PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VềNG HUYỆN- LỚP 9 HUYỆN HềN ĐẤT NĂM HỌC 2012-2013 MễN THI: HOÁ HỌC ( ĐỀ CHÍNH THỨC) THỜI GIAN: 150 PHÚT ( khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1.(4,0 điểm). 1. Khụng dựng hoỏ chất nào khỏc, nờu phương phỏp nhận biết 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhón sau: Na2CO3 , BaCl2 , NaCl, HCl 2. Cho sơ đồ biến húa sau: to CaCO3 CaO A B C CaCO3 (1) (2) (3) (4) (7) (8) (5) (6) D B Hóy tỡm cỏc chất ứng với cỏc chữ cỏi: A, B, C, D. Biết rằng chỳng là những chất khỏc nhau. Viết phương trỡnh phản ứng. Cõu 2: (5,0 điểm) 1) X, Y, Z là cỏc hợp chất của Na; X tỏc dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khớ cacbonic. Đun núng Y cũng thu được khớ cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gỡ? Cho X, Y, Z lần lượt tỏc dụng với dung dịch CaCl2 . Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra. 2) Trộn lẫn 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M vào 301 gam dung dịch H2SO4 3M (D = 1,29 g/ml). Tớnh nồng độ mol/lit của dung dịch H2SO4 nhận được. 3) Hoà tan vừa đủ ụxit của kim loại M cú cụng thức MO vào dung dịch H2SO4 loóng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan cú nồng độ 7,69%. Xỏc định tờn kim loại M. Cõu 3: (3,0 điểm) Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoỏ trị II và Nhụm tỏc dụng với dung dịch axit sunfuric loóng, dư. Khi phản ứng kết thỳc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lớt khớ (đktc) 1) Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra? 2) Tớnh khối lượng muối thu được sau thớ nghiệm và thể tớch dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dựng ? 3) Xỏc định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2 Cõu 4: (3,0 điểm) Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng khụng đổi. Dẫn toàn bộ khớ thu được vào 180ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 33,49 gam kết tủa. Tớnh thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất cú trong hỗn hợp X. Cõu 5.(5,0 điểm). Cho 0,51 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi cỏc phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 0,69 gam chất rắn B và dung dịch C. Thờm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, được 0,45 gam chất rắn D. a) Tớnh nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đó dựng. b) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c) Hũa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được V lớt khớ SO2 duy nhất ở đktc. Tớnh V? (Cho H = 1; S = 32; O = 16; Al = 27; Mg = 24; C = 12; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23) -------------Hết------------ Họ và tên thi sinh...Số báo danh. Ghi chú: - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Phũng Giỏo dục và Đào tạo ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM THI MễN HểA HỌC Huyện Hũn Đất KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN –LỚP 9 NĂM HỌC 2012-2013 Cõu ý Nội dung Điểm Cõu 1 (4 điểm) 1 - Đỏnh số thứ tự cỏc lọ theo thứ tự từ 1 đến 4. - Trớch mỗi hoỏ chất ra ống nghiệm làm mẫu thử rồi đỏnh số thứ tự tương ứng. - Lần lượt đem cỏc mẫu thử đun núng + Mẫu thử nào bay hơi hết thỡ đú là dung dịch HCl. - Dựng mẫu thử HCl nhận biết được ở trờn nhỏ vào 3 mẫu thử cũn lại. + Mẫu thử nào cú khớ bay lờn là dung dịch Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O - Dựng dung dịch Na2CO3 vừa nhận biết ở trờn nhỏ vào 2 mẫu thử cũn lại. + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl2. BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl - Chất cũn lại là NaCl 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (1) CaCO3 CaO + CO2 (2) CaO + H2O Ca(OH)2 ( A) (3) Ca(OH)2 + 2 HCl CaCl2 + 2 H2O ( B ) (4) CaCl2 + 2 AgNO3 Ca(NO3)2 + 2 AgCl ( C ) (5) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ( D ) (6) Ca(HCO3)2 + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + 2 H2O + 2CO2 ( C ) (7) Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2 NaNO3 (C) (8) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (B) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2 (5 điểm) 1 Vỡ khi cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl cú khớ cacbonic thoỏt ra, X tỏc dụng với Y thành Z, đun núng Y lại thu được khớ cacbonic và Z chứng tỏ: - Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH Cỏc phương trỡnh húa học: Na2CO3 + 2HCl đ NaCl + H2O + CO2ư NaOH + NaHCO3 đ Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 đ Na2CO3 + H2O + CO2ư Cỏc phản ứng húa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2 đ Ca(OH)2¯ + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2 đ khụng phản ứng Na2CO3 + CaCl2 đ CaCO3¯ + 2NaCl 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 n H2SO4(trong dung dịch 2M) = 0,2 x 1,5 = 0,3 mol n H2SO4(trong dung dịch 3M) = = 0,7 mol. Thể tớch của dung dịch H2SO4 sau khi trộn = 0,2+0,233 = 0,433 lit Vậy: Nồng độ H2SO4 sau khi trộn = (0,3+ 0,7): 0,433 = 2,3 M 0,25 0,25 0,25 0,25 3 PTHH: MO + H2SO4 MSO4 +H2O Gọi x là số mol của MO Khối lượng MO: (M+16)x (g) Khối lượng của H2SO4 là:98.x(g) Khối lượng dung dịch H2SO4 : = 2000.x Khối lượng chất tan sau phản ứng:(M+96)x(g) Khối lượng dung dịch sau phản ứng: (M+16)x + 2000.x Theo đề bài ta cú:=7,96 Giải ra ta được M= 64. Vậy M là kim loại đồng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 3 (3 điểm) nH2 = 8,96/ 22,4 = 0,4 (mol) a) R + H2SO4 à RSO4 + H2 (1) 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2 (2) b) Từ (1) và (2) ta cú nH2SO4 = nH2 = 0,4 mol Theo ĐLBTKL ta cú : m muối = m hỗn hợp kim loại + m H2SO4 – m H2 . = 7,8 + 0,4 x 98 – 0,4 x2 = 46,2 (g) Thể tớch dung dịch H2SO4 : V = 0,4/2 = 0,2 (lớt) c) Gọi a là số mol của kim loại R thỡ số mol của Al là 2a Theo đề bài ta cú hệ phương trỡnh. axR + 2a x 27 = 7,8 a + 3a = 0,4 Suy ra : a= 0,1 ; R = 24 (Mg) 0,75 0,25 0,75 0,25 0,25 0,75 Cõu 4 (3 điểm) Số mol Ba(OH)2 = 0,18 (mol) Số mol BaCO3 = 0,17 (mol) MgCO3 → to MgO + CO2 xmol xmol CaCO3 → to CaO + CO2 ymol ymol ta cú : 84x + 100y = 16.8 (I ) Vỡ nờn bài toỏn xảy ra 2 trường hợp : * TH1 : Thiếu CO2, dư Ba(OH)2 CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 0,17mol 0,17mol Ta cú : x +y = 0,17 (II) Từ (I) và (II) ta cú hệ phương trỡnh : Thành phần % 2 muối : %MgCO3 = 6.25%; %CaCO3 = 93.75% * Trường hợp 2: dư CO2, kết tủa tan một phần CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O O,18mol 0,18mol 0,18mol CO2 + BaCO3 + H2O→ Ba(HCO3)2 0,01mol 0,01 mol Ta cú : x +y = 0,19 (III) Thành phần % 2 muối : %MgCO3 = 68.75%; %CaCO3 =31.25% 0,25 0,125 0,125 0,25 0,125 0,25 0,25 0,25 0,25 0,125 0,125 0,375 0,25 0,25 Cõu 5 (5 điểm) Theo đề: Lỳc đầu dựng 0,51 gam hỗn hợp Mg và Fe, qua những biến đổi chỉ thu được 0,45 gam MgO và Fe2O3 ị CuSO4 thiếu, Fe dư. Cỏc phương trỡnh húa học: Mg + CuSO4 đ MgSO4 + Cu (1) Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu (2) Vỡ Mg mạnh hơn Fe nờn Mg phản ứng hết, Fe phản ứng với phần CuSO4 cũn lại và Fe dư. Do đú chất rắn B gồm Cu và Fe dư. MgSO4 + 2NaOH đ Mg(OH)2¯ + Na2SO4 (3) FeSO4 + 2NaOH đ Fe(OH)2¯ + Na2SO4 (4) t0 Nung kết tủa trong khụng khớ: t0 Mg(OH)2 đ MgO + H2O (5) 4Fe(OH)2 + O2 đ 2Fe2O3 + 4H2O (6) Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe cú trong 0,51 gam hỗn hợp, a là số mol Fe tham gia phản ứng (2). Ta cú: 24x + 56y = 0,51 (I) 56(y – a) + 64(x + a) = 0,69 (II) 40x + 160.a/2 = 0,45 (III) Kết hợp (I), (II) và (III) ta cú: x = 0,00375 ; y = 0,0075 ; a = 0,00375 a) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4: CM(CuSO) = M b) Thành phần % khối lượng của hỗn hợp A. %mMg = %mFe = 100% - 17,65% = 82,35% c) Thể tớch khớ SO2 sinh ra (đktc). Chất rắn B gồm Fe dư và Cu. Khi cho B tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng: 2Fe + 6H2SO4(đặc,núng) đ Fe2(SO4)3 + 3SO2ư + 6H2O (7) Cu + 2H2SO4(đặc,núng) đ CuSO4 + SO2ư + 2H2O (8) (7) đ nSO = nFe dư = (y – a) = (0,0075 – 0,00375) = 0,005625 mol (8) đ nSO = nCu = x + a = 0,0075 + 0,00375 = 0,01125 mol VSO = 22,4.(0,005625 + 0,01125) = 0,378 lớt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Chỳ ý: - Cỏc pt viết thiếu điều kiện; cõn bằng sai trừ 1/2 số điểm của pt. - Cỏc cỏch giải khỏc vẫn đỳng thỡ cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: