SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI (2016) AN GIANG LỚP 9 CẤP TỈNH HểA HỌC Thời gian : 150 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề ) Cõu 1 : ( 2,0 điểm ) Cho sơ đồ sau: A E G B F D C A Biết A là kim loại B, C, D, E, F, G là hợp chất của A. Xỏc định cụng thức của A, B, C, D, E, F, G viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 2 : ( 1,0 điểm )Cú 5 chất rắn: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riờng biệt. Hóy tự chọn 2 chất dựng làm thuốc thử để nhận biết cỏc chất rắn đựng trong mỗi lọ. Cõu 3 : ( 1,0 điểm ) Tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe ( bằng phương phỏp húa học) Cõu 4 : ( 3,0 điểm )Cho 4g Fe và một kim loại hoỏ trị II vào dung dịch H2SO4 loóng lấy dư thu được 2,24 lớt khớ H2 (đktc). Nếu cho 1,2g kim loại hoỏ trị II núi trờn phản ứng với 0,7 lớt khớ O2(đktc) thỡ lượng Oxi cũn dư sau phản ứng. a, Xỏc định kim loại húa trị II. b, Tớnh % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. Cõu 5 : ( 3,0 điểm )Nhiệt phõn hoàn toàn 20 g hỗn hợp MgCO3, CaCO3 , BaCO3 thu được khớ B. Cho khớ B hấp thụ hết vào nước vụi trong thu được 10 gam kết tủa và dung dịch C. Đun núng dung dịch C tới phản ứng hoàn toàn thấy tạo thành thờm 6 gam kết tủa. Hỏi % khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào? Cõu 6 : (2,0 điểm ) Độ tan của CuSO4 ở 850C v 120C lần lượt là 87,7g và 35,5g . Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bóo hũa CuSO4 từ 800C đ 120C thỡ cú bao nhiờu gam tinh thể CuSO4.5H2O tỏch ra khỏi dung dịch. Cõu7 : (1,0 điểm ) Điện phõn 1 muối clorua kim loại kiềm núng chảy thu được 0,896 lớt Cl2 (đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Tỡm Cụng thức muối Cõu 8 : ( 3,0 điểm ) Cú một hỗn hợp bột sắt và bột kim loại M(M cú húa trị khụng đổi) . Nếu hũa tan hỗn hợp này trong dung dịch HCl thỡ thu được 7,84l H2 (đktc). Nếu cho lượng hỗn hợp kim loại trờn tỏc dụng với khớ Clo, phải dựng 8,4l khớ(đktc). Biết tỉ lệ số mol Fe và kim loại M trong hỗn hợp là 1 : 4. Hóy xỏc định kim loại M nếu khối lượng kim loại M trong hỗn hợp là 5,4g. Cõu 9 : (1 ,0 điểm ) A,B,C là ba chất cú cựng cụng thức phõn tử C3H8O A và C cú thể tỏc dụng với kim loại natri cũn B khụng cú phản ứng .Xỏc định cụng thức cấu tạo A,B,C . Cõu 10: (3,0 điểm ) Cho hỗn hợp A gồm C2H4 và C2H2. Lấy 2,96g hỗn hợp A đem đốt chỏy hoàn toàn thu được m1g CO2 và m2g H2O. Lấy 0,616 lớt A(đktc) cho phản ứng với lượng dư nước Brụm thấy cú 6,8g Br2 tham gia phản ứng (phản ứng xảy ra hoàn toàn). a, Viết PTPƯ. b, Tớnh % theo khối lượng và theo thể tớch của mỗi hiđrocacbon trong A. c, Tớnh m1 và m2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI (2016) LỚP 9 CẤP TỈNH HểA HỌC Cõu 1 : ( 2,0 điểm ) CÂU í LỜI GIẢI ĐIỂM 1 2,0 điểm 1 2,0 điểm A là Fe; B là FeCl2; C là FeCl3; D là Fe(OH)2; E là Fe(OH)3; F là FeO; G là Fe2O3. Cỏc phương trỡnh Fe + 2HCl à FeCl2 + H2ư 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 2FeCl3 + Fe à 3FeCl2 FeCl2 + NaOH à Fe(OH)2¯ + NaCl Fe(OH)2 + O2 + 2H2O à 4Fe(OH)3 Fe2O3 + CO à FeO + CO2ư Fe2O3 + 3CO à 2FeO + 3CO2ư FeO + CO à Fe + CO2ư Mỗi PT đỳng 0,25 x8=2,0 điểm 2 1,0 điểm 1 1,0 điểm Hoà tan cỏc chất trong nước dư, phõn biệt hai nhúm chất: - Nhúm 1 gồm cỏc chất khụng tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dựng dd HCl nhận được cỏc chất nhúm 1 (Viết PTHH). - Nhúm 2 gồm cỏc chất tan là BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . - Dựng dd HCl nhận được Na2CO3. - Dựng Na2CO3 mới tỡm ; nhận được BaCl2 . Cũn lại Na2SO4. Na2CO3 +2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + BaCl2 đ BaCO3 + 2NaCl (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) 3 1,0 điểm 1 1,0 điểm Hũa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc dư, thỡ Al tan cũn Fe, Cu khụng tan. Từ NaAlO2 tỏi tạo Al theo sơ đồ: NaAlO2 đ Al(OH)3 đ Al2O3 Al. Hũa tan Fe,Cu vào dung dịch HCl dư, thu được Cu vỡ khụng tan. Phần nước lọc tỏi tạo lấy Fe: FeCl2 đ Fe(OH)2 đ FeO đ Fe. ( nếu đề khụng yờu cầu giữ nguyờn lượng ban đầu thỡ cú thể dựng Al đẩy Fe khỏi FeCl2 ) 0,5 điểm 0,5 điểm 7 1,0 Điểm Muối cú dạng RCl (R: Kim loại kiềm) ptpư điện phõn: Theoptpư: . Vậy R là Kali (K) KCl 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 8 3,0 Điểm Đặt n là húa trị của kim loại M Theo đề bài ta cú = Gọi x là số mol của Fe => số mol M là 4x PTPƯ:Fe+2HClàFeCl2+H2 (1) x x (mol) 2M+2nHCà2MCln+nH2 (2) 4x 2nx (mol) 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 (3) x x (mol) 2M+nCl2à2MCln (4) 4x 2nx (mol) Số mol H2 sinh ra ở pt (1) và (2) là: x + 2nx = =0,35 (mol) Số mol Cl2 tham gia ở pt (3) và (4) là: 1,5x +2nx == 0,375 (mol) Giải hệ pt: x +2nx =0,35 => x=0,05 và 2nx =0,3 1,5x +2nx =0,375 => Số mol kim loại M trong hỗn hợp là:4x =4.0,05 =0,2(mol) Mà khối lượng M trong hỗn hợp là 5,4g M = =27 Vậy kim loại cần tỡm là Al Cõu 9 : 1,0 điểm 0,25 x4= 1,0 điểm CTPT C3H8O CH3-CH2-CH2-OH (A) CH3-CH(OH)-CH3 (C) CH3-CH2-O-CH3 (B) 4 3,0 điểm a/ Cỏc PTPƯ: Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2 xmol xmol xmol xmol A + H2SO4 đ ASO4 + H2 ymol ymol ymol ymol n = Theo bài ra ta cú hệ phương trỡnh: (a) ị Ay - 56y = - 1,6 0 < (1)2A+O2đ2AO(*) n Theo PTPƯ (*): (do oxi dư) ---> 2A > 38,4 Vậy A > 19,2 (2) (1) và (2) Ta cú 19,2 < MA < 40. Do A là kim loại cú hoỏ trị II nờn A là Mg. b. Thay A vào hệ PT (a) mFe = 0,05. 56= 2,8g mMg = 1,2g % Fe = % Mg = 100% - 70% = 30% 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 5 3,0 điểm MgCO3 MgO + CO2(k) (1) (B) CaCO3 Ca0 + CO2(k) (2) (B) BaCO3 BaO + CO2;k) (3) (B) CO2(k) + Ca (OH)2(dd) ----> CaCO3(r) + H2O(l) (4) (B) 2CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ----> Ca(HCO3)2(dd) (5) (B) (C) Ca(HCO3)2 CaCO3(r) + CO2(k) + H2O(l) (6) (C) Theo phương trỡnh phản ứng (4) và (6) ta cú: nCaCO3 = 0,1 + 0,06 = 0,16 (mol) ----> n cO2 = 0,1 + 0,06 x 2 = 0,22 (mol) theo phương trỡnh phản ứng (1) , (2) , (3), (4 ), (5) ta cú: Tổng số mol muối: n muối = n CO2 = 0,22 (mol) Gọi x, y, z lần lượt là số mol của muối: MgCO3, CaCO3, BaCO3 cú trong 100 gam hỗn hợp và tổng số mol của cỏc muối sẽ là: x + y + z = 1,1 mol Vỡ ban đầu là 20 gam hỗn hợp ta quy về 100 gam hỗn hợp nờn nmuối = 1,1 (mol) Ta cú: 84x + 100y + 197z = 100 ---> 100y + 197z = 100 – 84x Và x + y + z = 1,1 ---> y + z = 1,1 – x 100 < < 197 ----> 52,5 < 84x < 86,75 Vậy % lượng MgCO3 nằm trong khoảng từ 52,6% đến 86,75 % 0,25 x 6 =1,5 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 6 2,0 Điểm Lưu ý vỡ chất kết tinh ngậm nước nờn lượng nước trong dung dịch thay đổi Ở 850C , 87,7 gam ị 187,7 gam ddbh cú 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O 1877g ---------------đ 877gam CuSO4 + 1000g H2O Gọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra ị khối lượng H2O tỏch ra : 90x (g) Khối lượng CuSO4 tỏch ra : 160x( gam) Ở 120C, 35,5 nờn ta cú phương trỡnh : giải ra x = 4,08 mol Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 ´ 4,08 =1020 gam 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 10 3,0 Điểm a) (1 điểm) C2H4 + O2 đ 2CO2 + 2H2O (1) C2H2 + O2 đ 2CO2 + H2O (2) C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 (3) C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4 (4) b) và Gọi số mol C2H4 là a mol C2H2 là b mol TheoPT(3)và(4)tacúhệ PT: mtrong 0,0275 mol hỗn hợp : 0,0125.28 = 0,35 g. mtrong 0,0275 mol hỗn hợp : 0,015.26 = 0,39g. Tổng khối lượng = 0,35 + 0,39 = 0,74 g Tỷ lệ 2,96g : 0,616 lớt = 2,96 : 0,74 = 4:1 đ Số mol C2H4 và C2H2 trong 2,96 g hỗn hợp là: n n % C2H4 theo V bằng: % C2H2 theo V bằng 100%- 45,45% = 54,55% % C2H4 theo m bằng % C2H2 theo m bằng 100%- 47,3%= 52,7% c, Tớnh m1, m2 Theo PT (1) và (2): n= 2n+ 2n = 0,1 + 0,12 = 0,22 (mol) đm1=0,22.44=9,68(g) n = 2n+ 2n = 2.0,05 + 0,06 = 0,16 (mol) đ m2 = 0,16.18 = 2,88(g) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: