Đề số 12 - Tháng 6 môn Hóa 12

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 12 - Tháng 6 môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 12 - Tháng 6 môn Hóa 12
Đề số 12-tháng 6-2016
Câu 1: Hòa tan 5,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.	B. 8,96.	C. 6,72.	D. 2,24.
Câu 2: Trong các loại quặng sau, quặng nào chứa hàm lượng Fe nhiều nhất:
A. Pirit sắt.	B. Xiđerit.	C. Manhetit.	D. hematit.
Câu 3: Nung natriaxetat với hỗn hợp NaOH và CaO (rắn ) là phương pháp điều chế khí nào sau đây trong phòng thí nghiệm (khí này có nhiều trong bùn ở đáy ao) ?
A. CH4	B. C4H8.	C. C2H2	D. C2H4
Câu 4: Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3.36.	B. 4.48.	C. 1,12.	D. 2,24.
Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qtrình oxi hóa ion Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
D. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
Câu 6: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra:
A. Fe + FeCl3 	B. Fe(NO3)2 + AgNO3 
C. FeSO4 + H2S 	D. Fe(NO3)2 + HCl 
Câu 7: Cho 4,6 gam một kim loại X tác dụng với nước dư thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Kim loại X là:
A. Ca.	B. Na.	C. K.	D. Ba.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Al2(SO4)3 (b) Sục CO2 vào dung dịch CH3COONa
(c) Sục F2 vào nước (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 9: Cho các chất sau: CO, CO2, Al2O3, CrO, Cr2O3, CrO3. Số oxit axit trong dãy là:
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 10: Tính khối lượng gang thu được chứa 5% khối lượng C còn lại là Fe khi được sản xuất từ 160 tấn quặng hematit đỏ. Biết hiệu suất cả quá trình là 75%.
	A. 88,421 tấn.	B. 160 tấn.	C. 112 tấn.	D. 84 tấn
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong HTTH là:
A. Ô 24, chu kỳ 4 nhóm VIB	B. Ô 29, chu kỳ 4 nhóm IB
C. Ô 26, chu kỳ 4 nhóm VIIIB	D. Ô 19, chu kỳ 4 nhóm IA
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào không thể tạo thành từ S bằng một phản ứng hóa học:
A. H2S.	B. Na2SO4.	C. SO2.	D. HgS.
Câu 13: Trong công nghiệp để sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy trong criolit. Hai điện cực trong sản xuất nhôm được làm bằng:
A. Pt.	B. Than chì.	C. Fe.	D. Cu.
Câu 14: Tục ngữ có câu: “ Nước chảy đá mòn” trong đó về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này?
A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O	B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. CaO + CO2 CaCO3	D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 15: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 22,4.	B. 11,2.	C. 5,6.	D. 16,8.
Câu 16: Trong các kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dung dịch FeCl3
A. Cu.	B. Fe.	C. Ag.	D. Mg.
Câu 17: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH
A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5OH D. C6H5OH ( phenol).
Câu 18: Có bao nhiêu tripeptit mà khi thủy phân hoàn toàn thu được hỗn hợp gly, ala, val
A. 4	B. 3	C. 1	D. 6
Câu 19: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng là 16,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là.
 A. 19,8 gam	B. 34,5 gam	 C. 29,7 gam	D. 32,4 gam
Câu 20: Aminoaxit X trong phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ được 19,4 gam muối. Tên viết tắt của X có thể là
A. Val	B. Glu	C. Ala	D. Gly
Câu 21: Cho 3,0 gam axit axetic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được số gam muối là
A. 4,1g	B. 8,2g	C. 0,41g	D. 0,82g
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
	O3 + dung dịch KI →	Ba(NO3)2 
	NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa 	KMnO4 
	F2 + H2O →	SO2 + dung dịch Cl2 →
	MnO2 + HClđ 	Cl2 + dung dịch NaOH →
	Ag + O3 →	H2S(khí) + Cl2(khí) →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
 A. 7	 B. 5	 C. 6 D. 8. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam nước. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 24: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (860C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 25: Cho cân bằng: 2NO2 D N2O4. Biết rằng khi hạ nhiệt độ thấy màu nâu đỏ nhạt dần. Cho các nhận xét sau:
(a) Phản ứng thuận thu nhiệt. (b) Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
(c) Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
(d) Tốc độ phản ứng thuận sẽ giảm khi giảm nhiệt độ của hệ phản ứng. Số nhận xét đúng là:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 26: Cho các phát biểu sau đây 
(a) Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Các đipeptit không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Axit cacboxylic có liên kết hidro với nước.
(d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Số phát biểu đúng là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 27: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl axetat	B. metyl fomat	C. etyl axetat	D. metyl propionat.
Câu 28: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit?
A. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic.
B. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic.
C. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit p-nitrobenzoic.
D. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic < axit p-metylbenzoic
Câu 29: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (xúc tác Ni) thu được etilen. 
 (b) Phân tử toluen có chứa vòng benzen. 
 (c) Etylen glicol và glixerol là đồng đẳng của nhau. 
 (d) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 
 (e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là
  A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.	(2) Cho phenol vào dung dịch HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.	(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là 
A. 3. B. 4. C. 5.	 D. 6.
Câu 31: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
 Chất
Thuốc thử 
X
Y
Z
T
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng
Không phản ứng
Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Cu(OH)2
hòa tan
Không phản ứng
Hòa tan
Không phản ứng
AgNO3/NH3
Không tráng gương
Có tráng gương
Tráng gương
Không phản ứng
 X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol. B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol. D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
Câu 32: Cho một lượng hỗn hợp K và Ba với tỉ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và Al2(SO4)3 0,1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, m gam kết tủa Y và 1,68 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 14,77.	B. 17,1.	C. 13,98.	D. 13,99.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2. (b) Sục O3 vào dung dịch KI.
(c) Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc nóng. (d) Sục CO2 vào dung dịch nước javen.
(g) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ. (e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
	A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 34: Cho các phát biểu sau: 
 (1) Dãy các chất phản ứng được với khí CO2 là Al (to), dung dịch KHCO3, dung dịch C6H5ONa và cacbon (t0).
 (2) Các kim loại Zn, Fe, Ni và Al có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối của chúng.
 (3) Trong một chu kỳ, nhìn chung thì năng lượng ion hóa I1 giảm dần đồng thời độ âm điện tăng dần. 
 (4) Các halogen-trừ flo-đều có thể thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong cùng một phản ứng hóa học.
 (5) Na2HPO4, NaHCO3 và HOOC-COONa là các muối axit.
 (6) Dãy gồm có ion cùng tồn tại trong một dung dịch là Fe2+, NO3-, SO42 –, CO32–.
 (7) Cấu hình electron của ion Cr2+ và Fe3+ lần lượt là [Ne]3d4 và [Ne]3d5.
 (8) Oxi có 2 đồng vị bền 16O, 17O, hiđro cũng có 2 đồng vị bền 1H, 2H. Số phân tử H2O2 bền có thể có là 12.
 (9) Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
 (10) Trong y học, O3 dùng để chữa sâu răng, Mg(OH)2 dùng để chữa bệnh đau dạ dày. Số phát biểu đúng là:
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. % khối lượng của este không no trong X là
A. 38,76%	B. 40,82%	C. 34,01%	D. 29,25%
Câu 36: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
 1. Để xác định nitơ có trong thành phần chất hữu cơ, người ta chuyển nó thành N2.
 2. Liên kết chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
 3. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng xác định.
 4. Phần lớn chất hữu cơ khi đốt thì cháy, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi nên có mùi.
 5. Để tách C2H5OH ra khỏi H2O, ta có thể dùng phương pháp chiết.
 6. Để nhận biết chất hữu cơ có nguyên tố H hay không, ta đốt cháy nó rồi cho sản phẩm vào dung dịch CuSO4 đặc.
 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì, nếu chỉ thu được CO2, H2O và số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở hoặc ete no mạch hở.
 8. Đồng phân là các chất có công thức cấu tạo khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
 9. Trong một hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể có nhiều hóa trị khác nhau.
 10. Những chất hữu cơ có cùng thành phần nguyên tố, hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 37: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y cộng với Br2 tối đa theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
C. Y không có phản ứng tráng bạc D. X có đồng phân hình học
Câu 38: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, este Y và anđehit Z. Để đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol M cần vừa đủ 26,88 lít oxi thu được 22,4 lít CO2 và 18 gam nước. Các thể tích đo ở đktc. Phần trăm theo số mol của Z trong M bằng
A. 80%	B. 50%	C. 25%	D. 75%
Câu 39: Đun nóng 28,2 gam hỗn hợp E chứa hai este đều đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và 24,72 gam muối. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp 2 anken kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp 2 anken này cần dùng 1,08 mol O2. Mặt khác 0,4 mol E làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là.
	A. 720 ml	B. 640 ml	C. 560 ml	D. 480 ml
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp Na, Al4C3, CaC2 vào nước thu được 13,44 lít hỗn hợp khí X ( đktc) có tỷ khối so với H2 là 8,5. Cho X qua Ni nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Y làm mất màu tối đa m gam brom trong dung dịch. Giá trị m là
A. 80g	B. 48 g	C. 16 g	D. 24g
Câu 41: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,045M (d = 1,035 g/ml) với điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian t giây, thu được dung dịch X có pH = 1,00, (d = 1,036 g/ml) (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của t là
A.  96500.	B.  45500.	C.  55450.	D.  57450.
Câu 42: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là.
 A. 60%	 B. 75%	 C. 50%	 D. 70%
Câu 43: Cho hỗn hợp X chứa x mol Mg và y mol Fe vào dung dịch Y chứa y mol Fe3+ và z mol Ag+. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và chất rắn E. Cho NaOH dư vào Z thu được kết tủa T, nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp chất rắn F chứa nhiều hơn 2 chất. Mối liên hệ giữa x, y, z là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 60.	B. 58,14.	C. 51,66.	D. 54,9.
Câu 45: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82	B. 88	C. 81	D. 84
Câu 46: Hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 25 ml dung dịch HCl 10M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra trong môi trường không có oxi. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây:
 A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và còn 1,28 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch Y thu được m+57,02 gam muối khan. Cho m/2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng Cu trong X là
 A. 25,60%	B. 26,31%	 C. 26,07%	 D. 25,83%	
Câu 48: X là anken, Y là anđehit no hai chức, Z và T la hai amin no đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp; Y, Z, T đều mạch hở và MZ < MX < MT và X,Y có cùng số nguyên tử hiđro. Đốt cháy hết hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T cần đúng 3,27 mol O2, thu được CO2, N2, 55,44g H2O. Biết X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 13:8 và tổng số mol của X, Y bằng 7/15 số mol N2. Thành phần % khối lượng của T là
 A. 35,29% B. 50,42% C. 20,91% D. 42,87%
Câu 49: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
 A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.
Câu 50: M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau ( MX < MY ). Z là ancol no, mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử Cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít oxi ( đktc) tạo ra 58,08 gam CO2 và 18 gam nước. Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác dụng với Na dư thu được 6,272 lít H2 (đktc). Để trung hòa 11,1 gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với 
A. 8,9	B. 6,34	C. 8,6	D. 8,4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_so_12thang_62016.doc