TRƯỜNG THCS LÊ HỮU THANH ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II GV : NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM MÔN : HĨA HỌC 8 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (3 đ) Câu 1:Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng phân huỷ: a. 4Al + 3O2 2Al2O3 b. CH4 + O2 CO2 + H2O c. CaCO3 CaO + CO2 d. Na + O2 Na2O Câu 2:Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng hoá hợp: a. 4Al + 3O2 2Al2O3 b. CH4 + O2 CO2 + H2O c. CaCO3 CaO + CO2 d. C2H6O+ O2 CO2 + H2O Câu 3:. Dung dịch Axit làm quỳ tím hoá: a. đỏ b. Xanh c. hồng d. vàng Câu 4; Công thức oxit của Nitơ (IV): a. NO b. N2O c. NO3 d. NO2 Câu 5: Khối lượng của Cu trong 28 g CuO là: a. 6,4 g b. 22,4g c. 22,3 g d. 22,5 g Câu 6: Những chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: a. Al2O3 b. KCl c. CaCO3 d. KClO3 Câu 7:Thành phần của không khí: a. 21% khí N2,78% khí O2,1% các chất khí khác b. 78 % khí N2, 1% khí O2 ,21% các chất khí khác c. 21% khí O2,78% khí N2,1% các chất khí khác d. Một đáp án khác. Câu 8: Thể tích của 0,25 mol khí oxi (đktc) a. 11,2 (l) b. 5,6 (l) c. 16,8 (l) d. 22,4 (l) Câu 9:Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ: a. 1830C b.1960C c.-1830C d.-1960C Câu 10 :Đâu là oxit bazơ a. Na2O, CO,BaO b. ZnO,MgO, SO2 c . Al2O3,CaO,K2O d . H2O, NO, CuO Câu 11:. Thu khí Hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí ta cần đặt miệng ống nghiệm như thế nào cho phù hợp? a. Đặt miệng ống nghiệm hướng lên b. Đặt miệng ống nghiệm hướng xuống c. Đặt miệng ống nghiệm nằm ngang d. Cả a, b, c sai Câu 12:. Trong các công thức sau công thức nào là của muối trung hoà: a. Na2CO3 , MgCl2 , CuSO4 b. NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO4 c. ZnSO4 , MgCl2 , HCl d. KOH, CuSO4 , H2SiO3 Câu 13:. Bazơ là những dãy chất nào sau đây? a.Ba(OH)2 , NaOH, MgCl2 , NH4OH b. BaCl2 , NaCl, NaOH, KOH c. Ba(OH)2 , NaOH, NH4OH, KOH d. Cu(OH)2 , HNO3 , LiOH, KOH Câu 14:. Để tạo thành 1 phân tử nước (H2O) thì khí Hiđro (H2) sẽ hoá hợp với khí Oxi (O2) theo tỉ lệ thể tích là: a. 2 : 3 b. 2 : 1 c. 1 : 3 d. 1 : 2 Câu 15:. Dung dịch là hỗn hợp : a. của chất rắn trong chất lỏng b. của chất khí trong chất lỏng c. đồng nhất của chất rắn và dung môi d. đồng nhất của dung môi và chất tan II.Tự luận: Câu 1: (2 đ) Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a. KClO3 ---> KCl + O2 b. P2O5 + H2O ----> H3PO4 c. Na + H2O ---> NaOH + H2 Gọi tên sản phẩm Câu 2 : (2đ) Có 4 lọ mất nhãn đựng các chất khí sau : H2 , O2 , N2, không khí. Bằng phương pháp thích hợp hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các chất khí trên. Câu 3 : (3đ) Cho Mg tác dụng với axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối Magiê sunfat (MgSO4) và thấy có khí Hiđro 4,48 lít (H2) thoát ra ở đktc. Viết PTHH xảy ra? Tính khối lượng axit tham gia phản ứng. ( Biết Mg =24 , Cl = 35,5 ,S= 32, O = 16 ,Fe =56) Hết Đáp án và biểu điểm Môn: Hóa học, khối 8 . I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng hs đạt 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn c a a d b d c b c c b a c b d II. Tự luận: Câu 1: Câu 1: (2 đ) 2 KClO3 ---> 2 KCl (Kali Clorua) + 3 O2 Phản ứng phân hủy (0,6 đ) P2O5 + 3 H2O ----> 2H3PO4 ( Axit Photphoric) Phản ứng hóa hợp (0,6 đ) 2Na + 2H2O ---> 2NaOH (Natrihidroxit) + H2 Phản ứng thế ( 0,8 đ ) Câu 2 : ( 2đ) Mỗi ý hs đạt 0,5 đ Đưa que đóm đang cháy vào gần miệng mỗi lọ, lọ nào làm cho que đóm: - Bùng chày mạnh là lọ đựng khí O2. - Cháy với ngọn lửa xanh nhạt là lọ đựng khí H2. - Cháy bình thừng là lọ đựng không khí. - Tắt ngay là lọ đựng khí H2. Câu 3: a. Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2 (1đ) b. Số mol khí hiđro ở đktc: n=4,48 : 22,4 = 0,2 mol (0,5đ) Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2 1mol 1mol 0,2mol . 0,2mol (0,5đ) Khối lượng Axit tham gia phản ứng (1đ) m=n.M =0,2 x98 = 19,6 g Hết GHI CHÚ - Phần trắc nghiệm chỉ 12 câu, các câu dùng kí hiệu A,B, C, D; không dùng câu cả a, b, c dúng vì không thể trộn đề. - Phải sử dụng font Times New Romanu - Phương trình hoàn thành phải mũi tên liền, PUPH phải có đk to - Điểm câu 3 tự luận quá rẻ.
Tài liệu đính kèm: