Đề ôn thi - Mã đề 250

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi - Mã đề 250", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi - Mã đề  250
ĐỀ ÔN THI- MĐ 250 
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai ?
A: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C: Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động 
D: Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường 
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian Dt nó thực hiện 12 dao động.Khi giảm độ dài một lượng 32 cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài l ban đầu của con lắc là:
	A: 60cm 	B: 50cm 	C: 40cm 	D: 80cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là 
 A: - 4cm. B: 4cm. 	 C: -3cm. D:0.
Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m = 0,01, lấy g= 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua vị trí cân bằng, biên độ dao động giảm một lượng DA là:
	A: 0,1cm 	B: 0,1mm 	C: 0,2cm 	D: 0,2mm
Câu 5: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1=2,17 s và T2=1,86 s. lấy g= 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:
	A: 1 s và 2,5 m/s2. 	B: 1,5s và 2m/s2. 	C: 2s và 1,5 m/s2. 	D: 2,5 s và 1,5 m/s2.
 Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 4cos(pt + )cm. Vào lúc nào đó vật qua li độ x = 3cm và đi theo chiều dương thì sau đó s vật đi qua li độ:
 A: - 0,79cm B: -2,45cm C: 1,43cm 	 D: 3,79cm
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt x1 = A1cos(20pt - ) cm và x2 = 6cos(20pt+ ) cm. Biết phương trình dao động tổng hợp là: x = 6cos(20pt + j) (cm). Biên độ A1 là:
 	A: A1 = 12 cm 	B: A1 = 6 cm 	C: A1 = 6 cm 	D: A1 = 6 cm
Câu 8: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động kéo m khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là m = 0,1 (g = 10m/s2). Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động?
	A: vmax = 2(m/s) 	B: vmax = 1,95(m/s) 	C: vmax = 1,90(m/s) 	D: vmax = 1,8(m/s)
Câu 9: Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi đặt trong chân không. Vật nặng của con lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D=8,67g/cm3. Khối lượng riêng của không khí là d=1,3g/lít. Chu kỳ của con lắc khi đặt trong không khí là
	A: T' = 1,99993s 	B: T' = 2,00024s 	C: T' = 1,99985s 	D: T' = 2,00015s
Câu 10: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = Acos2p( - ) cm.Trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là: 
 A: 20cm B: 40cm. C: 80cm D: 60cm
Câu 11: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết luận nào là đúng:
A: M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu B: M, N dao động biên độ cực đại
C: M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại D: M, N dao động biên độ cực tiểu
Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình x1=acos200pt (cm) và x2 = acos(200pt-p/2) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân lồi bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân lồi bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là: 
 A: 12 	 B: 13 	C: 11 	D: 14
Câu 13: Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là:
A: Cường độ âm ≥ 0 B: Mức cường độ âm ≥0 C:Cường độ âm ≥ 0,1I0 D: Mức cường độ âm ≥ 1dB.
Câu 14: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là LA = 60 dB. Cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng 7,2 m là: 
 A: 75,7 dB. B: 48,9 dB. C: 30,2 dB. D: 50,2 dB.
Câu 15: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
	A: xM = -3cm. B: xM = 0 C: xM = 1,5cm. D: xM = 3cm.
Câu 16: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, có L = H, C = mF. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau là:
	A: 4ms 	B: 1ms 	C: 2ms 	D: 0,5ms.
Câu 17: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
	A: 18(m) 	B: 188,5(m) 	C: 188(m) 	D: 160(m)
Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 3,9 mH và một tụ có điện dung C = 120 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 65 m, ta cần ghép thêm tụ
 A: C’ = 185 pF nối tiếp với C. 	B: C’ = 185 pF song song với C.
 C: C’= 305 pF song song với C. D: C’ = 305 pF nối tiếp với C.
Câu 19: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(t + p). Tại thời điểm 
t = , ta có: A: Điện tích của tụ cực đại. 	B: Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
	 C: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. 	D: Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 20: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ tự cảm L = 16mH. Và tụ điện có điện dung C = 2,5 pF. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy p2 = 10. và gốc thời gian lúc điện phóng điện. Biểu thức điện tích trên tụ là:
A: q =2,5.10-11cos(5.106t +p)C B: q =2,5.10-11cos(5p106t-p/2)C 
C: q = 2,5.10-11cos(5p106t +p) C D: q = 2,5.10-11cos(5p106t) C
Câu 21: Chọn đáp án không chính xác khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm.
	A: Phần cảm là phần tạo ra từ trường 	B: Phần ứng là phần tạo ra suất điện động
	C: Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay 	D: Phải dùng tới bộ góp để đưa điện ra ngoài
Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/p H tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = F và C = C2 = F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là:
 	A: R = 100 W	B: R = 10 W	C: R = 50W	D: R = 20 W
Câu 23: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp (bỏ qua điện trở thuần) có số vòng 200 và cuộn thứ cấp là cuộn dây có 100 vòng có điện trở 25 W và mắc vào điện trở 75 W. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 200V – 50 Hz thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi đó là bao nhiêu ?
 A: 100V B: 125V C: 75V D: 150V
Câu 24: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với tần số thay đổi được. Đại lượng nào dưới đây tỷ lệ thuận với tần số của dòng điện:
 A: Cảm kháng ZL B: Dung kháng ZC C: Cường độ dòng điện hiệu dụng I D: Hệ số công suất của mạch
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm đoạn AM là điện trở thuần có giá trị 100 W, MN là cuộn dây không thuần cảm có điện trở 100 W, độ tự cảm 1/p H và NB là tụ điện ghép nối tiếp. Mắc vào hai đầu AB một hiệu điện thế u = U0cos100pt thì thấy hiệu điện thế trên đoạn AN và hiệu điện thế trên AB lệch pha nhau góc p/2. Dung kháng của tụ nhận giá trị.
	A: 200 W	B: 300 W	C: 400 W	D: 500 W
Câu 26: Chọn đáp án đúng. Trong máy phát điện xoay chiều một pha sử dụng các cặp cực và các cuộn dây thì
A: Hiệu điện thế cực đại trên các cuộn dây luôn bằng nhau.
B: Suất điện động hình thành trên các cuộn dây không cùng tần số.
C: Tần số dòng điện bằng tần số của roto. 
 D: Suất điện động trên các cuộn dây luôn cùng pha nhau.
Câu 27: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = Ucos(wt) và điều chỉnh điện dung của tụ sao cho số chỉ vôn kế mắc vào hai đầu tụ có giá trị lớn nhất là 2U. Giá trị tần số góc của mạch khi đó là:	
 A: B: C: D: 
Câu 28: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao phát dòng xoay chiều có tần số 50Hz, suất điện động hiệu dụng mỗi pha là 220V. Tải điện gồm 3 đoạn mạch giống nhau mắc tam giác, mỗi đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung 10-4/p F và điện trở thuần 100 W mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua mỗi điện trở thuần là
 	A: 2,2A 	B: 2,2 A 	C: 1.6A 	D: 1,6 A
Câu 29: Đặt vào hai đầu một bàn là 200V - 1000W một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100pt) (V). Độ tự cảm của bàn là không đáng kể. Biểu thức diễn tả cường độ dòng điện chạy qua bàn là có dạng như thế nào?
 A: i = 5cos(100pt) (A); 	 B: i = 5cos(100pt) (A); 
 C: i = 5 cos(100pt - p/2) (A); D: i = 5cos(100pt + p/2) (A)
Câu 30: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng, giống hệt nhau. Tại thời điểm ban đầu cả hai mạch đều được tích điện đến hiệu điện thế cực đại lần lượt là 4V và 6V. Biết khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ của hai mạch có giá trị bằng nhau là 10-6 s. Điện áp trên tụ của hai mạch có thể nhận các biểu thức sau
A: u1 = 4cos(106pt) V & u2 = 6cos(106 t) V 	 B: u1 = 4cos(2.106pt) V & u2 = 6cos(2.106 t) V
 C: u1 = 4cos(106pt + ) V & u2 = 6cos(106 t + ) V D: u1 = 4cos(2.106pt + ) V & u2 = 6cos(2.106 t + ) V
Câu 31: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì:
A: Không có hiện tượng giao thoa 
B: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với vân sáng là màu trắng
C: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong(gần vân trung tâm), tím ở ngoài.
D: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với màu tím ở trong(gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài ở ngoài.
Câu 32: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B: Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
C: Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 33: Chọn câu đúng nhất: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng với khe Y âng, thu được hình ảnh trên màn giao thoa: 
A: Trên màn năng lượng sáng được phân bố lại. B: Tại vị trí vân tối năng lượng sáng bị triệt tiêu.
C: Tại vị trí vân sáng năng lượng sáng được tăng lên. D: Tất cả đều đúng.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1 = 450 nm và l2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:	
 A: 4. B: 2. C: 5. D: 3.
Câu 35: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A=80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là: 
 A: 5,200 B: 5,320 C: 5,120 D: 3,250
Câu 36: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước sóng l1, màu đỏ có bước sóng l2, màu lục có bước sóng l3, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i1, i2, i3 ta có
	A: i2 > i3 > i1 	B: i1> i3 > i2 	C: i2 > i1 > i3 	D: i3 > i1 > i2
Câu 37: Kết luận nào sau đây là sai khi dòng quang điện bão hòa xuất hiện?
A: Tất cả các êlectrôn bứt ra trong mỗi giây đều chạy hết về anốt. 
B: Không có êlectrôn nào bứt ra quay trở về catốt.
C: Có sự cân bằng giữa số êlectrôn bay ra khỏi catốt với số êlectrôn bị hút trở lại catốt. 
D: Ngay cả các êlectrôn có vận tốc ban đầu rất nhỏ cũng bị kéo về anốt.
Câu 38: Khi tăng dần hiệu điện thế giữa anốt và catốt thì cường độ dòng quang điện sẽ:
A: tăng dần. B: giảm dần. C: tăng dần và khi UAK vượt qua một giá trị tới hạn nào đó thì dòng quang điện giữ giá trị không đổi.
D: biến thiên theo quy luật sin hay cosin theo thời gian.
Câu 39: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: En = - eV (n là số nguyên).. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ của hiđrô là
	A: 0,09856μm 	B: 0,09113 μm 	C: 0,11354μm 	D: 0,12178μm
Câu 40: Một quả cầu kim loại bán kính r = 10 cm được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng l = 2.10-7 m. Hỏi quả cầu phải tích điện bao nhiêu để giữ không cho quang electron thoát ra. Biết công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại đó là 4,5 eV.
	A: 8,5.10-11C. 	B: 9,1.10-11C. 	C: 1,8.10-11C. 	D: 1,9.10-11C.
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang:
	A: ánh sáng màu vàng 	B: ánh sáng màu đỏ 	C: ánh sáng màu da cam 	D: ánh sáng màu chàm
Câu 42: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô ứng với sự chuyển từ các trạng thái dừng cao hơn về trạng thái kích thích thứ nhất là 0,656 mm; 0,486 mm; 0,434 mm và 0,410 mm. Khi trở về trạng thái kích thích thứ 2 thì bước sóng dài nhất mà nó phát ra được là 
 A: 1,875 mm 	B: 1,675 mm C: 1,685 mm 	D: 1,965 mm
Câu 43: Để đo chu kỳ bán dã của chất có thời gian sống ngắn ta dùng máy đếm xung. Cho rằng số phân rã trong thời giam sống bằng số xung máy đếm được trong thời gian đó. Ở lần đo thứ nhất, trong một phút máy đếm được 250 xung. Sau 2h kể từ lần đo thứ nhất lần đo thứ hai trong một phút đếm được 92 xung. Xác địng chu kỳ bán dã
	A: T= 1,386 (h) 	B: T= 13,86 (h) 	C: T= 138,6 (h) 	D: T= 0,1386 (h)
Câu 44: Tiêm vào máu của bệnh nhân 10cm3 dung dịch có chứa 24Na có chu kỳ bán rã T=15h với nồng độ 10-3 mol/lít. Sau 6h lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol Na24. Tìm thể tích máu của bệnh nhân. Coi Na24 phân bố đều.
	A: 5ℓ 	B: 6ℓ 	C: 4ℓ	D: 8ℓ 
Câu 45: Khối lượng hạt nhân , và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 1,008665u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Al là:
	A: 211,8 MeV 	B: 2005,5 MeV 	C: 8,15 MeV 	D: 7,9 MeV
Câu 46: Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử:
A: Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
B: Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C: Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.
D: Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 47: .Một vật đứng yên có khối lượng 1g có năng lượng tương đương với số kWh điện là:
	A: 9.1013kWh 	B: 25.106kWh. 	C: 25105 kWh 	D: 36.105kWh.
Câu 48: Một sợi dây có chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu gắn với nguồn dao động có tần số thay đổi được. Tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Khi tần số sóng là f1 thì trên dây có n1 bụng sóng, khi tần số sóng là f2 thì trên dây có n2 bụng sóng. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng:
 A: B: C: D: 
Câu 49: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f, thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và cũng bằng U. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A: Dung kháng bằng 2 lần cảm kháng.
B: Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 2p/3 so với điện áp tức thời hai đầu tụ điện.
C: Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện tức thời.
D: Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha p/3 so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
Câu 50: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 
	A: (s) B: (s) C: (s) D: (s) 
Đáp án
1C
6D
11C
16D
21D
26D
31D
36A
41D
46C
2B
7B
12B
17B
22B
27B
32A
37C
42A
47B
3B
8B
13B
18B
23C
28B
33D
38C
43A
48A
4D
9D
14B
19C
24A
29A
34D
39D
44A
49C
5C
10A
15B
20D
25D
30A
35A
40D
45C
50B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_250.doc