Đề ôn thi vật lý mã đề 111

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1425Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 111
MÃ ĐỀ THI: 111
C©u 1 : 
Chọn câu đúng. Độ cao của âm gắn liền với
A.
Tốc độ truyền âm
B.
Tần số.	
C.
Năng lượng âm.
D.
Biên độ.
C©u 2 : 
Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải 
A.
giảm điện trở của mạch điện
B.
Tăng điện dung của tụ điện
C.
Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D.
giảm tần số dòng điện
C©u 3 : 
Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.
B.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.
C.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.
D.
Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α .
C©u 4 : 
Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
A.
B.
C.
f
D.
C©u 5 : 
Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:
A.
(cm)
B.
(cm)
C.
(cm)
D.
(cm)
C©u 6 : 
Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
A.
B.
.
C.
p.	
D.
C©u 7 : 
Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:
A.
đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
B.
luôn luôn cùng dấu.
C.
trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
D.
bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C©u 8 : 
Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:
A.
dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
B.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực.
C.
dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không.
D.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.
C©u 9 : 
Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, tốc độ, gia tốc là đúng 
A.
Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều
B.
Trong dao động điều hoà tốc độ và li độ luôn cùng chiều
C.
Trong dao động điều hoà tốc độ và gia tốc luôn ngược chiều
D.
Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều chiều
C©u 10 : 
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A.
âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz..
B.
Sóng âm là sóng cơ truyền được trong mọi môi trường .
C.
Sóng âm không truyền được trong chân không.
D.
tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
C©u 11 : 
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (ZC>ZL), khi tăng tần số dòng điện thì hệ số công suất sẽ
A.
Không thay đổi
B.
giảm
C.
bằng 1
D.
Tăng
C©u 12 : 
Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A.
44V
B.
16V
C.
28V	
D.
20V	
C©u 13 : 
Một con lắc đơn có chiều dài 1m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc a0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lực kéo về cực đại là
A.
0,05N
B.
0,1N
C.
1N
D.
0,5N
C©u 14 : 
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = acoswt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Một con lắc đơn coi là quả lắc đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 200C để con lắc dao động đúng thì h là:
A.
64km.
B.
640m.
C.
6,4km. 
D.
64m.
C©u 16 : 
Khi một nhạc cụ phát âm, đồ thị dao động của âm là
A.
đường thẳng
B.
đường cong.
C.
đường phức tạp có tính chu kì 
D.
đường hình sin theo thời gian	
C©u 17 : 
Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức cường độ âm tại đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Công suất phát âm của nguồn là
A.
125,7W
B.
12,57W
C.
1257W
D.
1,257W
C©u 18 : 
Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với
A.
Tần số và biên độ âm.
B.
đặc trưng vật lí mức cường độ âm.	
C.
Bước sóng và năng lượng âm.
D.
Tốc độ truyền âm
C©u 19 : 
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B.
Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.
C.
Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 20 : 
Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bứơc sóng nào 
A.
l = l, l/2, l/3 
B.
Duy nhất l = 2l 
C.
l = 2l, 2l/2, 2l/3,(...) 
D.
Duy nhất l = l 
C©u 21 : 
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng hiệu suất lên 95% thì phải
A.
giảm U xuống còn 0,5 kV
B.
giảm U xuống còn 1 kV
C.
Tăng U lên đến 8 kV
D.
Tăng U lên đến 4 kV
C©u 22 : 
Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc vào:
A.
Biên độ của sóng 	
B.
Tần số và biên độ của sóng
C.
Biên độ của sóng và bản chất của môi trường 
D.
Tần số của sóng
C©u 23 : 
Hai sóng kết hợp là hai sóng 
A.
Cùng phương, cùng tần số, cùng pha
B.
cùng tần số, có độ lệch pha không đổi
C.
Cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi
D.
Cùng phương, cùng tần số
C©u 24 : 
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A.
Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên 
B.
Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên 
C.
Có 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên 
D.
Có 13 gợn lồi và 13 điểm đứng 
C©u 25 : 
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g=10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế không đổi 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A.
0,96s
B.
2,92s
C.
0,58s
D.
0,91s	
C©u 26 : 
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha đối với dòng điện trong mạch thì 
A.
tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng
B.
tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần R của mạch
C.
hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện
D.
hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch
C©u 27 : 
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A.
Ngược pha.	
B.
Cùng pha.	
C.
Vuông pha.
D.
Lệch pha π/4.
C©u 28 : 
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, đầu A cố định và bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A.
5 bụng, 5 nút.
B.
6 bụng, 5 nút.
C.
6 bụng, 6 nút
D.
5 bụng, 6 nút.
C©u 29 : 
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước tại trung điểm của AB là:
A.
B.
C.
u
D.
C©u 30 : 
Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm có liên quan mật thiết với
A.
Tần số.	
B.
đồ thị dao động âm
C.
Năng lượng âm.
D.
Biên độ.
C©u 31 : 
Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1= 81cm, l2 =64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là , biên độ góc của con lắc thứ hai là :
A.
3,9510 
B.
5,6250 
C.
6,3280 
D.
4,4450 .
C©u 32 : 
Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa ở nơi có gia tốc g với biên độ góc a0. Tốc độ của vật ở vị trí có li độ góc a là v. Ta có hệ thức
A.
a0 = 
B.
a0 = 
C.
a0 = 
D.
a0 = 
C©u 33 : 
Hai nguồn sóng trên mặt nước cách nhau 8,5cm có phương trình dao động u = Acos(200t) (cm,s). Tốc độ truyền sóng là v = 0,8m/s. Phải thay đổi ít nhất khoảng cách AB bao nhiêu thì có sóng dừng ổn định cho rằng A, B đều là nút sóng
A.
0,01cm
B.
0,5cm
C.
0,05cm
D.
0,1cm
C©u 34 : 
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m . Tốc độ tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là: 
A.
12,5 m/s 
B.
7,5 m/s 
C.
10 m/s 
D.
25 m/s 
C©u 35 : 
Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0coswt. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức :
A.
B.
C.
D.
tg
C©u 36 : 
Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật:
A.
Giảm khi tốc độ của vật tăng.
B.
Tăng khi tốc độ của vật tăng.
C.
Không thay đổi.
D.
Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào tốc độ đầu của vật lớn hay nhỏ.
C©u 37 : 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy p2 » 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A.
6,56N	
B.
256N
C.
656N
D.
2,56N
C©u 38 : 
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt-)cm. Lực kéo về tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: 
A.
1N.
B.
2N.	
C.
0,5 N. 
D.
Bằng 0 .
C©u 39 : 
Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết cường độ âm chuẩn là: W/m2 . Cường độ âm tại A là:
A.
W/m2
B.
W/m2
C.
W/m2
D.
W/m2
C©u 40 : 
Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
A.
i
B.
C.
D.
cả A, B, C
C©u 41 : 
Hai điểm trên một phương truyền sóng vuông pha nhau khi hiệu đường đi bằng 
A.
d = kl
B.
d = (2k + 1) 
C.
d =
D.
d = 
C©u 42 : 
Một vật khối lượng 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Tốc độ của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên là: 
A.
 m/s 
B.
20cm/s 
C.
10cm/s 
D.
20cm/s 
C©u 43 : 
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x = đang giảm
B.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x = theo chiều dương.. 
C.
Chất điểm có ly độ x = .
D.
Chất điểm có ly độ x = .
C©u 44 : 
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.
50dB
B.
60dB
C.
70dB
D.
80dB
C©u 45 : 
Một đèn nêông mắc vào mạng 220 V – 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực đèn không nhỏ hơn 155 V. Trong mỗi giây đèn sáng lên hoặc tắt đi
A.
50 lần
B.
150 lần
C.
200 lần
D.
100 lần
C©u 46 : 
Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A.
Vuông pha.	
B.
Lệch pha góc .
C.
Cùng pha.	
D.
Ngược pha.
C©u 47 : 
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV và công suất P = 200 kW. Hiệu số công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh nhau 480 kWh. Công suất hao phí trên dây tải điện là
A.
40 kW
B.
100 kW
C.
83 kW
D.
20 kW
C©u 48 : 
Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A.
Cùng pha.	
B.
Ngược pha.	
C.
Vuông pha.	
D.
Lệch pha .
C©u 49 : 
Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng:
A.
Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0
B.
Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f0 lớn nhất.
C.
Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.
D.
Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.
C©u 50 : 
Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ cuộn dây thuần cảm. (Hình 1). Người ta đo được các hiệu điện thế UAN = R
L
C
A
M
N
B
Hình 1
UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:
A.
UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V
B.
UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V
C.
UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
D.
UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : THI THU TH11
 111 112
01
28
01
28
02
29
02
29
03
30
03
30
04
31
04
31
05
32
05
32
06
33
06
33
07
34
07
34
08
35
08
35
09
36
09
36
10
37
10
37
11
38
11
38
12
39
12
39
13
40
13
40
14
41
14
41
15
42
15
42
16
43
16
43
17
44
17
44
18
45
18
45
19
46
19
46
20
47
20
47
21
48
21
48
22
49
22
49
23
50
23
50
24
24
25
25
26
26
27
27

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_111.doc