Hä vµ tªn.. KiÓm tra học kỳ II Líp 6. M«n VËt lý 6 §iÓm Lêi phª cña c« gi¸o I/ Phần trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng: A. Mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 3. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Trọng lượng của vật. Câu 4. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt? A. Hơ nóng nút chai. B. Hơ nóng đáy chai C.Hơ nóng thân chai. D. Hơ nóng cổ chai. Câu 5. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để: A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 6. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. II/ Phần tự luận : ( 7 đ) Câu 7. (4đ): Nhiệt độ (oC) 6 4 2 0 -2 -4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Thời gian (phút) Hình vẽ trên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây: a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy? b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút? c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào? d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào? Câu 8. (3đ): Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Tài liệu đính kèm: