Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Lần 2 môn Vật lí - Đề gốc HD - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

pdf 11 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 24/04/2023 Lượt xem 258Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Lần 2 môn Vật lí - Đề gốc HD - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Lần 2 môn Vật lí - Đề gốc HD - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT THANH HÓA 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 4 trang) 
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2 
Môn thi:Vật lí 
Ngày thi: 03/04/2022 
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ GỐC -HD 
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:....................... 
Câu 1: Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là 
 A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn nhân mét (V.m). 
 C. Culông (C). D. Fara (F). 
Chọn D. Hướng dẫn: Trong hệ SI tụ điện có đơn vị là Fara (F) 
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn 
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức 
 A. 72.10
r
B
I
 . B. 72.10
r
B
I
 . C. 72.10
I
B
r
 . D. 72.10
I
B
r
 . 
Chọn D. Hướng dẫn: Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây r: 
72.10
I
B
r
 . 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa thì 
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 
Chọn A. Hướng dẫn: Một vật dao động điều hòa thì động năng của vật có giá trị cực đại khi vật 
qua vị trí cân bằng. 
Câu 4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường 
g, được xác định bởi biểu thức 
 A. 2
g
l
 . B. 2
l
g
 . C. 
1
2
l
g
. D. 
1 l
g
. 
Chọn B. Hướng dẫn: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc 
trọng trường g, được xác định bởi biểu thức T = 2
l
g
 . 
Câu 5: Các đặc tính sinh lí của âm gồm: 
 A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, độ to. 
 C. Độ cao, âm sắc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng. 
Chọn B. Hướng dẫn: 
Đặc trưng vật lý Đặc trưng sinh lí 
Tần số âm: f Độ cao 
L(I) Độ to 
Đồ thị âm Âm sắc 
Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát 
từ hai nguồn dao động có 
 A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. 
 B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. 
 C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 
 D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
Chọn D. Hướng dẫn: Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động 
cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở 
thuần r . Tổng trở của cuộn dây là 
 A. Z L B. 2 Z L r C. 
2
2   
 
L
Z r

 D.  
2 2 Z L r 
Chọn D. Hướng dẫn: Tổng trở của mạch  
22 2 2: LL r Z Z r L r     . 
Câu 8: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1N và 
2N . Kết luận nào sau đây đúng? 
 A. 2 1N N . B. 2 1N N . C. 2 1N N . D. 2 1 1N N  . 
Chọn A. Hướng dẫn: Máy hạ áp thì số vòng dây thứ cấp luôn nhỏ hơn số vòng dây ở sơ cấp → 
2 1N N . 
Câu 9: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng 
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng 
điện từ đến M từ phía nào ? 
A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông. 
Chọn B. Hướng dẫn: 
+ Vecto cảm ứng điện trường: E 
+ Vec tơ cảm ứng từ trường: B 
+ Chiều truyền sóng điện từ: v 
+ Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam. Sóng điện từ sẽ đến điểm M từ hướng Bắc. 
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản 
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 
 A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. 
 C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. 
Chọn D. Hướng dẫn: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích 
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với 
cùng tần số. 
Mối quan hệ về pha của điện tích q, cường độ dòng điện I 
- i sớm pha hơn q một góc 
2

. 
- u cùng pha với q. 
- i sớm pha hơn u một góc 
2

. 
- Ba đại lượng u, i, q luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. 
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách 
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao 
thoa là 
A. 
a
D
i

 . B. 
D
a
i

 . C. 
a2
D
i

 . D. 


