Đề thi cú 01 trang ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2022-2023 Mụn thi: Húa Học 9 Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Thớ sinh khụng phải chộp đề vào giấy thi) TRƯỜNG THCS NAM THÁI . ........................ ĐỀ: Cõu 1: (3 điểm). Khụng dùng bất cứ hoỏ chất nào khỏc, hóy nhận biết cỏc dung dịch sau bằng phương phỏp hoỏ học: NaNO3; Na2SO4; FeCl2; FeCl3; Ba(OH)2. Cõu2: (2 điểm). Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe, Al và Al2O3. Cho A tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1 và khớ C1. Cho khớ C1 (dư) tỏc dụng với A nung núng được hỗn hợp chất rắn A2. Chất rắn A2 tỏc dụng với H2SO4 đặc nguội, được dung dịch B2. Cho B2 tỏc dụng với dung dịch BaCl2 được kết tủa B3. Xỏc định cỏc chất và viết phương trỡnh hoỏ học xảy ra. Cõu3: (2 điểm). Hóy hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Cõu 4: (3điểm). 1. Đốt chỏy hoàn toàn m gam C trong O2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đi qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M thu được 20 gam kết tảu. Tớnh m gam C đó dựng. 2. Cho 5,2gam kim loại M tỏc dụng với axit H2SO4 loóng dư thu được 1,792 lớt khớ H2(ở đktc). Xỏc định kim loại M. Cõu 5: (3 điểm). Cho 10 gam oxit của kim loại M cú húa trị II tỏc dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối cú nồng độ 33,33% (dung dịch A). Làm lạnh dung dịch A thấy cú 15,625 gam chất rắn X tỏch ra, phần dung dịch bóo hũa cú nồng độ 22,54% (dung dịch B). Xỏc định kim loại M và cụng thức chất rắn X. Cõu 6: ( 3điểm). Trộn 0,2 lớt dung dịch H2SO4 xM với 0,3 lớt dung dịch NaOH 1,0M thu được dung dịch A. Để phản ứng với dung dịch A cần tối đa 0,5 lớt dung dịch Ba(HCO3)2 0,4M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tớnh giỏ trị của x và m. Cõu 7: (4 điểm). Dựng V lớt khớ CO (đktc) để khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thỳc thu được kim loại và hỗn hợp khớ X. Tỷ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa. a. Xỏc định kim loại và cụng thức hoỏ học của oxit đú ? Biết oxit đú khụng phải là Fe3O4 b. Tớnh giỏ trị của V và thể tớch của SO2 (đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu được ở trờn tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc, núng dư ? ( Thớ sinh được phộp sử dụng mỏy tớnh cầm tay và bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học ) - HẾT- - Họ và tờn thớ sinh: ............................................ - Số bỏo danh: ...................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Mụn: Húa học 9.Năm học: 2022 – 2023 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Cõu1 (3điểm) - Cho cỏc chất vào nhau từng đụi một theo bảng sau: NaNO3 Na2SO4 FeCl2 FeCl3 Ba(OH)2 NaNO3 - - - - - Na2SO4 - - - - (trắng) FeCl2 - - - - (trắngxanh FeCl3 - - - - (nõuđỏ) Ba(OH)2 - (trắng) (trắngxanh (nõuđỏ) - * Nhậnxột: Chất nào cú khả năng tạo một kết tủa trắngà Na2SO4. PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH (1) Chất nào cú khả năng tạo một kết tủa trắng xanh sau đú hoỏ nõu trong khụng khớà FeCl2. PTHH: FeCl2 + Ba(OH)2 Fe(OH)2+ BaCl2.(2) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3(3) Chấ tnào cú khả năng tạo một kết tủa nõu đỏà FeCl3. PTHH:3Ba(OH)2 + 2FeCl3 2Fe(OH)3 + 3BaCl2.(4) Chất nào cú khả năng tạo ba kết tủaàBa(OH)2. ( phản ứng: (1), (2), (3), (4) ). Cũn lại là NaNO3 khụng cú hiện tượng phản ứng. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu2 (2 điểm) - Cho A tỏcdụngvớiddNaOHdư: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O => Chất rắn A1: Fe3O4, Fe; dung dịch B1: NaAlO2 và NaOH dư; khớ C1: H2 - Cho khớ C1 tỏc dụng với A Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. => Chất rắn A2: Fe, Al, Al2O3 - Cho A2 tỏc dụng H2SO4 đặc nguội => Dung dịch B2: - Cho B2 tỏc dụng với dd BaCl2 Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3 =>Kết tủa B3: BaSO4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 3 (2 điểm) (1) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (2) NaCl + H2O NaClO + H2 (khụngcúmàngngăn) (3) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH (4) 2NaCl 2Na + Cl2 (5) 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O (6) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (7) NaOH + CO2 dư → NaHCO3 (8) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 4 (3điểm) 1. ; Cỏc phản ứng: C + O2 CO2 (1) CO2 + Ca(OH)2đ CaCO3¯ + H2O (2) Vỡ số mol CaCO3 nhỏ hơn số mol Ca(OH)2 nờn cú 2 trương hợp xảy ra: -TH 1: Lượng CO2chỉ đủ để tạo ra 20g CaCO3. Khiđú: nC = n= n= 0,2mol. ịmC = 0,2.12 = 2,4g - TH 2: Lượng CO2dư hoà tan một phần kết tủa: CO2 + CaCO3 + H2O đCa(HCO3)2 (3) Từ (2) và ta được: n= n= n= 0,3 mol Từ (3) ta được: n= nhoà tan = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol Vậy: nC = ồ n= 0,3 + 0,1 = 0,4 mol ịmC = 0,4.12 = 4,8g 2. Gọi hoỏ trị của kim loại M là n . Ta cú nH = = 0,08mol 2M + nH2SO4đ M2(SO4)n + nH2ư 0,08mol Theo bài ra ta cú: . M = 5,2 ị M = 32,5n . Ta cú bảng sau: n 1 2 3 M 32,loại) 65(Zn) 57,5 (loại) Vậy: Kim loại cần tỡm là Zn 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Cõu5 (3điểm) * Xỏcđịnh M Đặt số mol của oxit của kim loại M (MO) là x mol. MO + H2SO4 → MSO4 + H2O mol x x x Khối lượng dung dịch H2SO4 là : (gam) Theo bảo toàn khối lượng : moxit + mddaxit = mddA → mddA = 10 + 400x (gam) Nồng độ % của dung dịch muối: C% = .100% =33,33% (1) Theo bài ra, ta cú: (M +16)x = 10 (2) Giải hệ (1) và (2), ta cú: x = 0,125 và M = 64 và kim loại cần tỡm là Cu. * Xỏc định chất rắn X - Gọi cụng thức của chất rắn X là: CuSO4.nH2O, số mol tương ứng là a. - Khối lượng CuSO4 trong dd A là: 0,125.160 = 20 (gam) - Khối lượng dd A là: mddA = 10 + 400.0,125 = 60 (gam) - Khối lượng dd B là: mddB = mddA – mX = 60 – 15,625 = 44,375 (gam) Ta cú: C%(ddB) = → a 0,0625 → 0,0625(160 + 18n) = 15,625 → n= 5 Vậy cụng thức của X là: CuSO4.5H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu6 (3điểm) nHSO(bđ) = 0,2x mol , nNaOH (bđ) = 0,3 mol. PTHH: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (1) Trong dung dịch A cú chứa Na2SO4 và cú thể cú H2SO4 hoặc NaOH cũn dư -TH1: Phản ứng (1) xảy ra vừa đủ: nNaSO= nNaOH = 0,15 mol Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3 (2) Theo gt: nBa(HCO) = 0,2 mol nBa(HCO)= nNaSO= 0,15 0,2 nờn trường hợp này loại -TH2: H2SO4 dư, NaOH hết trong dung dịch A gồm: Na2SO4 ( 0,15 mol), H2SO4 dư (0,2x - 0,15 ) mol. H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + 2H2O (3) Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3 (4) Theo PTHH (3) (4) ta cú nBa(HCO) = 0,2x - 0,15 + 0,15 = 0,2 → x = 1 → nBaSO = 0,2 mol → m= mBaSO= 0,2 . 233 = 46,6 gam -TH3: NaOH dư, H2SO4 hết Trong dung dịch A gồm: NaOHdư ( 0,3- 0,4x) mol, Na2SO4 0,2x mol Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3 (5) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (6) Theo PTHH (5),(6) nBa(HCO) = 0,3 - 0,4x + 0,2x = 0,2 → x = 0,5 → nBaSO = nNaSO = nHSO = 0,2 . 0,5 = 0,1 mol nBaCO= nNaOH dư = 0,3 - 0,4 . 0,5 = 0,1 mol → m = mBaSO+ mBaCO = 0,1. 233 + 0,1 . 197 = 43 gam 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu7 (4điểm) a/ Gọi kim loại cần tỡm là A, oxit của nú sẽ là A2Ox A2Ox + xCO 2A + xCO2 (1) Hỗn hợp khớ X sẽ là: CO và CO2 Hấp thụ X hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 sẽ cú cỏc trường hợp sau: *Trường hợp 1: Ca(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) nCaCO= = 0,05 mol Theo phản ứng (2) nCO = 0,05mol. Theo (1) số mol của A2Oxlà: mol. Vậy : (2A + 16x ) = 4 A = 32x x 1 2 3 4 A 32 64 96 128 Cặp x = 2 và A = 64 là hợp lý. Vậy A là Cu, oxit là CuO *Trường hợp 2: CO2 dư ở (2) CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 ( 3 ) nCa(OH)= 2,5.0,025 = 0,0625 mol Theo (2) số mol của CO2 là 0,0625, số mol CaCO3 thu được là 0,0625 mol. Nhưng thực tế chỉ thu được 0,05 mol. Vậy CaCO3 bị hoà tan ở (3) là: 0,0625 – 0,05 = 0,0125 mol. Theo (3): nCO= 0,0125. Vậy tổng số mol CO2 sẽ là: 0,0625 + 0,0125 = 0,075 mol. Theo ( 1) số mol của A2Ox là: mol Ta cú: (2A + 16x ) = 4 A = x 1 2 3 4 A 18,7 37,3 56 74,7 Cặp x = 3; A = 56 là hợp lý. Vậy A là Fe, oxit là Fe2O3 b/ Gọi số mol của CO cú trong X là a * Trường hợp 1: - Ta cú: a = 0,03 mol Theo (1) số mol CO là: 0,05 mol. Vậy tổng số mol CO ban đầu là: 0,05 + 0,03 = 0,08mol. V = 0,08.22,4 = 1,792 lớt. - PTHH: Cu + 2H2SO4( đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O ( 4) nCu = nSO = 0,05 mol. Thể tớch là :VSO2= 0,05.22,4 = 1,12 lớt * Trường hợp 2: - Ta cú: a = 0,045 mol CO Theo (1) số mol CO là: 0,0625 mol. Vậy tổng số mol CO ban đầu là: 0,075 + 0,045 = 0,12mol. V = 0,12.22,4 = 2,688 lớt. - PTHH: 2Fe + 6H2SO4( đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (5) Số mol của Fe theo(1) là: 0,05 mol. Theo (5) số mol của SO2 là: 0,075 mol. Thể tớch là: VSO2= 0,075.22,4 =1,68 lớt 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Lưu ý: Học sinh cú thể giải theo cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn được điểm tối đa cho cõu đú. ------Hết------
Tài liệu đính kèm: