ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn: HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2015 – 2016 I/ Phần trắc nghiêm: (3đ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em chọn là đúng Câu 1.Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự: Oxit, axit, bazơ, muối A/ Na2O, HNO3, KOH, NaCl B/ HNO3, KOH, NaCl, Na2O C/ KOH,NaCl,Na2O, HNO3 D/ NaCl, Na2O,HNO3, KOH Câu 2/ Chất nào dưới đây tan được trong nước làm đổi màu giấy quì tím thành màu xanh A/ Cu(OH)2 B/ H2SO4 C/ KCl D/ NaOH Câu 3/ Ở đièu kiện thường phi kim tồn tại ở mấy trạng thái: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 4/ Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với tất cẩccs chất trong dãy chất nào đưới đây. A/ NaOH, CuO, Ag, Zn B/ Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 C/ FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 D/ Mg(OH)2, CaO, K2SO4, NaCl Câu 5/ Cho mẫu kim loại Natri vào dung dịch đồng (II) sunfat có hiện tượng xảy ra là: A/ Sủi bọt khí và kết tủa xanh thẩm tạo thành B/ Sủi bọt khí C/ có kết tủa xanh thẩm tạo thành D/ Không có hiện tượng nào Câu 6/ Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần. A/ Al, Zn, Na, Cu, Ag, Fe B/ Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag C/ Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na D/ Na, Al, Zn, Cu, Fe, Ag II/ Phần tự luận:(7đ) Câu 1/ (2,5đ) a/ Trình bày tính chát hóa học của NaOH. Viết phương trình hóa học minh họa b/ Từ các chất: CaO, Na2CO3, H2O, Viết phương trình hóa học điều chế NaOH Câu 2/ (1,5đ) Có 3 lọ bị mất nhản, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu(OH)2, Ba(OH)2, BaCO3. Hãy chon một thuốc thử để nhận biết cả 3 chất trên. Viết phương trình hóa học . Câu 3/ (3đ) Cho 8gam đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch axit sunfuric 20% vừa đủ. a/ Tính khối lượng dung dịch axit sunfuric cần dùng. b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. c/ Cho một lá sắt nặng 10gam vào dung dịch đồng (II) sunfat mới tạo thành từ phản ứng trên, phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá sắt ra làm khô. Tính khối lượng của lá sắt sau phản ứng. Biết rằng toàn bộ đồng sinh ra bám hết vào lá sắt ( Cho: Cu = 64, O = 16, H =1, S = 32, Fe = 56 ) Câu 3 a/ nCuO = (0,25đ) phương trình hóa học: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (0,5đ) 1 1 1 1 (mol) 0,1 0,1 0,1 Khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng: mH2SO4 = 0,1x 98 = 9,8 gam (0,25đ) Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng: mdd (H2SO4) = (0,25đ) b/ Nồng độ % của dung dịch sau phản ứng: mCuSO4 tạo thành = 0,1 x 160 = 16gam (0,25đ) Khối lượng dung dịch tạo thành sau phản ứng: mdd = 8 + 49 = 57gam (0,25đ) Nồng độ % của dung dịch CuSO4: C% = (0,25đ) c/ Phương trình hóa học Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (0,25đ) 1 1 1 1 (mol) 0,1 0,1 0,1 Khối lượng Fe tham gia phản ứng: mFe = 0,1x56 = 5,6gam (0,25đ) Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng: mCu = 0,1x64 = 6,4gam (0,25đ) Khối lượng lá sắt sau khi làm khô: mFe = 10 -5,6 + 6,4 = 10,8 gam (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: