TRƯỜNG THPT ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN TỔ: HểA HỌC HỌC SINH GIỎI LẦN 2 NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MễN THI: HểA HỌC Ngày thi: 10 thỏng 01 năm 2016 Thời gian: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề Cõu 1: (2 điểm) Cho C2H5ONa lần lượt tỏc dụng với cỏc dung dịch: HCl, NH4Cl, FeCl3. Cho CaC2, Al4C3, Mg2C3, CaH2, K2O2 lần lượt tỏc dụng với nước dư thu được cỏc khớ A, B, C, D, E. Biết khi trựng hợp khớ C thu được dẫn xuất của benzen. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xóy ra. Cõu 2: (2 điểm) Tỡm cỏc chất thớch hợp ứng với cỏc kớ hiệu A1, A2, A3, A4, A5 trong sơ đồ sau và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng dưới dạng cụng thức cấu tạo? Cõu 3: (2 điểm) Xỏc định cỏc chất ứng với cỏc kớ hiệu và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ sau. A + B + H2O cú kết tủa và cú khớ thoỏt ra C + B + H2O cú kết tủa trắng keo D + B + H2O cú kết tủa và khớ A + E cú kết tủa E + B cú kết tủa D + Cu(NO3)2 cú kết tủa ( màu đen) Với A, B, C, D, E là cỏc muối vụ cơ cú gốc axit khỏc nhau. Cõu 4: (2 điểm) 1. Khi thủy phõn khụng hoàn toàn một loại lụng thỳ, người ta thu được một oligopeptit X. Kết quả thực nghiệm cho thấy phõn tử khối của X khụng vượt quỏ 500 (đvC). Khi thủy phõn hoàn toàn 814 mg X thỡ thu được 450mg Gly, 178mg Ala và 330mg Phe (axit 2-amino-3-phenylpropanoic). a. Xỏc định CTPT của oligopeptit đú. b. Khi thủy phõn khụng hoàn toàn X thỡ trong hỗn hợp sản phẩm thấy cú cỏc đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly mà khụng thấy cú Phe-Gly. Xỏc định CTCT cú thể cú của X. 2. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) (chất X) tỏc dụng với ancol metylic (xỳc tỏc) tạo ra este Y, tỏc dụng với anhiđrit axetic tạo ra este Z. Cho Y, Z lần lượt tỏc dụng với dung dịch axit loóng, với dung dịch NaOH. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 5: (2 điểm) 1. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra khi cho NH4Cl tỏc dụng với CuO và với ZnO. Cho biết ứng dụng thực tế của NH4Cl tương ứng với cỏc phản ứng này. 2. Hũa tan 10 gam hỗn hợp gồm Cu2S và CuS bằng 200 ml dung dịch MnO4- 0,75M trong mụi trường axit. Sau khi đun sụi để đuổi hết khớ SO2 sinh ra, lượng MnO4- cũn dư trong dung dịch phản ứng vừa hết với 175 ml dung dịch Fe2+ 1M. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (dạng phương trỡnh ion thu gọn). b. Tớnh phần trăm khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu. Cõu 6: (2 điểm) Cho 21,52 gam hỗn hợp A gồm kim loại X đơn húa trị II và muối nitrat của nú vào bỡnh kớn dung tớch khụng đổi 3 lớt (khụng chứa khụng khớ) rồi nung bỡnh đến nhiệt độ cao để phản ứng xóy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là oxit kim loại. Sau phản ứng đưa bỡnh về nhiệt độ 54,60C thỡ ỏp suất trong bỡnh là P. Chia đụi chất rắn trong bỡnh sau phản ứng: Phần 1 phản ứng vừa đủ với 667 ml dung dịch HNO3 0,38M thoỏt ra khớ NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat của kim loại. Phần 2 phản ứng vừa hết với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch B. a. Xỏc định kim loại X và tớnh % khối lượng mỗi chất trong A b. Tớnh P Cõu 7: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại R cú hoỏ trị khụng đổi. Hoà tan hoàn toàn 3,3 gam X trong dung dịch HCl dư thu được 2,9568 lớt khớ ở 27,3oC, 1 atm. Mặt khỏc, hoà tan hoàn toàn cũng 3,3 gam X trong dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10%) thỡ thu được 896 ml hỗn hợp khớ Y gồm N2O, NO (ở đktc) cú tỉ khối so với hỗn hợp gồm NO, C2H6 là 1,35 và dung dịch Z. a. Xỏc định kim loại R và tớnh phần trăm khối lượng của cỏc kim loại trong X. b. Cho dung dịch Z tỏc dụng với 400 ml dung dịch NaOH thấy xuất hiện 4,77 gam kết tủa. Tớnh nồng độ mol của dung dịch NaOH, biết Fe(OH)3 kết tủa hoàn toàn. Cõu 8: (2 điểm) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch khụng nhỏnh X, Y (chỉ chứa C, H, O) tỏc dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Lượng ancol thu được cho tỏc dụng với Na dư tạo ra 2,24 lit khớ (đktc). a. Xỏc định loại chức và cụng thức phõn tử của X, Y. b. Cho 10,28 gam hỗn hợp A tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,48 gam muối. Mặt khỏc đốt chỏy 20,56 gam hỗn hợp A cần 28,224 lớt oxi (đktc) thu được CO2 và 15,12 gam nước. Xỏc định cụng thức cấu tạo của X, Y và tớnh % khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A. Cõu 9: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ chứa chức ancol hoặc anđehit hoặc cả hai. Trong cả A, B số nguyờn tử H đều gấp đụi số nguyờn tử C, gốc hiđrocacbon cú thể no hoặc cú một liờn kết đụi. Nếu lấy cựng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thỡ đều thu được V lớt hiđro. Cũn nếu lấy số mol A hoặc B như trờn cho phản ứng hết với hiđro thỡ lượng H2 cần là 2V lớt. Cho 33,8 gam X phản ứng hết với Na thu được 5,6 lớt hiđro (đktc). Nếu lấy 33,8 gam X phản ứng hết với AgNO3 trong NH3 sau đú lấy Ag sinh ra phản ứng hết với HNO3 đặc thu được 13,44 lớt NO2 (đktc). Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B. Cõu 10: (2 điểm) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loóng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hũa và 3,92 lớt (đktc) khớ Z gồm hai khớ trong đú cú một khớ húa nõu ngoài khụng khớ. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Tớnh phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X? TRƯỜNG THPT ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỔ: HểA HỌC ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MễN THI: HểA HỌC Ngày thi: 10 thỏng 01 năm 2016 Thời gian: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề Cõu 1: (2 điểm) Cho C2H5ONa lần lượt tỏc dụng với cỏc dung dịch: HCl, NH4Cl, FeCl3. Cho CaC2, Al4C3, Mg2C3, CaH2 K2O2 lần lượt tỏc dụng với nước dư thu được cỏc khớ A, B, C, D, E. Biết khi trựng hợp khớ C thu được dẫn xuất của benzen. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xóy ra. Hướng dẫn: Mỗi phương trình phản ứng đúng được C2H5ONa + HCl đ C2H5OH + NaCl Đối với các trường hợp còn lại , trước hết C2H5ONa tác dụng với nước thành NaOH C2H5OH + H2O đ C2H5OH + NaOH. Sau đó NaOH tác dụng với các muối : NH4Cl + NaOH đ NaCl + H2O + NH3 FeCl3 + 3 NaOHđFe(OH)3 + 3 NaCl CaC2 + 2H2O đCa(OH)2 + C2H2 ( A) Al4C3 + 12 H2O đ 4 Al(OH)3 + 3 CH4 (B) Mg2C3 + 4 H2Ođ2 Mg(OH)2 + C3H4 ( C) CaH2+ 2 H2O đCa(OH)2 +2 H2 ( D) 2K2O2 + 2H2O -đ 4 KOH + O2 ( E) 3 C3H4 đ (CH3)3C6H3 ( 1,3,5- trimetyl benzen) Cõu 2: (2 điểm) Tỡm cỏc chất thớch hợp ứng