Phòng GD & ĐT Long Mỹ
Trường THCS Lương Tâm
--------------oo0oo--------------
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn Thi: TOÁN (KHỐI 8)
Thời gian:120 Phút
------------c&d------------
Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức
Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng
a) chia hết cho 226 với n
b) với mọi số thực và .
Bài 3: (2,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Bài 4: (2 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức
Bài 5: (2 điểm) Tính
Bài 6: (3 điểm) Giải phương trình
a)
b)
Bài 7: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, với AM là đường trung tuyến. Tia phân giác của góc AMBcắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC tại E.
Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
Chứng minh DE // BC.
Với điều kiện nào của ∆ABC thì ∆MDE là tam giác vuông cân.
Cho AB = 6 cm; AC = 8 cm.
Tính độ dài AM
Tính diện tích tam giác ∆DEM
-------------Hết-------------
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức
= (0,5 đ)
= (0,5 đ)
=
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
=
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng
a) chia hết cho 226 với
Ta có:
= ( Với ) (0,25 đ)
=
= (0,25 đ)
=
Hay: = (0,25 đ)
Suy ra: chia hết cho 226 với (đpcm) (0,25 đ)
b) với mọi số thực và .
Ta có: =
= (0,25 đ)
Vì với mọi số thực và . (0,25 đ)
(0,25 đ)
Vậy với mọi số thực và (đpcm) (0,25 đ)
Bài 3: (2,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) = (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
b)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
=
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
=
= (0,25 đ)
Bài 4: (2 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức
_
(1,25 đ)
_
_
Để đa thức chia hết cho đa thức
thì dư hay . (0,5 đ)
Vậy khi thì đa thức chia hết cho đa thức . (0,25 đ)
Bài 5: (2 điểm) Tính
Ta có:
(0,25 đ)
Hay (0,25 đ)
Tương tự:
.
. (0,25 đ)
.
Suy ra:
(0,25 đ)
=
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
= (0,25 đ)
Bài 6: (3 điểm) Giải phương trình
a)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 5 ; 6 }
b) ĐKXĐ ` (0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Ta thấy các giá trị của biến x vừa tìm được đều thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình có tập nghiệm l
Bài 7: (6 điểm)
D
E
M
B
A
C
(0, 5 đ)
a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
Ta có:
(0,25 đ)
Suy ra: MAB cân tại M, MAC cân tại M. (0,25 đ)
Xét tam giác cân MAB có
AMD =BMD
MDAB
AMD = (0,25 đ)
Xét tam giác cân MAC có
AME=CME
MEAC
AEM = (0,25 đ)
Tam giác ABC vuông tại A
BAC = (0,25 đ)
Tứ giác AEMD có
AMD =
AEM =
BAC =
Suy ra: tứ giác AEMD là hình chữ nhật. (đpcm) (0,25 đ)
b) Chứng minh DE // BC.
Xét tam giác cân MAB có
AMD =BMD
AD = BD (0,25 đ)
Xét tam giác cân MAC có
AME =CME
AE = CE (0,25 đ)
Từ (1) và (2) DE là đường trung bình của tam giác ABC (0,25 đ)
Suy ra: DE // BC (đpcm) (0,25 đ)
c) Với điều kiện nào của ∆ABC thì ∆MDE là tam giác vuông cân.
Tứ giác AEMD là hình chữ nhật nên ∆MDE vuông tại M (0,25 đ)
∆MDE là tam giác vuông cân
ME = MD
AD = AE Vì (AEMD là hình chữ nhật) (0,25 đ)
= Vì (D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC)
AC = AB (0,25 đ)
∆ABC là tam giác vuông cân.
Vậy ∆ABC là tam giác vuông cân thì ∆MDE là tam giác vuông cân. (0,25 đ)
d) Cho AB = 6 cm; AC = 8 cm.
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABC ta có:
(0,5 đ)
Tính độ dài AM
Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên
(0,25 đ)
Vậy (0,25 đ)
Tính diện tích tam giác ∆DEM
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Với (0,25 đ)
Vậy (0,25 đ)
-------------Hết-------------
Chú ý: học sinh có thể giải bằng phương pháp khác
Tài liệu đính kèm: