Đề thi học kì II – Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 9 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 768Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II – Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 9 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II – Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 9 thời gian: 60 phút
PHÒNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH
 ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 -2016
 Mơn: HĨA HỌC 9
 Thời gian: 60 phút
 ĐỀ 1
 ĐỀ A
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1. Dãy nào gồm toàn loại Hiđrocacbon :
C2H4 , C2H6O , C6H6
CH4 , C2H6O , CH3COOH
C2H4 , C2H2 , C6H6
CH4 , C2H6O , C4H10
Câu 2.Liên kết đặc trưng trong phân tử etilen là:
A. Liên kết đơn.	B. Liên kết đơi.
C. Liên kết ba.	D. Liên kết đơn và đơi.
Câu 3. Khí etilen phản ứng cộng với:
A. Khí oxi	 B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH	 D. Dung dịch Br2
Câu 4. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với:
A. Na	B. NaOH
C. NaCl	D. Na2CO3
Câu 5. Các chất cĩ liên kết đơi cĩ phản ứng hĩa học đặc trưng nào ?
A.Phản ứng thế 
B.Phản ứng trung hịa
C.Phản ứng cộng 
D.Phản ứng thủy phân
Câu 6. Hợp chất C2H6O cĩ thể cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
A. 1	 B. 2	
C. 3	 D. 4
Câu 7. Dựa vào dữ kiện nào để phân biệt chất vơ cơ và chất hữu cơ?
A/ Trạng thái B/ Thành phần nguyên tố
C/ Màu sắc D/ Độ tan trong nước
Câu 8 . Hàm lượng cacbon cĩ trong axit axetic là:
A.30% 	B. 40% C. 60% D. 75%
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với Na2CO3 ?
A. C2H5OH	B. CH3COOC2H5
C. C2H2	D. C3H7COOH
Câu 10.Giấm ăn là axit axetic cĩ nồng độ:
A. 5% - 8%	B. 4% - 7%
C. 3% - 6%	D. 2% - 5%
Câu 11. Để điều chế 33,6 lít CO2 cần phải đốt bao nhiêu mol rượu etylic ?
A. 0,5 mol	B. 0,75 mol
C. 1,25 mol	D. 1,5 mol
Câu 12. Phản ứng hĩa học giữa rượu etylic và axit axetic trong điều kiện thích hợp gọi là:
A. Phản ứng xà phịng hĩa.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng este hĩa.
D. Phản ứng thủy phân
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Câu 1: ( 2 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
 C2H4 à C2H5OH àCH3COOH à CH3COOC2H5 à CH3COONa
	Câu 2: ( 2 điểm ) Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất khí : CH4 , C2H4 , CO2 . Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất ? Viết phương trình minh họa ?
	Câu 3: ( 3 điểm )
 Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.
 a.Tính thể tích khí Oxi ( ở đktc )tham gia phản ứng ?
 b.Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên ? Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí .
 c.Dẫn khí CO2 thu được đi qua 100ml dung dịch NaOH 2M . Tính khối lượng muối thu được ?
 ( Cho biết: C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
PHÒNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TRUNG THÀNH
 ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 -2016
 Mơn: HĨA HỌC 9
 Thời gian: 60 phút
 ĐỀ 1
 ĐỀ B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với:
A. Na	B. NaOH
C. NaCl	D. Na2CO3
Câu 2. Các chất cĩ liên kết đơi cĩ phản ứng hĩa học đặc trưng nào ?
A.Phản ứng thế 
B.Phản ứng trung hịa
C.Phản ứng cộng 
D.Phản ứng thủy phân
Câu 3. Hợp chất C2H6O cĩ thể cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 4. Dãy nào gồm toàn loại Hiđrocacbon :
A.C2H4 , C2H6O , C6H6
B.CH4 , C2H6O , CH3COOH
C.C2H4 , C2H2 , C6H6
D.CH4 , C2H6O , C4H10
Câu 5.Liên kết đặc trưng trong phân tử etilen là:
A. Liên kết đơn.	B. Liên kết đơi.
C. Liên kết ba.	D. Liên kết đơn và đơi.
Câu 6. Khí etilen phản ứng cộng với:
A. Khí oxi	 B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH	 D. Dung dịch Br2
Câu 7.Giấm ăn là axit axetic cĩ nồng độ:
A. 5% - 8%	B. 4% - 7%
C. 3% - 6%	D. 2% - 5%
Câu 8. Để điều chế 33,6 lít CO2 cần phải đốt bao nhiêu mol rượu etylic ?
A. 0,5 mol	B. 0,75 mol
C. 1,25 mol	D. 1,5 mol
Câu 9. Phản ứng hĩa học giữa rượu etylic và axit axetic trong điều kiện thích hợp gọi là:
A. Phản ứng xà phịng hĩa.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng este hĩa.
D. Phản ứng thủy phân
Câu 10. Dựa vào dữ kiện nào để phân biệt chất vơ cơ và chất hữu cơ?
A/ Trạng thái B/ Thành phần nguyên tố
C/ Màu sắc D/ Độ tan trong nước
Câu 11 . Hàm lượng cacbon cĩ trong axit axetic là:
A.30% 	B. 40% C. 60% D. 75%
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng được với Na2CO3 ?
A. C2H5OH	B. CH3COOC2H5
C. C2H2	D. C3H7COOH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
C
B
D
D
B
C
B
B
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
	Câu 1: ( 2 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
 C2H4 à C2H5OH àCH3COOH à CH3COOC2H5 à CH3COONa
	Câu 2: ( 2 điểm ) Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất khí : CH4 , C2H4 , CO2 . Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất ? Viết phương trình minh họa ?
	Câu 3: ( 3 điểm )
 Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu Etylic .
 a.Tính thể tích khí Oxi ( ở đktc )tham gia phản ứng ?
 b.Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên ? Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí .
 c.Dẫn khí CO2 thu được đi qua 100ml dung dịch NaOH 2M . Tính khối lượng muối thu được ?
 ( Cho biết : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
 PHÒNG GD – ĐT VŨNG LIÊM
 Trường THCS Trung Thành
 ĐÁP ÁN : KÌ THI HKII – Năm học : 2015 – 2016
 MÔN : HÓA HỌC 9 
 ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
ĐỀ A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
D
A
C
B
B
B
D
D
B
C
ĐỀ B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
B
D
D
B
C
B
B
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm ) Hoàn thành đúng mỗi phương trình 0,5 điểm .
 Cân bằng sai còn 0,25 điểm .
 axit
1. C2H4 + H2O à C2H5OH 
 men giấm
 2. C2H5OH + O2 à CH3COOH + H2O
 H2SO4 đ , to
 3. CH3COOH + C2H5OH à CH3COOC2H5 + H2O
 ß
 4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Câu 2 : ( 2 điểm )
Dùng dung dịch Brom nhận biết C2H4 à làm mất màu da cam của dung dịch Brom 
PT : C2H4 + Br2 à C2H4Br2 ( 0,75 điểm )
Dùng nước vôi trong để nhận biết CO2 à làm đục nước vôi trong 
PT : CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O ( 0,75 điểm )
 - Còn lại là CH4 ( 0,5 điểm )
 Câu 3 : ( 3 điểm ) 
 Số mol của rượu Etylic : n C2H5OH = 0,1 mol ( 0,25đ )
 to 
 PT : C2H5OH + 3 O2 à 2CO2 + 3H2O ( 0,5 đ )
 1mol 3mol 2 mol 3mol
 0,1 mol à 0,3 mol 0,2 mol ( 0,25 đ )
 a. VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 ( l ) ( 0,5 đ )
 b. V KK = 6,72 . 5 = 33,6 ( l ) ( 0,5 đ )
 c. Số mol CO2 ở phản ứng trên là : 0,2 mol
 Số mol NaOH : 0,1 x 2 = 0,2 mol 
 Tỉ lệ n CO2 : n NaOH = 1 : 1 à muối tạo thành là NaHCO3 ( 0,25 đ )
 PT : CO2 + NaOH à NaHCO3 ( 0,25 đ )
 1mol 1mol 1 mol
 0,2mol 0,2 mol 0,2mol ( 0,25 đ )
 m NaHCO3 = 0,2 x 84 = 16,8 ( g) ( 0,25 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • doc3 DE THI HOA 9 - HKII - 15-16.doc