Đề số 8 - Tháng 3 môn Hóa 12

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 8 - Tháng 3 môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 8 - Tháng 3 môn Hóa 12
Đề số 8-2016 (Mr TMĐ)
Câu 1. Khí nào sau đây làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy?
	A. CO2 	B. O3	C. SO2	D. NH3
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa – khử?
	A. Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O	B. Fe3O4 + 8HCl ® 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
	C. Al + NaOH + H2O ® NaAlO2 + H2	D. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
Câu 3. Thuốc thử nào sau đây để phân biệt dung dịch NaHCO3 và Na2CO3.
	A. Ba(OH)2	B. NaCl	C. NaOH	D. BaCl2
Câu 4. Dãy các ion được sắp xếp tăng dần tính oxi hóa là.
	A. Fe2+ < Cu2+ < Ag+ < Fe3+	B. Fe2+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+.
	C. Cu2+ < Fe3+ < Fe2+ < Ag+	D. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ < Ag+.
Câu 5. Để xử lý nước thải có tính axit, người ta dùng?
	A. giấm ăn	B. phèn chua	C. muối ăn	D. nước vôi
Câu 6. Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 dư, kết thúc phản ứng, thấy khí H2 thoát ra; đồng thời còn lại phần không tan Y. Trong Y có chứa.
	A. Fe và Cu	B. Fe3O4 và Cu	 C. Cu	D. Fe, Fe3O4 và Cu
Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.
	B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
	C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
	D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
Câu 8. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, O2, N2 và H2 đi chậm qua bình đựng dung dịch KOH dư. Số chất khí thoát ra khỏi bình là.
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 9. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau một khoảng thời gian, thấy kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Muối X là.
	A. AlCl3	B. MgCl2	C. FeCl2	D. CrCl3
Câu 10. Nhận xét nào sau đây là sai?
	A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
	B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim của kim loại là do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
	C. Các kim loại kiềm có bán kính nhỏ hơn so với các kim loại cùng chu kỳ.
	D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm Ba và Al vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
	A. 7,02 gam	B. 12,48 gam	C. 9,36 gam	D. 10,92 gam
Câu 12. Hòa tan hết 5,04 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,03 mol khí N2 duy nhất. Giá trị m là.
	A. 32,28 gam	B. 31,88 gam	C. 32,68 gam	D. 33,08 gam
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,75M và NaOH 1,2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
	A. 20 gam	B. 16 gam	C. 18 gam	D. 15 gam
Câu 14. Đốt cháy 14,8 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí, hiệu suất phản ứng đạt a%, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, đun nóng thấy thoát ra 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 7,4. Giá trị của a là
	A. 40	B. 50	C. 30	D. 20
Câu 15. Dung dịch X chứa NaHCO3 x mol/l và Na2CO3 y mol/l. Dung dịch Y chứa HCl 0,45M và H2SO4 0,15M. Cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, thấy thoát ra 2,352 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được 15,855 gam kết tủa. Giá trị x và y lần lượt là.
	A. 0,40 và 0,30 	B. 0,60 và 0,45	 C. 0,80 và 0,60	 D. 0,72 và 0,54
Câu 16. Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có:
	A. phản ứng với dung dịch NaCl.
	B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
	C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
	D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X mạch hở và không chứa nhóm chức khác có công thức CnH2nO2. X thuộc dãy đồng đẳng?
	A. Ancol no, hai chức.	B. Axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C.
	C. Este no, đơn chức.	D. Anđehit no, hai chức.
Câu 18. Amin có công thức CH3-NH-CH3 có tên gọi là.
	A. Etanamin	B. Đimetanamin	C. metylamin	D. N-metylmetanamin
Câu 19. Số đồng phân của este mạch hở có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là?
	A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A. Dùng nước cất có thể phân biệt được glucozơ và xenlulozơ.
	B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
	C. Saccarozơ tồn tại dạng mạch vòng nên không tác dụng được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
	D. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức tổng quát là (C6H10O5)n.
Câu 21. Dung dịch hay chất lỏng nào sau đây tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2.
	A. Phenol	B. anilin	C. axit axetic	D. ancol etylic
Câu 22. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với axit acrylic?
	A. Na, Na2CO3, NH4Cl, C2H5OH.	B. Na, NaOH, NaHCO3, C6H5OH.
	C. NaHCO3, NaOH, Br2, H2.	D. Na2CO3, C2H4(OH)2, Br2, NaCl.
Câu 23. Peptit X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X trong môi trường axit thu được.
	A. 3 mol glyxin và 1 mol alanin	B. 1 mol glyxin và 3 mol alanin	
C. 2 mol glyxin và 2 mol alanin	D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin
Câu 24. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl fomat.	B. etyl axetat.	C. metyl axetat	D. metyl acrylat.
Câu 25. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
	A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.	B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
	C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.	D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 26. Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là.
	A. 25,92 gam	B. 17,28 gam	C. 12,96 gam	D. 30,24 gam
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn a mol triglyxerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Mặt khác hydro hóa hoàn 1 kg X thu được chất hữu cơ Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối natri stearat duy nhất và m gam glyxerol. Giá trị gần đúng của m là.
	A. 103,8 gam	B. 103,4 gam	C. 104,5 gam	D. 104,9 gam
Câu 28. Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon ít hơn Z một nguyên tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là.
	A. 6	B. 4	C. 8	D. 10
Câu 29. Cho 5,58 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,106 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.
	A. 1	B. 4	C. 2	D. 8
Câu 30. X là a-aminoaxit, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là.
	A. 103	B. 98	C. 117	D. 75
Câu 31. Cho các chất sau: Cu, AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là.
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau:
	X X1 M X3 X + X5
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là.
	A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3	B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
	C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3	D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
	(1) Cho khí SO2 vào dung dịch H2S.
	(2) Dẫn luồng khí F2 vào nước đun nóng.
	(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
	(4) Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.
	(5) Cho MnO2 vào dung dịch hydro peroxide (H2O2).
	(6) Cho MnO2 vào dung dịch HCl loãng, đun nóng.
	(7) Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.
	(8) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaNO2, đun nóng.
	(9) Dẫn luồng khí NH3 vào ống nghiệm chứa CrO3.
	(10) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
	A. 7	B. 9	C. 6	D. 8
Câu 34. Cho các nhận định sau:
	(1) Nước mềm là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
	(2) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
	(3) Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.
	(4) Đun nóng nước cứng toàn phần, thu được nước cứng vĩnh cửu.
	(5) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. Số nhận định đúng là.
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 35. Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3 và CuO thu được hỗn hợp rắn X. Cho rắn X vào nước dư, thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và rắn Z. Dẫn luồng khí CO đến dư qua rắn Z, nung nóng, thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong T có chứa.
	A. 1 hợp chất và 2 đơn chất	B. 2 hợp chất và 1 đơn chất
	C. 2 đơn chất	 	D. 1 hợp chất và 3 đơn chất
Câu 36. Thủy phân este X no, đơn chức mạch hở trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Đem nung Z với H2SO4 đặc thu được hợp chất hữu cơ T có tỉ khối so với Z bằng 1,7. Y là axit:
	A. fomic	B. axetic 	C. propionic	D. butanoic
Câu 37. Hãy cho biết những chất nào sau đây khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?
	A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen. 	B. propen, propin, isobutilen. 
	C. etyl benzen, p-xilen, stiren. 	D. etilen, axetilen và propanđien.
+ CuO, t0
Câu 38. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
+ H2O/H+, t0
 X1 X2
+ CuO, t0
	CH2=CH-CH3 
 Y1 Y2
Cho các thuốc thử:
	(a) dung dịch AgNO3/NH3, t0.	(b) dung dịch Br2.
	(c) H2 (xúc tác Ni, t0).	(d) Natri kim loại.
Số thuốc thử để dùng phân biệt hai dung dịch chứa X2 và Y2 là.
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. 
	B. Đun nóng cao su thiên nhiên và poli(stiren) khoảng 2500-3000C thu được cao su buna-S.
	C. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
D. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
X
Z
t0s
Câu 40. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất sau: anilin (C6H5NH2), NH3, C6H5OH (phenol), CH3NH2. Nhiệt độ sôi () và pH của dung dịch có cùng nồng độ mol (10-3M) được biểu diễn theo biểu đồ sau:
pH
Y
T
Nhận xét nào sau đây là đúng?
	A. X là CH3NH2	B. Z là NH3	C. T là C6H5OH	D. Z là C6H5NH2
Câu 41. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,0 gam. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là.
	A. 10,16 gam	B. 8,48 gam	C. 8,32 gam	D. 9,60 gam
Câu 42. Hòa tan hết 7,84 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 trong dung dịch HCl loãng dư thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,25. Mặt khác hòa tan hết 7,84 gam rắn X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y chứa hai muối nitrat và hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Số mol HNO3 đã phản ứng là.
	A. 0,50 mol	B. 0,46 mol	C. 0,48 mol 	D. 0,44 mol
Câu 43. Để phản ứng vừa hết 16,32 gam chất hữu cơ X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 25,08 gam hỗn hợp muối Y. Đốt cháy toàn bộ Y với lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3; 16,8 lít CO2 (đktc) và 5,94 gam nước. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Số nguyên tử hiđro (H) có trong phân tử X là.
	A. 6	B. 10	C. 8	D. 12	
Câu 44. Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch HCl loãng, dư thấy thoát ra 0,12 mol H2. Nếu cho 14,4 gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y chứa 55,2 gam muối và 0,03 mol khí N2O. Kim loại M là.
	A. Cu	B. Al	C. Mg	D. Zn
Câu 45. Hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác gồm este X (CnH2n-2O2) và este Y (CmH2m-4O4), trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hết 16,64 gam E với oxi vừa đủ, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,2. Mặt khác, đun nóng 16,64 gam với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chứa 2 muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,76 gam. Tỉ lệ gần nhất của a : b là.
	A. 1,6	B. 1,8	C. 1,7	D. 1,5
Câu 46. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là.
	A. 11,52 gam	B. 9,60 gam	C. 14,40 gam	D. 12,48 gam
Câu 47. Nung nóng hỗn hợp X chứa 0,18 mol vinyl axetilen; 0,24 mol axetilen và 0,18 mol H2 có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 8,3125. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình đem nung với 0,16 mol H2 (Ni, t0) thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp rắn Z chỉ chứa các hydrocacbon no có tỉ khối so với He bằng 9,25. Giá trị m là.
	A. 59,22 gam	B. 57,58 gam	C. 60,64 gam	D. 59,99 gam
Câu 48. Hỗn hợp E chứa peptit X (CxHyO5N4) và chất hữu cơ Y (C8H16O4N2). Để phản ứng hết 40,28 gam E cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được x gam một ancol Z duy nhất và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 a-aminoaxit; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ x gam Z qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 2,016 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng bình tăng 6,66 gam. Tỉ lệ a : b gần nhất là.
	A. 0,8	B. 0,6	C. 0,9	D. 0,7
Câu 49. Hòa tan hết 28,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,06 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 21,28 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,6. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 238,58 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp ban đầu là.
	A. 43,92%	B. 41,44%	C. 46,41%	D. 43,09%
Câu 50. X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 8. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z với lượng oxi dư, đều thu được 0,64 mol CO2. Đun nóng 55,12 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối của glyxin và alanin; trong đó khối lượng muối của glyxin là 46,56 gam. Biết rằng y > z và 3x = 4(y + z). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là.
	A. 26,4%	B. 32,3%	C. 28,6%	D. 30,19%
-------------------------------------HẾT-------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_so_8thang_32016.doc