Đề 10 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 10 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 10 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian chép đề)
	ĐỀ BÀI
 (Đề bài gồm 04 câu)
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 
a) 5x – 20 = 0 b) (2x – 2)(3x + 6) = 0
Câu 2: (2 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 3: (3 điểm) Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) x – 1 < 3 b) 3 + 2x -1
Câu 4: (3 điểm). Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán 8
Câu
Ý
Nội dung
Điểm 
Câu 1
(2 điểm)
a
b
5x – 20 = 0 5x = 20 x = 4
Vậy PT có tập nghiệm S = {4}
(2x – 2)(3x + 6) = 0
Û Û 
Vậy PT có tập nghiệm S = {1; -2}
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 0,5đ
Câu 2 
(2 điểm)
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
 Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 
 x = 90 (thỏa mãn đk) 
 Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3 
(3 điểm)
 a
b
 x – 1 < 3
 x < 4. 
Vậy tập nghiệm của BPT là: S={x / x < 4}. 
 0 4 
 3 + 2x -1
 2x -4
 x -2. 
- Tập nghiệm: {x / x -2}
 -2 0
0,25đ
0,25
1 đ
0,25đ
0,25
1đ
Câu 4 
(3 điểm)
a
b
Vẽ hình chính xác, ghi GT, KL đúng
Xét HBA và ABC, 
 Vậy:HBA ഗ ABC (g.g)
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:
BC = = 
BC = 20 (cm)
Vì HBA ഗ ABC (g.g) nên:
Vậy: AH = 9,6 cm 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Ghi chú:
 - Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài là 10 điểm (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là 0,25) và được làm tròn theo nguyên tắc:
+ 0,25 làm tròn thành 0,5
+ 0,75 làm tròn thành 1,0
 - Học sinh làm bài bằng cách khác, ra kết quả đúng, lập luận chặt chẽ, logic, trình bày khoa học, vẫn cho điểm tối đa.
_________HẾT_________

Tài liệu đính kèm:

  • docK2-TOÁN-8-BL.doc