Bài ôn Tập Vật lý 12: Chương I: Dao động cơ - Chủ đề 1: Dao động điều hòa

doc 151 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1623Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn Tập Vật lý 12: Chương I: Dao động cơ - Chủ đề 1: Dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn Tập Vật lý 12: Chương I: Dao động cơ - Chủ đề 1: Dao động điều hòa
Họ và tên : lớp:
Năm học 2015-2016
 KẾ HOẠCH ÔN TẬP :từ 22/4 đến 22/5
STT
Nội dung
Số tiết
Tuần
1.     
Dao động cơ
1
Tuần 1- 22/4-28/4
2.     
Sóng cơ và sóng âm
1
22/4-28/4
3.     
Điện xoay chiều
1
22/4-28/4
4.     
Dao động và sóng điện từ
Đã ôn kì 2
5.     
Sóng ánh sáng
Đã ôn kì 2
6.     
Lượng tử ánh sáng
Đã ôn kì 2
7.     
Hạt nhân nguyên tử
Đã ôn kì 2
8
Giải các đề thi thử đề 1
22/4-28/4
9
Đề 1
22/4-28/4
10
Đề 2
Tuần 2 -29/4- 5/5
11
Đề 2
29/4- 5/5
12
Đề 3
29/4- 5/5
13
Đề 3
29/4- 5/5
14
Làm đề thi thử lần 1
29/4- 5/5
15
Đề 4
Tuần 3.-6/5- 12/5
16
Đề 4
6/5- 12/5
17
Đề 5
6/5- 12/5
18
Đề 5
6/5- 12/5
19
Đề 6
6/5- 12/5
20
Đề 6
Tuần 4-13/5-19/5
21
Làm đề thi thử lần 2
13/5-19/5
22
Đề 7
13/5-19/5
23
Đề 7
13/5-19/5
25
Hướng dẫn cách làm bài thi tn
22/5
 CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
 .TRẮC NGHIỆM: 
CẤP ĐỘ 1 ( nhận biết)
Câu 1. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.
	A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
	B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
	C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. 
Câu 2. Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.
 D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha với li độ.
Câu 3. Chọn câu sai. Khi một vật dao động điều hòa thì:
	A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.	B. lực tác dụng lên vật luôn hướng về VTCB
	B. vận tốc biến thiên điều hòa.	D. Quỹ đạo chuyển động là đường hình sin
Câu 4. Vận tốc trong dao động điều hòa: 
	A. luôn luôn không đổi.	 C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
	B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. 
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ .
Câu 5. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
	A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. vận tốc của vật cực tiểu.
	C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
Câu 6. Trong dao động điều hòa:
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.	
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha với li độ. 
 D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha với li độ.
Câu 7. Trong dao động điều hòa:
	A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.	
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
	C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc.
	D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với vận tốc.
Câu 8. Gia tốc trong dao động điều hòa:
	A. luôn luôn không đổi.	 
 B. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ .
	C. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. 
D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
	A. cùng biên độ.	B. cùng pha. C. cùng tần số góc .D. cùng pha ban đầu.
2) CẤP ĐỘ 2 ( HIỂU)
Câu 1. Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi
	A. chất điểm đổi chiều chuyển động. B. chất điểm chuyển động theo chiều dương
	C. chất điểm chuyển động về VTCB. D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra VT biên.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 3. Biên độ của vật dao động điều hòa không ảnh hưởng đến : 
	A. Chu kì	B. Gia tốc 	C. Vận tốc cực đại D. Năng lượng dđ
Câu 4. Trong một dao động điều hòa luôn có tỉ số không đổi giữa li độ với
	A. Chu kì 	B. Gia tốc 	C. Vận tốc 	D. Khối lượng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
	A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
	B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
	C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
	D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 6. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
	A. đoạn thẳng.	B. đường parabol.	C. đường elip. D. đường hình sin.
Câu 7. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
	A. đoạn thẳng.	B. đường parabol.	C. đường elip. D. đường hình sin.
Câu 8. Đối với dao động điều hoà, điều gì sau đây sai:
Năng lượng dao động phụ thuộc cách kích thích ban đầu 
B. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng 
C. Lực hồi phục có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng 
 D. Thời gian vật đi từ vị trí biên này sang biên kia là 0,5T 
Câu 9: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
	A. Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương 
	B. Li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần 
	C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương 
	D. Vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
 Câu 10: Phương trình giao động điều hòa của chất điểm có dạng x = Acost. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào?
	A. Gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
	B. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
	C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có ly độ x = A	
	D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có ly độ x = -A
Câu 11: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(wt +) cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc nào ?
	A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương.
	B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều dương.
	C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều âm.
	D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm.
3) CẤP ĐỘ 3 ( VẬN DỤNG CÔNG THỨC)
Câu 32. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 20cm/s , gia tốc cực đại là 4m/s2. Biên độ dao động của vật là:
	A. 5cm 	B. 1cm 	C. 15cm 	D. 20cm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có li độ là bao nhiêu ?
	A. 3 cm 	B. 6cm	C. 0 cm 	D. 2cm.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: Vận tốc của vật khi vật qua vị trí có li độ x= 3cm là 
	A. 10cm/s..	B. 8cm/s.	C. 4cm/s. D. Một đáp số khác
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 36. Vận tốc trung bình của vật dao động điều hoà (với chu kì T=0,5s) trong nửa chu kì là:
	A. 2A.	B. 4A 	C. 8A	D. 16A
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 37. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Khi pha của dao động là thì li độ của vật là:
	A. .	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 38 (KHÓ). Một vật dao động điều hoà khi có li độ thì vận tốc cm, khi có li độ thì có vận tốc cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
	A. 4cm và 1Hz.	B. 8cm và 2Hz.	C. và 2Hz.	D. Đáp án khác. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 39. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16π(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là: 
	A. 0,5s 	B. 1,6s 	C. 1s 	D. 2s
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 40 (KHÓ). Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc ; khi vật có li độ thì vận tốc . Tính chu kỳ dao động: 
	A. 1.6 s 	B. 0,2 s 	C. 0,8 s 	D. 0,4 s
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 41. Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 10sin(8pt - p/3) cm. Khi vật qua vị trí có li độ x=-6cm thì vận tốc của nó là: 
	A. 64p cm/s 	B. ±80p cm/s 	C. ± 64p cm/s	D. 80p cm/s
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 42. Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 0,5s vật có li độ và gia tốc là:
	A. ; 	B. ; 
	C. ; 	D. ; 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 43 ( khó). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Quãng đường vật đi được sau 2s là:
	A. 40cm	B. 20cm	C. 10cm	D. 80cm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 44. Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tốc độ trung bình khi vật thực hiện được 80 dao động toàn phần là:
	A. 36cm/s	B. 20cm/s	C. 48cm/s	D. 24cm/s
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 45. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 46. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là . Tần số dao động của vật là 
	A. 25 Hz	B. 0,25 Hz	C. 50 Hz	D. 50Hz
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 48. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
	A. 	B. 
C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 49. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó có li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đay là sai ?
	A. Tần số góc: .	B. Chu kì dao động là 0,5s.
	C. Pha ban đầu: .	 D. Phương trình dao động: 
..............................................................................................................................................................................
Câu 50. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng thì có vật tốc . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao dộng của vật là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 51. Một vật có khối lượng m dao dộng điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 52. Phương trình dao động của một con lắc Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi qua vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là:
A. 0,25s	B. 0,75s	C. 0,5s	D. 1,25s
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO.
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 ( Biết) . Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ?
	A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. 
 B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
	 C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.	
 D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 2( Hiểu). Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:
	A. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật
	B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng 
	C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao độngđiều hoà
	D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (Vận dụng). Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là:
	A. 2Hz	B. 2,4Hz 	C. 2,5Hz	D. 10Hz
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4( Biết). Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5( Hiểu).. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.
	Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 ( Hiểu). Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 7( Hiểu).. Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kỳ con lắc sẽ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8( Hiểu). Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật 
	A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 9( Hiểu). Hòn bi của một con lắc là xo có khối lượng m, nó dao động với chu kỳ T. Thay đổi khối lượng hòn bi thế nào để chu kỳ con lắc trở thành ?
	A. Giảm 4 lần	B. Tăng 4 lần	C. Giảm 2 lần	D. Giảm lần.
Câu 10. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu m1 thực hiện 20 dao động còn quả m2 thực hiện 10 dao dộng. Hãy so sánh m1 và m2 
	A. 	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11( Biết). Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W . Kết luận nào sau đây sai ?
	A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.	B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.
	C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W. 
 D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.
Câu 12 ( Hiểu). Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
	A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.	B. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần.
	C. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần.
	D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần.
Câu 13( Hiểu). Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
	A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. 
 B.không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.
	C tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần. 	
	D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.
Câu 14( Hiểu). Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
	A. tuần hoàn với chu kỳ T. B. Như một hàm côsin.	C. không đổi. 
 D. tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 15.( Hiểu) Chọn phát biểu đúng.Thế năng năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
	A. tuần hoàn với tần số góc .	B. Như một hàm côsin.
	C. không đổi.	D. tuần hoàn với chu kỳ T.
Câu 16( Hiểu). Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Động năng của vật ấy
	A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ .
	B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc .D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 17. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy ) dao động điều hòa với chu kỳ:
	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 18. Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ . Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu kỳ . Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 19 ( Biết). Phát nào biểu sau đây là không đúng?
 A. Công thứccho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
	B. Công thứccho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
	C. Công thứccho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
	D. Công thứccho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 20. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m1 hệ dao động với chu kỳ . Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ . Tính tần số dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
	A. 5Hz	B. 1Hz	C. 2Hz.	D. 4Hz.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 21. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị nào sau đây ? Lấy .
	A. 2,5s	B. 0,25s	C. 1,25s	D. 0,4s.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 22. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì nó dao động với tần số . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
	A. 5 Hz	B. 2,5Hz	C. 0,5Hz	D. 5Hz.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
	A. không thay đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần. 	D. giảm 2 lần.
Câu 24. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho . Chu kỳ dao động của vật nặng là:
	A. 5s	B. 0,5s	C. 2s	D. 0,2s.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 25. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
	A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 26. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
tăng lên 3 lần	B. giảm đi 3 lần	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 27. Gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho . Tần số dao động của vật nặng là:
A. 0,2 Hz	B. 2 Hz	C. 0,5 Hz	D. 5 Hz.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 28. Vật có khối lượng m = 2 kg treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s. Cho . Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
	A. 6,25 cm	B. 0,625 cm	C. 12,5 cm	D. 1,25 cm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 29. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả nặng ở vị trí cân bằng khi lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động điều hòa của vật bằng
	A. 0,04 (s)	B. 	C. 	D. 4 (s)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 100N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động , vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy . Biên độ dao động của vật là:
.	B. .	C. .	D. .
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 31. Một con lắc là xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng gắn với lò xo dao động điều hòa trên phương ngang theo phương trình: (cm). Độ lớn cực đại của lực kéo về là
	A. 	B. 0,4N	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 32. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s. Khối lượng của vật là 0,4kg (lấy ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
	B. 	C. 	D. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 33. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP TN-2016-1_2.doc