ĐỀ SỐ 3 (Tháng 6 – 2016) ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA 2016 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là 160(V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 1,2(A). Khi điện áp tức thời là 40(V) thì cường độ dòng điện tức thời là (A). Tần số của dòng điện chạy qua tụ là A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng phát quang của chất rắn. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 3: Hạt nhân phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n. B. 7p và 7n C. 6p và 7n D. 7p và 6n. Câu 4: Hạt nhân là chất phóng xạ phát ra tia avà biến đổi thành hạt nhân chì (Pb). Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhan chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là: A. 5,079 B. 0,204 C. 4,905 D. 0,196 Câu 5: Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng máy phát điện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 6: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Ống chuẩn trực. B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Tấm kính ảnh. Câu 7: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Rô to quay với tốc độ: A. 5 vòng/giây. B. 10 vòng/giây. C. 2,5 vòng/giây. D. 20 vòng/giây. Câu 8: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 10: Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng. Chiều dài dây bằng A. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 11: Có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha dao động với chu kì T = 0,02s trên mặt nước, khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 20 m. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 m/s. Hai điểm M, N tạo với S1S2 hình chữ nhật S1MNS2 có một cạnh S1S2 và một cạnh MS1 = 10m. Trên MS1 có số điểm cực đại giao thoa là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 12 điểm. D. 11 điểm. Câu 12: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 5 vòng / giây. Hình chiếu của chất điểm lên đường kính quỹ đạo chuyển động dao động điều hòa với chu kỳ là A. 4s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 2s. Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=(H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, có điện áp hiệu dụng U. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C=C1=(F) và C=C2=(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện trong hai trường hợp có cùng một giá trị. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 20 Ω. Câu 15: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. C. không truyền được trong chân không. D. là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 16: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia C. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia . Câu 17: Một dây đàn violon hai đầu cố định, dao động, phát ra âm cơ bản ứng với nốt nhạc La có tần số 440Hz.Tốc độ sóng trên dây là 250m/s. Hỏi chiều dài của dây gần nhất với giá trị nào? A. 0,35m. B. C. D. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. B. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng A. 0,54μm ± 6,37% B. 0,54μm ± 6,22% C. 0,6μm ± 6,22% D. 0,6μm ± 6,37% Câu 20: Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có A. t1 = t2 B. t1 = 0,5t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2 Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 415nm đến 760nm, N là một điểm trên màn giao thoa, tại đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580nm. Hãy tính bậc vân sáng của ánh sáng vàng tại N. A. Bậc 3 B. Bậc 4 C. Bậc 5 D. Bậc 6 Câu 22: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, tần số giảm. C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số tăng, bước sóng giảm. Câu 23: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=4 ngày, sau 8 ngày số nguyên tử chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm? A. 50%. B. 75%. C. 12,5%. D. 25%. Câu 24: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10–19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ3 và λ4. C. λ1 và λ2. D. λ2, λ3 và λ4. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai: A. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. B. Vận tốc giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 26: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s C. 6,0 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. B. C. D. Câu 28: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi v = 0 thì lò xo không biến dạng. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc v = 80 cm/s là A. 2,5 N. B. 2 N hoặc 8 N C. 5 N. D. 1,6 N Câu 29: Cho biết hạt nhân đơ tê ri có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton, notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơ tê ri là A. 2,341.10-3u. B. 2,341.10-4u. C. 2,341.10-5u. D. 2,341.10-2u. Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 3Δt. C. 12Δt. D. 6Δt. Câu 31: Trong thí nghiệm đối với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,3mm. B. 0,35mm. C. 0,6mm. D. 0,4mm. Câu 32: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=(H). Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u=100cos(100πt)(V). Biểu thức cường độ dòng điện đi qua cuộn thuần cảm là: A. B. C. D. Câu 34: Trên hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80,00cm/s B. 80,25cm/s C. 79,90cm/s D. 79,95cm/s Câu 35: U238 phân rã và biến thành chì Pb206 với chu kỳ bán rã T=4,47.109năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19mg U238 và 2,06mg Pb206. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của U238. Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2.109 năm. B. 7.109 năm. C. 3.109 năm. D. 3.108 năm. Câu 36: Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết rằng R=r và L=Cr2. Khi tần số dòng xoay chiều là f thì điện áp hai đầu mạch trễ pha so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc . Hệ số công suất của mạch điện là A. . B. 0,6 C. D. . Câu 37: Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là LA=30dB, mức cường độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào? A. 45,6dB. B. 45,1dB. C. 35,6dB. D. 40,2dB. Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 3. B. 9. C. 2. D. 4. Câu 39: Điện năng được truyền đi trên đường dây một pha từ nhà máy đến tải tiêu thụ. Khi điện áp hiệu dụng đầu đường dây là U1 =200V thì hiệu suất là 90%. Để hiệu suất là 96% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là bao nhiêu? Biết rằng trong các trường hợp hệ số công suất mạch điện luôn bằng 1, và công suất tải tiêu thụ trong hai trường hợp nói trên là như nhau. A. 380,1V. B. 258,2V. C. 241,4V. D. 306,2V. Câu 40: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với các phương trình lần lượt là và. Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng ở xa nhau nhất và khoảng cách xa nhất là A. 1/6(s), . B. 1/3(s), 8cm. C. 1/12(s), . D. 1/12(s), . Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là: 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là? A. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 75V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 75V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RL là 25V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : A. 150 V. B. 75V. C. 75V. D. 150V. Câu 43: Thực hiện giao thoa với khe I âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ đơn sắc trong vùng nhìn thấy có bước sóng và bức xạ . Biết rằng trong khoảng giữa hai vân sáng kế tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm có 9 vân sáng của hai bức xạ đơn sắc trên. Tìm . A. 0,624. B. 0,728 C. 0,648 . D. 0,684. Câu 44: Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (n = 1, 2, 3,...). Giả sử có một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu bằng chùm bức xạ mà các phôtôn có năng lượng tương ứng là 3,4 eV; 11,51 eV; 12,75 eV và 12,85 eV. Phôtôn bị đám nguyên tử trên hấp thụ có năng lượng bằng A. 12,75 eV. B. 3,4 eV. C. 11,51 eV. D. 12,85 eV. Câu 45: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Ucos 2pft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 + 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi xảy ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 50Hz. B. 60Hz. C. 70Hz. D. 80Hz. x (cm) t (10-1s) x1 x2 Câu 46: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một hòn bi gắn vào một đầu lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo giữ cố định. Khi cân bằng lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà và thấy rằng trong một chu kỳ thời gian mà gia tốc của hòn bi ngược chiều với lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào nó bằng 1/6 chu kỳ. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc cực đại của dao động điều hòa của hòn bi gần nhất với giá trị nào? A. 19,6 cm/s. B. 80,5 cm/s. C. 125,2 cm/s. D. 40,2 cm/s Câu 47: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là A. 100π cm/s. B. 280π cm/s. C. 200π cm/s. D. 140π cm/s. Câu 48: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ góc π (rad/s); một máy bay đang bay về phía nó. Tại thời điểm lúc ăngten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất 150µs, sau khi quay 1vòng lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 146 µs. Tốc độ trung bình của máy bay gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 400 m/s. B. 225 m/s. C. 275 m/s. D. 300 m/s. Câu 49: Hai nguồn S1 và S2 cùng tần số f=10Hz, cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước. Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v=50cm/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một đường elip nhận S1 và S2 là tiêu điểm. Điểm M có S1M-S2M=1,25cm, điểm N có S1N-S2N=5cm. Vào một thời điểm nào đó điểm M có vận tốc dao động vM =4cm/s, thì điểm N có vận tốc là bao nhiêu? A. B. C. D. R L C A B K Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R ghép nối tiếp với một cuộn thuần cảm độ tự cảm L và tụ điện điện dung C như hình vẽ. Khi K đóng biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i1=. Khi K mở thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i2=. Biết rằng . Giữ khóa K ở trạng thái mở, thay đổi tần số góc đến giá trị trong mạch điện xảy ra cộng hưởng. Bỏ qua điện trở của dây nối và khóa K. Hệ thức liên hệ giữa và là A. . B. C. D. . Hết.
Tài liệu đính kèm: