Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện Bù Đăng năm học 2012-2013 Môn: Hoá Học

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2308Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện Bù Đăng năm học 2012-2013 Môn: Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện Bù Đăng năm học 2012-2013 Môn: Hoá Học
UBND HUYỆN BÙĐĂNG
PHềNG GD&ĐT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
Mụn: Hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC - VềNG I
Bài 1: (2.0 điểm)
	Người ta cho cỏc chất MnO2, KMnO4, K2Cr2O7 tỏc dụng với HCl để điều chế khớ Clo theo cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
	MnO2	+ HCl	đ MnCl2 + H2O + Cl2
	KMnO4 + HCl đ KCl + MnCl2 + H2O+ Cl2.
	K2Cr2O7 + HCl đ K2O + Cr2O3 + H2O + Cl2
a. Hóy cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng trờn.
b. Nếu muốn điều chế một lượng khớ Clo nhất định thỡ chất nào trong ba chất trờn tiết kiệm được HCl nhất.
c. Nếu cỏc chất trờn cú cựng số mol tỏc dụng với HCl thỡ chất nào tạo được nhiều Clo nhất.
d. Nếu cỏc chất trờn cú cựng khối lượng tỏc dụng với HCl thỡ chất nào tạo được nhiều Clo nhất.
Bài 2: (2.5 điểm)
a. Ba cốc mất nhón đựng ba hỗn hợp dung dịch:
 - Hỗn hợp dung dịch 1: NaHCO3 và Na2CO3
 - Hỗn hợp dung dịch 2: Na2CO3 và Na2SO4
 - Hỗn hợp dung dịch 3: NaHCO3 và Na2SO4.
Chỉ được dựng thờm hai thuốc thử hóy nhận biết hỗn hợp chất chứa trong mỗi cốc.
b. Bỡnh A chứa hỗn hợp dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau:
 - Thớ nghiệm 1: Cho c mol Mg vào bỡnh A, sau khi phản ứng kết thỳc dung dịch chứa 3 muối.
 - Thớ nghiệm 2: Cho thờm c mol Mg vào bỡnh A, sau khi phản ứng kết thỳc dung dịch chứa 2 muối.
 	- Thớ nghiệm 3: Tiếp tục cho thờm c mol Mg vào bỡnh A, sau khi phản ứng kết thỳc dung dịch chứa 1 muối.
Tỡm mối quan hệ giữa a, b và c trong mỗi thớ nghiệm. 
Bài 3: (3.0 điểm)
 Cho 2 cốc A, B cú cựng khối lượng. Đặt A, B lờn 2 đĩa cõn. Cõn thăng bằng. Cho vào cốc A 102 gam AgNO3 ; cốc B 124,2 gam K2CO3.
	a. Thờm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,2% và 100 gam dd H2SO4 24,5% vào cốc B. Phải thờm bao nhiờu gam nước vào cốc A (hay cốc B) để cõn lập lại cõn bằng?
	b. Sau khi cõn đó cõn bằng, lấy dung dịch cú trong cốc A cho vào cốc B. Phải cần thờm bao nhiờu gam nước vào cốc A để cõn lại cõn bằng?
Bài 4: (2.5 điểm)
Hỗn hợp khớ B chứa C2H2 và CH4. 
a. Đốt chỏy hoàn toàn 17,92 lớt hỗn hợp B cần 42,56 lớt ụxi. Xỏc định % thể tớch mỗi khớ cú trong B.
b. Đốt chỏy hoàn toàn 17,92 lớt hỗn hợp B, cho tất cả sản phẩm hấp thụ vào dung dịch C chứa 74 gam Ca(OH)2 .Khối lượng dung dịch C tăng hay giảm bao nhiờu gam?
Cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn .
(Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố và bảng Tớnh tan cỏc chất)
UBND HUYỆN BÙĐĂNG
PHềNG GD&ĐT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
Mụn: Hoỏ học
HƯỚNG DẪN CHẤM - VềNG I
Bài 1: (2.0 điểm)
a. Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng:
	MnO2	+	4HCl	=	MnCl2	+	2H2O	+	Cl2	 (1)
	2KMnO4 +	16HCl	=	2KCl	+	2MnCl2 +	8H2O	+ 5Cl2.	 (2)
	K2Cr2O7 + 	6HCl	=	K2O	+	Cr2O3	+ 	3H2O	+ 3Cl2	 (3)
0,50
b. Lượng HCl cần để tạo ra 1 mol Cl2:
	MnO2 : 4;	KMnO4: 16/5;	K2Cr2O7: 6/3
Kết luận: Dựng K2Cr2O7 tiết kiệm HCl nhất. ( Trường hợp này khụng cần cõn bằng phương trỡnh phản ứng cũng giải được).
0,50
c. Số mol Cl2 tạo thành khi dựng 1 mol mỗi chất:
	MnO2 : 1;	KMnO4: 5/2;	K2Cr2O7: 3
Kết luận: Nếu cỏc chất cú cựng số mol thỡ dựng K2Cr2O7 tạo được nhiều khớ Clo nhất.
0,50
d. Khối lượng mỗi chất cần để tạo ra 1 mol Cl2:
	MnO2: (16.2 +55 ) =87 ; KMnO4: ; 
 K2Cr2O7: 98
Kết luận: Để tạo ra cựng 1 mol Cl2 thỡ KMnO4 cần khối lượng ớt nhất hay nếu cỏc chất trờn cú cựng khối lượng thỡ KMnO4 tạo nhiều Clo nhất.
0,50
Bài 2( 2.5 điểm)
a
Cho BaCl2 vào cả ba cốc cú cỏc phương trỡnh phản ứng:
Dung dịch 1: Na2CO3 + BaCl2 = BaCO3 ¯+ 2NaCl
Dung dịch 2: Na2CO3 + BaCl2 = BaCO3 ¯+ 2NaCl
 	 Na2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ¯+ 2NaCl
Dung dịch 3: Na2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ¯+ 2NaCl.
0,50
Lọc lấy kết tủa và cho kết tủa ở mỗi cốc tỏc dụng với dung dịch HCl:
- Cốc tạo bột khớ và kết tủa tan hoàn toàn là cốc chứa dung dịch 1:
BaCO3 + 2HCl = H2O + CO2 ư+ BaCl2.
- Cốc tạo bột khớ và kết tủa tan một phần là cốc chứa dung dịch 2:
BaCO3 + 2HCl = H2O + CO2 ư+ BaCl2.
BaSO4 khụng tỏc dụng với HCl
- Cốc khụng tan là cốc chứa dung dịch 3
BaSO4 khụng tỏc dụng với HCl
0,75
b
- Vỡ độ hoạt động của kim loại là Mg > Fe > Cu nờn cỏc phản ứng xảy ra theo thứ tự:
	Mg + CuSO4 = MgSO4 + Cu	(1)
	 a	a
	Mg + FeSO4 = MgSO4 + Fe	(2)
	 b	b
0,25
- Khi phản ứng kết thỳc dung dịch chứa 3 muối là MgSO4, CuSO4 và FeSO4 chứng tỏ CuSO4 dư. Như vậy, trong thớ nghiệm 1 chỉ xảy ra phản ứng (1) và c < a.
0,25
- Khi phản ứng kết thỳc dung dịch chứa 2 muối đú là MgSO4, FeSO4. Lỳc đú CuSO4 hết, FeSO4 dư. Trong thớ nghiệm 2 chỉ xảy ra (1) hoặc cả (1) và (2). Lỳc đú a Ê 2c < a + b
0,50
- Khi phản ứng kết thỳc dung dịch chứa 1 muối đú là MgSO4. Lỳc đú CuSO4 và FeSO4 đều hết, Mg cú thể vừa đủ hoặc thừa. Trong thớ nghiệm 3 xảy ra cả (1) và (2). Lỳc đú 3c ³ a + b 
0,25
Bài 3: (3.0 điểm)
a
nAgNO3 =; nK2CO3 = 
nHCl = ; nH2SO4= 
0,25
Trong cốc A: AgNO3 + HCl = AgCl¯ + HNO3 (1)
Theo (1) khối lượng cỏc chất trong cốc A : 102 + 100 = 202 (gam)
0,25
Trong cốc B: K2CO3 + H2SO4 = K2SO4 + CO2 ư+ H2O (2)
Theo (2): nK2CO3 = nCO2 = nH2SO4 = 0,25 (< 0,9)
Khối lượng cỏc chất trong cốc B: 124,2 + 100 - (0,25. 44) = 213,2 (gam)
0,50
Vậy để cõn cõn bằng, cần thờm vào cốc A lượng nước: 213,2 - 202 = 11,2 (gam)
0,25
b
Theo (1) n AgCl¯ = n HCl = n AgNO3 = 0,6 (<0,9)
Lượng dung dịch cú ở cốc A: m cốc A - AgCl¯ = 213,2 - 0,6.143,5 = 127,1
dung dịch cú trong cốc A cú khối lượng 127,1: 2 = 63,55 (gam) và chứa:
 n HCl (dư) = (0,8 - 0,6): 2 = 0,1 (mol); nHNO3 (Tạo thành) = 0,6: 2 = 0,3 (mol)
0,50
Cốc B chứa lượng K2CO3 là: 0,9 - 0,25 = 0,65 (mol).
0,25
 K2CO3 dư + 2HNO3 = 2KNO3 + CO2ư + H2O	(3)	
	 K2CO3 dư + 2HCl dư = 2KCl + CO2 ư + H2O	 (4)
0,25
Từ (3,4): nK2CO3 cần = nHNO3 /2 + nHCl/2 = 0,3/2 + 0,1/2= 0,2 < 0,65
K2CO3 dư nờn xảy ra (3) và (4) và cú: nCO2 = nK2CO3 = 0,2 mol
0,25
Khối lượng cốc B sau phản ứng (3), (4): 213,2 + 63,55 - 0,2.44 = 267,95
Khối lượng cốc A sau khi rút: 213,2 - 63,55 = 149,65
Lượng nước cần rút thờm vào A để cõn lập lại cõn bằng: 
 267,95 - 149,65 = 118,3 (gam)
0,50
Bài 4: (2.5 điểm)
Số mol khớ B: ; Số mol khớ ụxy: 
0,25
Cỏc phương trỡnh :
2C2H2 + 5O2 	= 4CO2 + 2H2O	 (1)	
	CH4 + 2O2 	= CO2 + 2H2O	 (2)
0,25
Gọi x, y lần lượt là số mol C2H2, CH4. Cú:
 Giải hệ được x = 0,6; y = 0,2
0,25
Tớnh % thể tớch cỏc khớ
0,25
Theo cỏc phản ứng : 1;2:
 Tổng mol CO2 = 0,6 x 2 + 0,2 x 1 = 1,4 mol	
 Tổng mol H2O = 0,6 x 1 + 0,2 x 2 = 1,0 mol
 Số mol Ca(OH)2 = 
0,25
CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 ¯ + H2O 	 (3)	
	2CO2 +Ca(OH)2 = Ca(HCO3)2	 (4)
Vỡ: số mol số mol Ca(OH)2 < số mol CO2 < 2 x mol Ca(OH)2. Do đú tạo thành 2 muối.
0,50
Gọi a, b lần lượt là số mol CaCO3 và Ca(HCO3)2 Ta cú :
Giải hệ được a = 0,6 ; b = 0,4
0,25
- Khối lượng H2O và CO2 hấp thụ vào dung dịch: 1,0. 18 + 1,4. 44 = 79,6 (g)
- Khối lượng kết tủa CaCO3 tỏch ra khỏi dung dịch: 0,6. 100 = 60
0,25
- Dung dich C tăng 79,6 - 60 = 19,6 (g)
0,25
UBND HUYỆN BÙĐĂNG
PHềNG GD&ĐT
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
Mụn: Hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC - VềNG II
Bài 1: (3.0 điểm)
a. Nờu phương phỏp tỏch riờng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp sau: Al2O3; CuO; FeS ; K2SO4.
b. Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% vừa đủ và được đun núng, sau đú làm nguội dung dịch đến 100C. Tớnh khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đó tỏch khỏi dung dịch biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4 gam/ 100 gam nước.
Bài 2: (2.0 điểm)
	Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1 lớt dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25 M. Sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.
a. Chứng tỏ muối Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3 dư.
b. Tớnh % khối lượng cỏc chất cú trong A.
Bài 3: (2,5 điểm) 
 Hoà tan hỗn hợp gồm hai muối Cacbonat, Hiđrocacbonat của một kim loại kiềm (hoỏ trị I) vào một dung dịch HCl lấy dư được dung dịch A. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau.
	Phần 1 : Cho tỏc dụng với AgNO3 dư, được 64,575 gam kết tủa.
Phần 2 : Phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M. Sau phản ứng cụ cạn được 27,925 gam hỗn hợp muối khan. 
	Hóy tỡm tờn cỏc muối cú trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 4:( 2,5 điểm)
Cho 150ml ụxy vào 80ml hỗn hợp khớ A gồm CH4, H2 và N2 rồi đốt chỏy. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho hơi nước ngưng tụ thu được 122ml hỗn hợp khớ B. Khi dẫn khớ B qua dung dịch NaOH thỡ cũn lại 86ml hỗn hợp khớ C. Biết cỏc thể tớch đo ở điều kiện tiờu chuẩn.
a. Xỏc định cỏc khớ cú trong hỗn hợp khớ B.
b. Xỏc định thành phần % thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp A.
(Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố và bảng Tớnh tan cỏc chất)
UBND HUYỆN B ĐĂNG
PHềNG GD&ĐT
 KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
Mụn: Hoỏ học
HƯỚNG DẪN CHẤM - VềNG II
Bài 1: (3.0 điểm)
a
- Hoà tan hỗn hợp Al2O3; CuO; FeS; K2SO4 trong nước để tỏch K2SO4.
0,25
- Cho hỗn hợp Al2O3; CuO; FeS tỏc dụng với dung dịch NaOH để hoà tan Al2O3 được NaAlO2, điều chế Al2O3 từ NaAlO2.
0,25
- CuO; FeS tỏc dụng với oxi được CuO; Fe2O3
- CuO; Fe2O3 tỏc dụng với H2 được Cu + Fe
0,25
- Cu, Fe tỏc dụng với HCl để hoà tan Fe và tỏch được Cu. Từ Cu điều chế CuO
- Cho FeCl2 tỏc dụng với Na2S để được FeS. 
0,25
b
- Phương trỡnh phản ứng:
CuO 	+ 	H2SO4 	= 	CuSO4 	+ 	H2O.
0,2	0,2	0,2
0,25
- Khối lượng dung dịch H2SO4 cần: 
0,25
- Khối lượng dung dịch CuSO4 bằng: 
0,25
- Trong 114 gam dung dịch CuSO4 trờn chứa: 0,2. 160 = 32 gam CuSO4. và 114 - 32 = 82 gam nước.
0,25
- Gọi a là số mol tinh thể CuSO4 tỏch ra khỏi dung dịch (do làm nguội xuống 100C), khối lượng CuSO4 kết tinh là 160a và lượng nước kết tinh là: 5.18.a = 90a.
- Lượng CuSO4 cũn lại là 32 - 160a; Lượng nước cũn lại là: 82-90a.
0,50
- Dung dịch cũn lại cú độ tan là , lập được phương trỡnh: 
0,25
- Giải phương trỡnh được a ằ 0,1228 mol. 
- Lượng tinh thể CuSO4.5H2O tỏch ra là: ằ 0,1228. 250 ằ 30,7 (gam).
0,25
Bài 2: (2.0 điểm)
a
Cỏc phương trỡnh phản ứng:
BaCl2 + Na2CO3 = BaCO3 + 2NaCl	(1)
BaCl2 + (NH4)2CO3 = BaCO3 + 2NH4Cl 	(2)
CaCl2 + Na2CO3 = CaCO3 + 2NaCl	(3)
CaCl2 + (NH4)2CO3 = CaCO3 + 2NH4Cl	(4)
0,50
Gọi x, y lần lượt là số mol BaCO3, CaCO3 cú trong hỗn hợp A
Từ (1) và (2) cứ 1 mol BaCl2 đ 1 mol BaCO3 làm khối lượng muối giảm: 
 35,5 . 2 - (12 + 16 . 3) =11 ị Tạo x mol BaCO3 làm giảm 11x
Từ (3) và (4) cứ 1 mol CaCl2 đ 1 mol CaCO3 làm khối lượng muối giảm: 
 35,5 . 2 - (12 + 16 . 3) =11ị Tạo y mol CaCO3 làm giảm 11y
ị 11x + 11y = 43 - 39,7 ị x + y = 
ị Tổng số mol Na2CO3 và (NH4)2CO3 cần là x + y = 0,3.
0,50
Tổng số mol Na2CO3 và (NH4)2CO3 cú là 0,1 + 0,25 = 0,35
0,35 > 0,3 nờn muối Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3 dư
0,25
b
Tớnh theo khối lượng muối Cacbonat cú: 197x + 100y = 39,7
Giải hệ: được x = 0,1 ; y = 0,2
0,50
Tớnh thành phần % khối lượng cỏc chất trong A:
 %BaCO3 = %
 %CaCO3 = 100 - 49,62 = 50,38%
0,25
Ghi chỳ: Do cõu a) yờu cầu chứng tỏ muối Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3 dư. Nờn học sinh cú thể khụng giải a) mà sử dụng a) để giải b)
Bài 3: (2,5 điểm) 
Gọi CTHH của hai muối trờn là : M2CO3, MHCO3. Gọi x, y lần lượt là số mol của hai muối đó dựng. Cỏc phương trỡnh phản ứng:
M2CO3 +2HCl 2 MCl + CO2 + H2O
 x mol 2x mol 2x mol 
MHCO3 + HCl MCl + CO2 + H2O
 y mol y mol y mol 
0,25
Gọi 2a là số mol HCl cũn dư trong dung dịch A. Như vậy, mỗi phần dung dịch cú a mol HCl dư và MCl
0,25
Phản ứng ở phần 1: 
 HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
 a mol a mol
 MCl + AgNO3 AgCl + MNO3
Phương trỡnh theo kết tủa AgCl:
 a + (3)
0,50
Phản ứng ở phần 2: 
 HCl + KOH KCl + H2O
 a mol a mol a mol 
Cú nHCl = nKOH = (mol) => a = 0,1 (4)
27,925 gam hỗn hợp muối khan gồm a mol KCl và MCl, ta cú:
 (5)
0,75
Giải (3), (4), (5):
Thay a = 0,1 vào (3) được: 
Thay vào (5) được: . Giải được M = 23.
0,50
Hai muối đó dựng là Na2CO3 và NaHCO3
0,25
Bài 4:( 2,5 điểm)
a
- Cỏc phương trỡnh phản ứng chỏy:
	CH4 	+	 2O2 	= 	CO2 	+	 2H2O	 (a)
	x 	2x	x
	2H2	+ 	O2	=	2H2O	 (b)
	y	y/2
	N2 khụng chỏy.
0,25
- Nếu Oxi thiếu ị 150 ml ụxy tham gia phản ứng chỏy. Theo (a) và (b) sản phẩm khớ sau phản ứng chỏy (đó cho ngưng tụ H2O) cú thể tớch Ê thể tớch hỗn hợp khớ A ( Bằng khi thể tớch H2 trong A bằng 0).
0,50
ị Sau phản ứng chỏy, Oxi thừa ị B gồm: N2, O2, CO2
0,25
b
- Cỏc phương trỡnh phản ứng của NaOH với hỗn hợp khớ B:
	CO2	+	2NaOH	=	Na2CO3 +	H2O	(c)
hoặc:	CO2	+ 	NaOH	= 	NaHCO3.	(d)
0,25
- Theo (c), (d): Thể tớch CO2 bằng thể tớch giảm và bằng: 122 - 86 = 36 (ml). Tớnh theo (a): VCH4 tham gia phản ứng chỏy (a) = VCO2 = 36 (ml)
0,25
- Gọi x, y, z (ml) lần lượt là thể tớch của CH4, H2 và N2 trong hỗn hợp A, ta cú:
 x + y + z = 80 (1)
Theo (a) được VCH4 = VCO2 ị x = 36	(2)
0,25
- Phương trỡnh theo thể tớch khớ B: x + z + (150 - (2x + y/2) = 122	(3)
0,25
- Giải hệ (1), (2), (3) được:	x = 36	y = 24	z = 20
0,25
- Thành phần % cỏc khớ trong hỗn hợp A: 	% CH4 = 
	% H2 =
	% N2 = 100 - (45 + 30) = 25%
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG HOA HOC HUYEN 20122013 (1).doc