a
D
i . 
Chọn A. Hướng dẫn: Công thức tính khoảng vân giao thoa là 
a
D
i

 . 
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là 
 A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. 
 B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. 
 C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 
 D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. 
Chọn B. Hướng dẫn: Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và 
Rơnghen. 
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là 
 A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ. 
 C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch. 
Chọn B. Hướng dẫn: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch là một 
đại lượng bảo toàn – không phụ thuộc vào thời gian. 
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được 
trong 4s là 
 A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 32 cm. 
Chọn D. Hướng dẫn: Theo đề:    2 4 2T s s T   . 
Quãng đường đi được trong 1 chu kì là 4A  quãng đường trong  2 8 8.4 32T A cm   . 
Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
 C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
Chọn A. Hướng dẫn: 
A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức 
B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì 
C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 
D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức 
Câu 16: Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì 
 A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi. 
 C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng. 
Chọn A. Hướng dẫn: Tần số f không đổi, vận tốc giảm nên bước sóng giảm. 
Câu 17: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là 
 A. 840 m. B. 170000 m. C. 147 cm. D. 68 cm. 
Chọn D. Hướng dẫn: 
Ta có: 
500f  Hz; 340v  m/s. 
 
 
340.100
68
500
v
f
    cm. 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 10  , cuộn 
cảm thuần có cảm kháng LZ 20  và tụ điện có dung kháng CZ 20  . Tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 20 . B. 40 . C. 10 . D. 50 . 
Chọn C. Hướng dẫn: Tổng trở của đoạn mạch:    
2 22 2
L CZ R Z Z 10 20 20 10        . 
Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng  40 2 cos 50 V
3
u t


 
  
 
. Điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 
 A. 40 2 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 20 2 V. 
Chọn C. Hướng dẫn: Điện áp hiệu dụng: 0 40
2
U
U   (V) 
Câu 20: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức   0 cos 100u U t V (t 
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng 0
2
U
 tính từ thời điểm 0t  là 
 A. 
5
.
600
s B. 
1
.
100
s C. 
1
.
200
s D. 
1
.
300
s 
Chọn D. Hướng dẫn: Tại thời điểm ban đầu 00 : . t u U 
Từ vị trí 0U đến 
0
2
U
 là 
2 1 2 1
. .
6 6 100 .6 300
T
s
 
 
   
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có 
độ tự cảm 50 .H Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ 
điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
 A. 0,225 A. B. 7,5 2 .mA C. 15 mA. D. 0,15 A. 
Chọn A. Hướng dẫn:  
2 2
0 0
0 0 0,225 .
2 2
CU LI C
W I U A
L
     
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ 
có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 
 A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 1 mm. D. 0,5 mm. 
Chọn C. Hướng dẫn: 
Giải 1: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân :
0,5.2
1
1
D
i mm
a

   . 
Giải 2: Công thức tính khoảng vân (có đổi đơn vị ): i = 
D
a

 = 
9
3
500.10 .2
1.10


1.10-3m = 1mm. 
Câu 23: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 m và trong chất lỏng 
trong suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là 
 A. 1,8. B. 1,6. C. 1,4. D. 1,3. 
Chọn B. Hướng dẫn: n = kk
n

  n = 
0,64
0,4
kk
n


 = 1,6. 
Câu 24: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn 
sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung 
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe 1S , 2S đến M có độ lớn bằng 
 A. 2 . B. 1,5 . C. 3 . D. 2,5 . 
Chọn D. Hướng dẫn: Ta có: 
1 2
1
2
d d k 
 
   
 
. 
với M là vân tối thứ 3 → 2k  → 1 2 2,5d d   . 
Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 
thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách 
thấu kính 
 A. 45 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. 
Chọn D. Hướng dẫn:  
30
3 40
30
d f
k d cm
d d f d
  
      
 
. 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động  4cos 4 .x t cm  Thời gian 
chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là 
 A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s. 
Chọn D. Hướng dẫn: Thay 0t  vào phương trình  4cos 4 4x t x    cm 
Quãng đường 6 4 1
2
A
S cm A     
Thời gian đi hết quãng đường 6cm:  
1 2
0,167
4 12 3 3 4

     

T T T
t s 
Câu 27: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình  8cos 10x t (x tính bằng 
cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng 
 A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ. 
Chọn A. Hướng dẫn: Động năng cực đại = Cơ năng của vật: 
     
22 2 2 2
max
1 1 1
.0,1.10 . 0,08 0,032 32
2 2 2
đE E kA m A J mJ      . 
Câu 28: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên 
dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền 
sóng trên dây đó là 
 A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s. 
Chọn A. Hướng dẫn: Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình 
thành trên dây với n và n + 1 bó sóng. 
Ta có : 
   
 


    
        
    
 
1
1
1
2 2
200 150 50
2
1 1
2 2
n
n
n n o
n
n
vl n f n
f vl
f f f Hz
v v
f
v
l
l n n
f l
 75 /v m s  
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số 
công suất của mạch là 
 A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75. 
Chọn B. Hướng dẫn: Ta có: 
   
2 22 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
60120 120
60 3120
LR L C R L
RC cd R L R L
UU U U U U U
UU U U U U U
         
   
     
cos 0,87R
U
U
   . 
Câu 30: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V- 50 Hz. Cho biết công suất của 
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là 
 A. 60. B. 333. C. 120. D. 100. 
Chọn C. Hướng dẫn: Công suất tiêu thụ mạch điện:  
30
cos 0,5 A
cos 100.0,6
P
P UI I
U


     . 
Tổng trở: 
100
200
0,5
U
Z
I
    . 
Hệ số công suất: cos cos 0,6.200 120
R
R Z
Z
       . 
Lưu ý: 
Công suất của mạch điện: cosP UI  
Tổng trở của mạch điện:  
22
L C
U
Z R Z Z
I
    
Hệ số công suất của mạch: cos R
UR
Z U
   
Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết 12V  ; 
1 4R   ; 2 3 10R R   . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r 
của nguồn điện là 
 A. 1,2 . B. 0,5 . 
 C. 1,0 . D. 0,6 . 
Chọn C. Hướng dẫn: 
Từ  3 2 2 3 3 20,6 1,2 A        AR R I I I A I I I 
Mà  3 21
3 2
.
9
R R
R R
R R
   

Định luật Ôm cho mạch kín:  12 1,2.9 1,2. 1I IR Ir r r
R r

         

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết 
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên 
màn quan sát là 
 A. 5,1 mm. B. 2,7 mm. C. 3,3 mm. D. 5,7 mm. 
Chọn C. Hướng dẫn: Khoảng vân: 
0,6.0,8
0,6
0,8
D
i
a

   mm. 
Do 2 vân sáng nằm cùng phía nên 2 71,5 ; 7t sx i x i   Khoảng cách giữa hai vân sáng này là: 
 7 2 7 1,5 5,5 5,5.0,6 3,3s tx x x i i i        mm. 
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được 
chiều dài con lắc đơn là 119 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 0,02 (s). Lấy 2 9,87  
và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là 
 A.  2g 9,8 0,2 m s /  . B.  2g 9,7 0, 2 m s /  . C.  2g 9,8 0,3 m s /  . D.  2g 9,7 0,3 m s /  . 
Chọn B. Hướng dẫn: Áp dụng công thức: 2
2
T 2 g 4
g T
l l
     
Giá trị trung bình: 2
2 2
1,19
g 4 4.9,87 9,7068
2,2T
l
    (m/ 2s ) 
Công thức tính sai số: 
g 2 T 2 T 1 2x0,02
g g 9,7068 0,26
119 2,2g T T
       
           
   
l l
l l
Viết kết quả: g g g 9,7 0,3    (m/ 2s ). 
Cách tính sai số gián tiếp 
Bước 1: Lập công thức tính đại lượng cần đo 
Bước 2: Tính giá trị trung bình của đại lượng đó 
Bước 3: Lấy log hai vế của công thức vừa lập ở bước 1 
Bước 4: Thay số tính toán bước 3 và ghi kết quả. 
Ví dụ: Trong bài toán thực hành của chương trình Vật lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo 
gia tốc rơi tự do là g g g  ( g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián tiếp thì 
xác định được chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T 1,975 0,001  (s); 0,800 0,001l   (m). Bỏ 
qua sai số dụng cụ. Lấy 3,14  . Gia tốc rơi tự do có giá trị là? 
Bước 1: 
2
2
4
g
T
l
 
Bước 2: 
2 2
2 2
4 4.3,14 .0,8
g 9,792
1,795T
l
   (m/ 2s ) 
Bước 3: 
2
2
4
ln g ln
T
l
 
2 2ln g ln 4 ln ln T ln g 2ln 2 ln 2ln Tl l         
g T
0 2
g T
l
l
  
    
Bước 4: 
g 0,001 0,001
2 0,00236
g 0,8 1,975

    
g g.0,00236 9,792.0,00236 0,023    (m/ 2s ) 
g 9,792 0,023   m/ 2s 9,792 0,236%  . 
 Trang 8/11 – Đề gốc- HD 
Câu 34: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 
2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn 
12

 và 
3

. Ở thời điểm có li độ khác không 
thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là 
 A. 1
2
1
3
u
u
  . B. 1
2
1
u
u
  . C. 1
2
3
u
u
 . D. 1
2
1
3
u
u
 . 
Chọn A. Hướng dẫn: Trong sóng dừng: hai điểm nằm ở hai phía của một nút luôn dao động 
ngược pha 
1 1
2 2
u A
u A
   . 
Ta có: 
1
1
2
2
2
122 sin
1
3 3
2
332 sin 2
2








 


    


 


A A A
u A
u A
A A A
. 
Câu 35: Đặt điện áp   100 2 cos 100 Vu t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để 
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 
cảm là  97,5 VLU V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần 
 A. sớm pha hơn một góc 0,22 . B. sớm pha hơn 0,25 . 
 C. trễ pha hơn một góc 0,22 . D. trễ pha hơn một góc 0,25 . 
Chọn A. Hướng dẫn: 
Khi C biến thiên để CU cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch u vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL. Từ 
hình vẽ, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 
   2 2. 100 97,5 160C C L C C CU U U U U U U V       
160 97,5
sin 0,625 0,22
100
C LU U
U
  
 
     
Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch 
một góc 0,22 
Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều khi C thay đổi: 
- Cộng hưởng khi: L CZ Z thì các giá trị max max max min max max max, ,cos , , , ,R RL LI P Z U U U 
Khi đó: 
2
max max max min, ,cos 1,
U U
I P Z R
R R
    
- Bài toán có hai giá trị 1 2,ZC CZ cho cùng , , , , ,cosR RL LI P U U U  
Khi đó: 1 2Z 2C C LZ Z  
- Khi 0C CZ Z để maxCU thì RLu u , khi đó: 
2 2
0
L
C
L
R Z
Z
Z

 , 
2 2
max
C
C
U R Z
U
R

 
- Thay đổi C có 1 2,C CZ Z cùng CU , khi đó: 
   
1 2 0
max 0 1 max 0 2
1 1 2
cos cos
C C C
C C C
Z Z Z
U U U   

 

    
- Thay đổi C để maxRCU , khi đó: 
2 24
2
L C
C
Z R Z
Z
 
 , 
max
2 2
2
4
RC
L L
UR
U
R Z Z

 
. 
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm 0t  , điện tích trên 
một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một 
nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là 
 A. 3 t . B. 4 t . C. 6 t . D. 8 t . 
Chọn C. Hướng dẫn: Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một 
nửa cực đại là 
6
T
t  → 6T t  . 
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ 
cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B 
chuyển động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 22 /a m s . Chọn trục tọa độ có 
phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc 
thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là 
 A.  6cos 10 1,91 .x t cm  B.  6cos 10 1,91 .x t cm  
 C.  5cos 10 1,71 .x t cm  D.  5cos 10 1,71 .x t cm  
Chọn A. Hướng dẫn: 
Tần số góc của dao động  10 /
k
rad s
m
  
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng 10o
mg
l cm
k
   . 
Phương trình định luật II Niuton cho vật dhF N P ma   
Tại vị trí vật rời khỏi giá đỡ thì 0N  
 
8dh
m g a
F P ma l cm
k

      
Tốc độ của vật tại vị trí này: 2 0,32 / .ov as m s  
Biên độ dao động  
2
2
6o
v
A l l cm
 
     
 
Tại 0, 2ot x l l cm       và 0 1,91 .ov rad    
Vậy phương trình dao động của vật:  6cos 10 1,91 .x t cm  
Câu 38: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây 
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N 
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một 
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng 
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần 
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm 2,25t s là 
 A. 3 cm. B. 4 cm. 
 C. 3 5 .cm D. 6 cm. 
Chọn C. Hướng dẫn: 
+ Tại thời điểm t = 0,25s, M đi qua vị trí u = +2 cm theo chiều âm, N đi qua vị trí u = +2 cm theo 
dương. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. 
Ta thu được : 
2
2
3
93
T
T 3s0,25s
12
MN
MN





    
   
   
cm. 
+ Mặt khác: 
2 x 2
3
3 3
MN
x
  



      cm. 
+ Từ t = 0,25 đến t = 2,25  
2
t 2s T 240
3
    
→ N đi qua vị trí biên âm 
N
u 4  cm → M đi qua vị trí 
M
u 2  cm theo chiều dương. 
M N
u u u 6    cm. 
Khoảng cách giữa M và N khi đó 2 2d u + x 3 5    cm. 
x là khoảng cách theo không gian tại vị trí cân bằng của M và N. 
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có:  100 6cos 100
6
u t V


 
  
 
vào hai đầu đoạn mạch AB 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc 
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện 
qua mạch bằng 3 2 ,A đến thời điểm 
1
' ( )
300
t t s  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không 
và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là 
 A. 180W. B. 90W. C. 270W. D. 260W. 
Chọn A. Hướng dẫn: Tại thời điểm 0: 3 2t i I   biểu diễn bằng 1M 
Sau đó: 
6

+ Pha của dòng điện đã biến thiên một lượng: 
1
100 .
300 3
t

       
Lúc này dòng điện đang ở vị trí 2M 
Điện áp lúc này bằng không và đang giảm 
⇒ biểu diễn bằng 3M 
Từ hình ta thấy: điện áp nhanh pha 
6

 so với dòng điện 
nên biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 
3 2 100 ( ).i cos t A 
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R: 90 2 100 ( ).Ru cos t V 
Mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với mạch X nên: 
100 6 90 2 0 10 222 0,965
6
X R X Ru u u u u u

           
Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là: 
 
10 222
. . .3 0,965 0 180 .
2
X X XP U I cos cos W    
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn 
sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng 
liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là 
 A. 27. B. 14. C. 34. D. 20. 
Chọn D. Hướng dẫn: Ta có: 1 2 3: : 4 :5 : 6    
       4;5;6 60; 4;5 20; 5;6 30; 4;6 12BCNN BCNN BCNN BCNN     . 
Số vân sáng trong cả khoảng (kể cả vị trí vân trùng của 3 bức xạ), không kể vân trung tâm: 
Của bức xạ 1 là: 1
60
15
4
N   ; Của bức xạ 2 là: 2
60
12
5
N   ; 
Của bức xạ 3 là: 3
60
10
6
N   ; 
Của bức xạ 1 ; 2 là: 12
60
3
20
N   ; tương tự 13 12 123
60 60
5; 2; 1
12 30
N N N     . 
Vậy có:  1 2 3 12 23 13 1232 3 20N N N N N N N N        số vân đơn sắc trong khoảng giữa 2 vân 
trùng của ba bức xạ. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_cac_mon_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2.pdf