với cỏc ký hiệu A1, A2, A3, A4, A5 trong sơ đồ sau và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng dưới dạng cụng thức cấu tạo? Hướng dẫn: * Cỏc chất cần tỡm: A1: CH3-CH2-CH2-CH3 A2: CH3- CH=CH2 A3: C6H5-CH(CH3)2 (Cumen) A4: CH3-CH(OH)-CH3 A5: CH3-CO-CH3 * Cỏc phản ứng: Cõu 3: (2 điểm) Xỏc định cỏc chất ứng với cỏc kớ hiệu và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ sau. A + B + H2O cú kết tủa và cú khớ thoỏt ra C + B + H2O cú kết tủa trắng keo D + B + H2O cú kết tủa và khớ A + E cú kết tủa E + B cú kết tủa D + Cu(NO3)2 cú kết tủa ( màu đen) Với A, B, C, D, E là cỏc muối vụ cơ cú gốc axit khỏc nhau. Hướng dẫn: Ta cú thể chọn A B C D E Na2CO3 Al2 (SO4)3 NaAlO2 Na2S BaCl2 Phương trỡnh 3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 + 3CO2 6NaAlO2 + Al2(SO4)3 + 12H2O 3Na2SO4 + 8Al(OH)3 3Na2S + Al2(SO4)3 + 3H2O 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 + 3H2S Na2CO3 + BaCl2 2NaCl + BaCO3 3BaCl2 + Al2(SO4)3 2AlCl3 + 3BaSO4 Na2S + Cu(NO3)2 2NaNO3 + CuS Cõu 4: (2 điểm) 1. Khi thủy phõn khụng hoàn toàn một loại lụng thỳ, người ta thu được một oligopeptit X. Kết quả thực nghiệm cho thấy phõn tử khối của X khụng vượt quỏ 500 (đvC). Khi thủy phõn hoàn toàn 814 mg X thỡ thu được 450mg Gly, 178mg Ala và 330mg Phe (axit 2-amino-3-phenylpropanoic). a. Xỏc định CTPT của oligopeptit đú. b. Khi thủy phõn khụng hoàn toàn X thỡ trong hỗn hợp sản phẩm thấy cú cỏc đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly mà khụng thấy cú Phe-Gly. Xỏc định CTCT cú thể cú của X. 2. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) (chất X) tỏc dụng với ancol metylic (xỳc tỏc) tạo ra este Y, tỏc dụng với anhiđrit axetic tạo ra este Z. Cho Y, Z lần lượt tỏc dụng với dung dịch axit loóng, với dung dịch NaOH. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Hướng dẫn: 1. a. Tỉ số mol cỏc amino axit thu được khi thủy phõn chớnh là tỉ số cỏc mắt xớch amino axit trong phõn tử oligopeptit X. Ta cú: Cụng thức đơn giản nhất của oligopeptit X là (Gly)3(Ala)(Phe). Cụng thức phõn tử là [(Gly)3(Ala)(Phe)]n với M Ê 500u Vỡ 5 phõn tử aminoaxit tỏch đi 4 phõn tử nước. (3.75 + 89 + 165 – 4.18).n Ê 500 ị n = 1. Cụng thức phõn tử của oligopeptit đú là (Gly)3(Ala)(Phe) hay C18H25O6N5 đú là một pentapeptit gồm 3 mắt xớch glyxin, một mắt xớch alanin và một mắt xớch phenylalanin. b. Khi thủy phõn từng phần thấy cú Gly-Ala và Ala-Gly chứng tỏ mắt xớch ala ở giữa 2 mắt xớch Gly: .. Gly- Ala – Gly Khụng thấy cú Phe-Gly chứng tỏ Phe khụng đứng trước Gly. Như vậy Phe chỉ cú thể đứng ở cuối mạch (amino axit đuụi). Vậy oligopeptit cú thể là Gly-Gly-Ala-Gly-Phe Gly-Ala-Gly-Gly-Phe 2. 3. +(CH3CO)2O +CH3COOH +H2O +CH3OH +2NaOH +CH3OH +H2O +CH3COOH +3NaOH +CH3COONa+H2O Cõu 5: (2 điểm) 1. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra khi cho NH4Cl tỏc dụng với CuO và với ZnO. Cho biết ứng dụng thực tế của NH4Cl tương ứng với cỏc phản ứng này. 2. Hũa tan 10 gam hỗn hợp gồm Cu2S và CuS bằng 200 ml dung dịch MnO4- 0,75M trong mụi trường axit. Sau khi đun sụi để đuổi hết khớ SO2 sinh ra, lượng MnO4- cũn dư trong dung dịch phản ứng vừa hết với 175 ml dung dịch Fe2+ 1M. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (dạng phương trỡnh ion thu gọn). b. Tớnh phần trăm khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu. Hướng dẫn: 1. Trong thực tế, NH4Cl được dựng để đỏnh sạch bề mặt kim loại trước khi hàn: 4CuO + 2NH4Cl đ N2 + 3Cu + CuCl2 + 4H2O ZnO + 2NH4Cl đ ZnCl2 + 2NH3 + H2O 2. (a) Phương trỡnh phản ứng: 5Cu2S + 8MnO4- + 44H+ đ 10Cu2+ + 5SO2 + 8Mn2+ + 22H2O (1) 5CuS + 6MnO4- + 28H+ đ 5Cu2+ + 5SO2 + 6Mn2+ + 14H2O (2) 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ đ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O (3) (b) Xỏc định % (1) ị ị Đặt số mol Cu2S và CuS lần lượt là x và y, ta cú: ị Cõu 6: (2 điểm) Cho 21,52 gam hỗn hợp A gồm kim loại X đơn húa trị II và muối nitrat của nú vào bỡnh kớn dung tớch khụng đổi 3 lớt (khụng chứa khụng khớ) rồi nung bỡnh đến nhiệt độ cao để phản ứng xóy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là oxit kim loại. Sau phản ứng đưa bỡnh về nhiệt độ 54,60C thỡ ỏp suất trong bỡnh là P. Chia đụi chất rắn trong bỡnh sau phản ứng: Phần 1 phản ứng vừa đủ với 667 ml dung dịch HNO3 0,38M thoỏt ra khớ NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat của kim loại. Phần 2 phản ứng vừa hết với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch B. a. Xỏc định kim loại X và tớnh % khối lượng mỗi chất trong A b. Tớnh P Hướng dẫn: Số mol HNO3 = 0,38. 0,667 = 0,25346 và số mol H2SO4 = 0,3. 0,2 = 0,06 mol Đặt số mol X(NO3)2 và X ban đầu là a và b.( a, b > 0) 2X(NO3)2 đ 2XO + 4NO2 + O2 ư (1) a a 2a 0,5a 2X + O2 đ 2XO (2) do phản ứng với HNO3 có khí NOư nên X có dư và a 0,5a a phần d = b – a (mol) XO + 2HNO3 đ X(NO3)2 + H2O (3) 3X + 8HNO3 đ 3X(NO3)2 + 2NO ư+ 4H2O (4) XO + H2SO4 đ XSO4 + H2O (5) X + H2SO4 đ XSO4 + H2ư (6) Theo pt: số mol HNO3 phản ứng = 2a + (b - a) = 0,253 hay a + 2b = 0,38 (1) Biện luận: * Nếu M đứng trước hidro trong dãy điện hóa thì theo pt a + (b - a) = 0,06 hay a + b = 0,12 (2). Giải (1)(2) cho a = – 0,14 < 0 (loại) * Vậy M đứng sau hidro trong dãy điện hóa và không tác dụng với H2SO4 loãng, khi đó a = 0,06 đ b = 0,16 và 0,06(M + 124) + 0,16M = 21,52 đ M = 64 ~ Cu Suy ra % Cu = 47,5 % và % Cu(NO3)2 = 52,5% Sau khi nung trong bình chứa 0,12 mol NO2 nên P = = 1,07 atm. Cõu 7: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại R cú hoỏ trị khụng đổi. Hoà tan hoàn toàn 3,3 gam X trong dung dịch HCl dư thu được 2,9568 lớt khớ ở 27,3oC, 1 atm. Mặt khỏc, hoà tan hoàn toàn cũng 3,3 gam X trong dung dịch HNO3 1,0M (lấy dư 10%) thỡ thu được 896 ml hỗn hợp khớ Y gồm N2O, NO (ở đktc) cú tỉ khối so với hỗn hợp gồm NO, C2H6 là 1,35 và dung dịch Z. a. Xỏc định kim loại R và tớnh phần trăm khối lượng của cỏc kim loại trong X. b. Cho dung dịch Z tỏc dụng với 400 ml dung dịch NaOH thấy xuất hiện 4,77 gam kết tủa. Tớnh nồng độ mol của dung dịch NaOH, biết Fe(OH)3 kết tủa hoàn toàn. Hướng dẫn: Cỏc pthh: + X tỏc dụng với HCl: 2R + 2nHCl → 2RCln + nH2 (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) + X tỏc dụng với HNO3 Quỏ trỡnh oxi húa: Fe → Fe3+ + 3e; R → Rn+ + ne Quỏ trỡnh khử: 2NO3‒ + 10H+ + 8e → N2O + 5H2O NO3‒ + 4H+ +3e → NO + 2H2O ‒ Gọi x, y lần lượt là số mol N2O và NO trong hỗn hợp Y, ta cú: Gọi a, b lần lượt là số mol của R và Fe trong 3,3 gam hỗn hợp X. Theo dữ kiện đề cho và cỏc phương trỡnh, ta cú hệ: ị trong X cú %Al = 49%; %Fe = 51% Cõu 8: (2 điểm) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch khụng nhỏnh X, Y (chỉ chứa C, H, O) tỏc dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Lượng ancol thu được cho tỏc dụng với Na dư tạo ra 2,24 lit khớ (đktc). a. Xỏc định loại chức và cụng thức phõn tử của X, Y. b. Cho 10,28 gam hỗn hợp A tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,48 gam muối. Mặt khỏc đốt chỏy 20,56 gam hỗn hợp A cần 28,224 lớt oxi (đktc) thu được CO2 và 15,12 gam nước. Xỏc định cụng thức cấu tạo của X, Y và tớnh % khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A. Hướng dẫn: a. Xác định 2 hợp chất X, Y. Số mol các chất : nNaOH = 0,2 mol , nH2 = 0,1 mol .theo bài ra A có thể gồm: 1 axit +1 este hoặc 2 este . * TH1: gọi axit X: RCOOH ( amol) , este Y: R/COOR1 ( b mol) PTPU: RCOOH + NaOH -> RCOONa + H2O ; R/COOR1 + NaOH -> R/COONa + R1OH mol a b b R1OH + Na -> R1ONa + 1/2H2 bmol 0,1 b= 0,2 mol mà a+ b= 0,2 -> a= 0 ( loại) * TH2: X, Y là 2 este RCOOR1 và R/COOR1. Gọi công thức chung 2 este là: CnHmO2 và x là số mol este có trong 20,5 gam este. CnHmO2 + ( 4n+ m- 4/ 4) O2 -> n CO2 + m/2 H2O Ta có hệ PT : (4n + m -4 )x = 1,26. 4 (1) ( 12n + m + 32) x= 20,56 (2) mx/2 = 15,12/18 = 0,84 ( 3) Từ 1,2,3 : x= 0,2 , n= 5,2 , m= 8,4 . Vậy : 5< n < 6 và 8 < m < 10 . CT của 2 este là: X: C5H8O2 và Y: C6H10O2 b. Số mol este trong 10,28 gam A = 0,1 mol . gọi a, b là số mol C5H8O2 và C6H10O2 . - Khi A + NaOH ta có : (R+67)a + (R/+67)b= 8,48 ( 1) và a+ b = 0,1 => 0,1R - Rb + R/b= 1,78 Vì 0 0 => R R: - CH3 Công thức cấu tạo X là CH3COOC3H5 và Y là CH3 COOC3H5 . Thay giá trị của R và R/ vào ta tìm được a= 0,08 , b= 0,02 %mX = 77,82% , %mY = 22,18% Cõu 9: (2 điểm) Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ chứa chức ancol hoặc anđehit hoặc cả hai. Trong cả A, B số nguyờn tử H đều gấp đụi số nguyờn tử C, gốc hiđrocacbon cú thể no hoặc cú một liờn kết đụi. Nếu lấy cựng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thỡ đều thu được V lớt hiđro. Cũn nếu lấy số mol A hoặc B như trờn cho phản ứng hết với hiđro thỡ lượng H2 cần là 2V lớt. Cho 33,8 gam X phản ứng hết với Na thu được 5,6 lớt hiđro ở đktc. Nếu lấy 33,8 gam X phản ứng hết với AgNO3 trong NH3 sau đú lấy Ag sinh ra phản ứng hết với HNO3 đặc thu được 13,44 lớt NO2 ở đktc. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B. Hướng dẫn: Phản ứng với Na cho cựng lượng H2 nờn A, B cú cựng số nhúm –OH. + Ta thấy A, B đều cú (+ vũng) = 1 nờn 1 mol A hoặc B chỉ pư được với 1 mol hiđro theo giả thiết suy ra khi 1 mol A hoặc B pư với Na chỉ cho 0,5 mol hiđro đ A, B chỉ cú 1 nhúm –OH. Vậy A, B cú cỏc trường hợp sau: TH1: A là HO-CnH2n-CHO(a mol); B là HO-CmH2m-CHO(b mol) + Ứng với trường hợp 1 ta cú hệ: a + b = 0,5 và a + b= 0,3 loại. TH2: A là CnH2n-1OH(a mol); B là HO-CmH2m-CHO(b mol) + Ứng với trường hợp 1 ta cú hệ: a = 0,2; b = 0,3 và 2n + 3m = 12 ð n = 3 và m = 2 thỏa món + Vậy A là: CH2=CH-CH2-OH và B là HO-CH2-CH2-CHO Cõu 10: (2 điểm) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loóng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hũa và 3,92 lớt (đktc) khớ Z gồm hai khớ trong đú cú một khớ húa nõu ngoài khụng khớ. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X ?
Tài liệu đính kèm: