SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 404 Câu 1: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Chính quyền phát xít Nhật khủng bố dã man. B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. D. Chủ nghĩa phát xít đã hoàn toàn sụp đổ. Câu 2: Từ những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào sau đây? A. Giao thông vận tải. B. Sản xuất ứng dụng dân dụng. C. Công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp vũ trụ. Câu 3: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), quân đội Mĩ, Anh, Pháp chiếm đóng khu vực nào sau đây? A. Đông Béclin. B. Đông Âu. C. Đông Đức. D. Tây Đức. Câu 4: Tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam trong giai đoạn 1936-1939? A. Việt Nam độc lập đồng minh. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Việt Nam Quang phục hội. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 5: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của đế quốc Mĩ, quân dân miền Nam Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Xây dựng nông thôn mới. B. Tổng khởi nghĩa. C. Phá ấp chiến lược. D. Bầu cử Quốc hội. Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX? A. Đối đầu. B. Thân thiện. C. Hòa hoãn. D. Hợp tác. Câu 7: Nội dung nào sau đây không thuộc lĩnh vực văn hóa trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX? A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ. B. Phổ cập giáo dục trung học. C. Mở trường học theo lối mới. D. Vận động cải cách trang phục Câu 8: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) ở Đông Dương, thực dân Pháp đã đầu tư vốn nhiều nhất vào lĩnh vực nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp vũ trụ. C. Công nghiệp quốc phòng. D. Công nghiệp chế biến. Câu 9: Lực lượng xã hội nào sau đây chiếm số lượng đông đảo nhất ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Tiểu tư sản. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Nông dân. Câu 10: “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” là câu trích từ văn kiện nào sau đây? A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”. B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”. D. Báo cáo “Bàn về cách mạng Việt Nam”. Câu 11: Quốc gia nào sau đây là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Ai Cập. B. Cuba. C. Angiêri. D. Xingapo. Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Tây Âu (1950-1973)? A. Tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài. B. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí. C. Vai trò điều tiết của Nhà nước. D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. Câu 13: Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm mục đích nào sau đây? A. Khai thông biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ Việt Bắc. B. Đánh bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp. C. Giam chân Pháp trong các thành phố và đô thị. D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp. Câu 14: Quốc gia nào sau đây được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Cuba. B. Pê ru. C. Ê-cu-a-đo. D. Mê-hi-cô. Câu 15: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương. B. Đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản. C. Sự lớn mạnh của lực lượng vũ trang ba thứ quân. D. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 16: Sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công. B. Chiến tranh lạnh kết thúc. C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ. Câu 17: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Những đòi hỏi của cuộc sống. D. Trật tự đa cực được thiết lập. Câu 18: Tổ chức nào sau đây lãnh đạo nhân dân Ấn Độ đấu tranh giành độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đảng Quốc Đại. B. Đảng Dân tộc. C. Đảng Cộng hòa. D. Đảng Dân chủ. Câu 19: Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại? A. Việt Nam. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Mĩ. Câu 20: Nội dung nào sau đây là âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965)? A. Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất. B. Dùng người Việt đánh người Việt. C. Nhanh chóng tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực. D. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương. Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Trên cả nước ta còn 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp. B. Ngân sách nhà nước lúc này hầu như trống rỗng. C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển ở các nước thuộc địa. D. Các cơ sở công nghiệp của ta chưa kịp phục hồi sản xuất. Câu 22: Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha đã chọn địa điểm nào sau đây mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam? A. Hà Tĩnh. B. Hà Nội. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 23: Phong trào dân chủ 1936-1939 là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam vì lí do nào sau đây? A. Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt động công khai. B. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu. C. Thành lập được chính quyền công nông đầu tiên. D. Bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang. Câu 24: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam? A. Hương Khê. B. Ba Đình. C. Yên Thế. D. Bãi Sậy. Câu 25: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Có điều kiện khách quan thuận lợi là Nhật đầu hàng Đồng minh. C. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ. D. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ. Câu 26: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các nước tư bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chi phí quốc phòng thấp. B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. C. Tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa. D. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí. Câu 27: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? A. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam. B. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ. C. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam. D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền. Câu 28: Nội dung nào sau đây thể hiện điểm mới trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc đầu thế kỉ XX so với các vị tiền bối đi trước? A. Dựa vào sự giúp đỡ của Nhật Bản. B. Lựa chọn con đường dân chủ tư sản. C. Lựa chọn con đường cách mạng vô sản. D. Dựa vào sự giúp đỡ của Trung Quốc. Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc? A. Chú trọng binh lính người Việt trong quân đội Pháp. B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì. C. Kiên quyết phát động khởi nghĩa Yên Bái. D. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực. Câu 30: Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 có điểm giống nhau nào sau đây? A. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định. B. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân. C. Tiếp nhận viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa. D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Câu 31: Nội dung nào sau đây là điểm mới của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939)? A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất. B. Đảm bảo quyền tự quyết của các dân tộc. C. Giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân. D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 32: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000? A. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật. B. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học. C. Cách mạng khoa học gắn liền với cách mạng kĩ thuật. D. Tất cả phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nước Mĩ. Câu 33: Nội dung nào sau đây là bài học kinh nghiệm Việt Nam có thể học hỏi từ nguyên nhân phát triển kinh tế của Nhật Bản (1952-1973)? A. Coi trọng yếu tố con người. B. Tận dụng nguồn nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba. C. Chỉ hợp tác với các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. D. Tập trung sản xuất hàng hóa thay thế nhập khẩu. Câu 34: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm khác biệt giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên (1930) và Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng? A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản. B. Xác định lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân. C. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của một bộ phận trong giai cấp bóc lột. D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ phong kiến. Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929? A. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành. B. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng. D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng. Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật khởi nghĩa vũ trang của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng. B. Kết hợp trên các mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao. C. Kết hợp tổng tiến công với nổi dậy của quần chúng. D. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang. Câu 37: Phong trào cách mạng Việt Nam 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền. B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp. C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. Thành lập ở Đông Dương một hình thức mặt trận riêng. Câu 38: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng giữa phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Hình thức mặt trận. B. Nhiệm vụ trước mắt. C. Kẻ thù trước mắt. D. Giai cấp lãnh đạo. Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa phong trào Cần vương (1885-1896) và khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913)? A. Chịu ảnh hưởng của chiếu Cần vương. B. Chống lại kẻ thù chung là thực dân Pháp. C. Diễn ra trên phạm vi cả nước. D. Giai cấp lãnh đạo là nông dân. Câu 40: Nội dung nào sau đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 và chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 của quân dân Việt Nam? A. Loại hình chiến dịch. B. Địa hình tác chiến. C. Đối tượng tác chiến. D. Lực lượng tác chiến. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: