Đề thi giao lưu học sinh giỏi Huyện Nông Cống năm học 2015- 2016 môn Hóa học 8

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2176Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi Huyện Nông Cống năm học 2015- 2016 môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giao lưu học sinh giỏi Huyện Nông Cống năm học 2015- 2016 môn Hóa học 8
Phòng GD & đT Nông cống
 Đề chính thức
 Đề thi giao lưu học sinh giỏi 
 Năm học 2015- 2016 Môn : HểA HỌC 8
 (Thời gian làm bài 150 phút) 
 Ngày thi: 14 tháng 03 năm 2016
Cõu 1: (3đ)
 1) Xỏc định húa trị của cỏc nguyờn tố, nhúm nguyờn tố trong cỏc hợp chất sau: Al2O3, NaHCO3, H2SO4, KClO3, Cr2O3, MnO2, FeCl3, HMnO4, Ca(NO3)2, CaCO3.
 2)Tớnh số phõn tử Al2(SO4)3 cú trong 34,2 gam nhụm sunfat Al2(SO4)3. Ở đktc bao nhiờu lớt khớ oxi sẽ cú số phõn tử bằng số phõn tử cú trong nhụm sunfat ở trờn?
Cõu 2: (5đ)
 1. Bằng phương phỏp hoỏ học, làm thế nào cú thể nhận ra cỏc chất rắn sau đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón: CaO, P2O5, Na2O,CuO.
 2. Cho A, B, C, D, E, G, X là những hợp chất vụ cơ nào thớch hợp nhất trong cỏc phương trỡnh phản ứng sau, em hóy thay vào và hoàn thành phương trỡnh phản ứng (kốm theo điều kiện nếu cú ).
 a, A + B → C
 b, C + CO → A + D
 c, A + HCl → G + E
 d, C + E → A + X
 e, B + E → X
Cõu 3 (2.5đ): 
 Xỏc định lượng muối KCl kết tinh lại khi làm lạnh 604g dung dịch muối KCl bóo hũa ở 80C xuống 20C .Cho biết độ tan của KCl ở 80C là 51(g)và ở 20C là 34(g).
Cõu 4 (5,0đ):
 1) A là một oxit của nitơ cú phõn tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyờn tử nitơ và oxi là 1:2. 
B là một oxit khỏc của nitơ, ở điều kiện tiờu chuẩn1 lớt khớ B nặng bằng 1 lớt khớ cacbonic. Tỡm cụng thức phõn tử của A, B.
 2) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn sao cho cõn ở vị trớ thăng bằng, sau đú tiến hành thớ nghiệm như sau: 
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;
- Cho m gam Al vào cốc B.
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thỡ thấy cõn vẫn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m.
Cõu 5 (4,5đ): 
 Dẫn từ từ 8,96 lớt H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung núng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
 1) Tỡm giỏ trị m?
 2) Lập cụng thức phõn tử của oxit sắt, biết A cú chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
 ( Cho biết : Na = 23; Fe = 56 ; Al = 27 ; O = 16 ; H = 1 ; )
__________________Hết_________________
Họ và tờn thớ sinh: .................................................................Số bỏo danh:.......................
Câu
Hướng dẫn chấm 
điểm
Cõu 1
(3đ)
1.Xỏc định húa trị cỏc nguyờn tố, nhúm nguyờn tố trong mỗi chất đỳng 0,15đ
2. Trong 34,2 g Al2(SO4)3 cú chứa:
nAl2(SO4)3= 34,2: 342= 0,1 (mol) Số phõn tử Al2(SO4)3 là
0,1.6.1023 =0,6.1023 (phõn tử)
Số phõn tử O2 = số phõn tử Al2(SO4)3 = 0,6.1023 (phõn tử)
 nO2=0,6.1023/6.1023=0,1 (mol)
VO2=0,1.22,4=2,24 (lớt)
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 2
(5đ)
1. Trớch mẫu thử cho mỗi lần làm thớ nghiệm.
- Cho cỏc mẫu thử lần lượt tỏc dụng với nước
 + Mẫu thử nào khụng tỏc dụng và khụng tan trong nước là CuO.
 + Những mẫu thử cũn lại đều tỏc dụng với nước để tạo ra cỏc dung dịch.
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
 Na2O + H2O 2 NaOH
- Nhỏ lần lượt cỏc dung dịch vừa thu được vào quỳ tớm.
 + Dung dịch làm quỳ tớm chuyển thành màu đỏ =>Chất ban đầu là P2O5.
 + Những dung dịch làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ.
- Sục khớ CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ.
 Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO. 
 Dung dịch cũn lại khụng cú kết tủa => Chất ban đầu là Na2O.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 ¯ + H2O.
 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
2. Tỡm được A, B, C, D, G, X, E và viết đủ PTPƯ.
A: Fe, B: O2 , C: Fe3O4 , D: CO2 , G: FeCl2 , X: H2O , E: H2
0, 5đ
0,25đ
0,25đ
0, 5đ
3,5đ
Cõu 3
(2.5đ)
Độ tan của KCl ở 80= 51(g)
Nghĩa là 151g KCl bão hòa có chứa 51g 
 604gx(g)
 x==204(g)
 Khối lượng nước còn lại là: 604-204=400(g)
Độ tan của KCl ở 20= 34(g)
100(g) H2O hòa tan được 34(g) KCl
400(g) H2O .y(g)
 y=136(g)
Vậy khối lượng KCl kết tinh được khi làm lạnh 604g KCl từ 80 xuống 20 là 204-136=68g
1.0đ
1.5đ
Cõu 4
(5đ)
- Gọi cụng thức của A là NxOy. ( x,y € N* )
Ta cú cỏc phương trỡnh: 14x +16y = 46 (1)
và y = 2x (2)
Thay (2) vào (1) và giải phương trỡnh tỡm được ta cú 
=> x =1; y = 2. Vậy cụng thức của A là NO2
- Gọi cụng thức của B là NnOm ( n,m € N* )
Vỡ 1 lớt khớ B nặng bằng 1lớt khớ CO2 
 MB = 44 (gam/mol)
Ta cú phương trỡnh: 14n + 16m = 44
 Vỡ 16m < 44 m < = 2,75
 Nếu m = 1 n = 2 (chọn)
 m = 2 n = 0,857 (loại) 
Vậy cụng thức oxit là: N2O	
nFe= = 0,04 mol ; nAl = mol
Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A)cú phản ứng: 
 Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 
 mol: 0,04 0,04
 Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 
 2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g)
 Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2
	 mol	 đ	 mol
 Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm 
 m - (g)
 Để cõn bằng cốc B cũng phải tăng thờm 2,16 gam nờn
 m - = 2,16 => m = 2,43 g
0.5đ
0.5đ 
0.5đ
1.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Cõu 5
 (4.5đ)
1) Số mol H2 =8,96/22.4 = 0,4 (mol) ; 
 Số mol nước 7,2/18 = 0,4(mol) 
 PTHH: FexOy +y H2 đ xFe+ y H2O 
 0,4mol	 0,4mol
Hỗn hợp A gồm FexOy dư và Fe mới tạo ra vỡ vậy
 mFexOy = mA + mO
=> số mol oxi nguyờn tử là 0,4 mol
	 => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam 
Vậy mFexOy = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
b/ mFe = 59,155 /100 x 28,4= 16,8 gam
Gọi cụng thức oxit sắt là FexOy ta cú x:y = mFe/56 : mO /16=  : =  : = 0,3 : 0,4 => x= 3, y= 4 tương ứng cụng thức Fe3O4
0.5đ
0.5đ 
1.5đ
0.5đ
1.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_DA_THI_THU_HOA_82016.doc