 35: Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có CTHH là
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHSO3
D. NaNO3
Câu 36: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 2,8 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 38: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2
B. N2
C. O2
D. CO2
Câu 39: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,04 lít.
Câu 40: Thạch cao sống là:
A. 2CaSO4. H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_hoa_hoc_12.docx