Đề ôn thi học kì 2 Hoá 12

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 267Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 Hoá 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 2 Hoá 12
ĐỀ ÔN 1 – 12TN
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1.	B. ns2	C. ns2np1	D. (n – 1)dxnsy 
Câu 2. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+	B. Cu+	C. Na+.	D. K+
Câu 3. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. NaOH	B. NaHCO3.	C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 5. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl	B. Na2CO3	C. KHCO3.	D. KBr
Câu 6. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl	B. H2SO4	C. Na2CO3.	D. KNO3
Câu 7. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng.	B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra	D. không có hiện tượng gì
Câu 8. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3	B. Al(OH)3	C. AlCl3.	D. NaHCO3
Câu 9. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R2O	B. RO.	C. R2O3	D. RO2
Câu 10. Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH	B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3	D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2
Câu 11. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:
A. nước	B. dầu hỏa.	C. phenol lỏng	D. rượu etylic
Câu 12: Fe có số thứ tự là 26.  Fe3+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3. 	B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d6 .	D. 2s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 13: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh.                	B. Mạnh.                      	C. Trung bình.              	D. Yếu.
Câu 14: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd H2SO4 loãng.    	B. Dd CuSO4. 	C. Dd HCl đậm đặc.                	D. Dd HNO3 loãng.
Câu 15: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.                        	B. Fe3O4. 	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)3.
Câu  16: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.                           B. Fe3O4.	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)2.
Câu 17: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.        	 B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.                   	 D. A, B đúng.
Câu 18: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ không khử được Cu2+.	B. Fe khử được Cu2+.
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. 	D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 19: Cho các chất sau:
(1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2).                   	B. (1), (2) , (3).            	 C. (1), (3).                                D. (1), (3) , (4).
Câu 20: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3. 	B. FeS.                         	C. FeS2. 	D. Cả A và B.
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg.                          	B. Fe.                           	C. Al.                                      	D. Cu
Câu 22: Có 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây : NH4Cl, NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên ?
	A. HCl 	B. Quỳ tím 	C. NaOH 	D. H2SO4
Câu 23: Để nhận biết 3 dung dịch natri sunfat, kali sunfit và nhôm sunfat (đều có nồng độ khoảng 0,1M), chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
	A. axit clo hiđric 	B. quỳ tím 	C. kali hiđroxit	D. bari clorua
Câu 24: Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3– trong dung dịch chứa các ion : NH4+, Fe3+, NO3– ta nên dùng thuốc thử là
	A. dung dịch AgNO3	B. dung dịch NaOH	
	C. dung dịch BaCl2 	D. Cu và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 25: Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag mà không làm thay đổi lượng Ag, người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung dịch
	A. AgNO3 	B. HCl 	C. H2SO4 đặc nguội 	D. FeCl3
Câu 26: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?
	A. Than đá	B. Xăng, dầu 	C. Khí butan (gaz) 	D. Khí hiđro
Câu 27: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?
	A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz
	B. Thu khí metan từ khí bùn ao
	C. Lên men ngũ cốc
	D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò
Câu 28: Cho các phản ứng sau: 
(1) Cu + H2SO4 đặc nóng to 	(2) Si + dung dịch NaOH à
(3) FeO + CO to 	(4) KMnO4 + HCl to 
(5) Cu(NO3)2 to 	(6) NH3 + CuO to 
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2
(5) Nung nóng AgNO3 (6) Cho khí CO dư qua FeO nung nóng. 
(7) Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm có tạo ra kim loại là
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 30: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 64g	B. 35g	C. 6g	D. 60g
Câu 31: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đkc) vào 300ml hh NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa
A. 15g	B. 35,46g	C. 19,7g	D. 17,73g
Câu 32: Cho hỗn hợp 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng Mg là
A. 69,2%	B. 30,8%	C. 34,6%	D. 65,4% 
Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Zn bằng 500 ml dd HNO3 vừa đủ, thu được dd A và không thấy khí thoát ra. Cô cạn dd A thu m gam muối. Giá trị của m:
A. 51,9 g    	B. 66,1 g    	C. 59,1 g    	D. 61,6 g
Câu 34: Cho m gam Mg tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,6. 	B. 2,4. 	C. 8,4. 	D. 4,8.
Câu 35: Nhúng thanh Fe vào lượng vừa đủ dung dịch CuSO4 sau phản ứng thấy khối lượng Fe tăng 1,6 gam so với khối lượng Fe ban đầu. Khối lượng muối thu được là
A. 15,2 g	B. 7,6 g	C. 30,4	D. 22,8
Câu 36: Hoà tan 3,6 gam một kim loại A vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc). A là
A. Al	B. Mg	C. Zn	D. K
Câu 37: Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeO2
Câu 38: Để a gam Fe ngoài không khí sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Cho A tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tính a?
A. 28	B. 42	 C. 50,4	 D. 56
Câu 39: Tiến hành hai thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; 
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là 
A. V1 = V2. 	B. V1 = 10V2. 	C. V1 = 5V2. 	D. V1 = 2V2. 
Câu 40: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5.	B. 97,5.	C. 137,1.	D. 108,9.
ĐỀ ÔN 2 – 12TN
Câu 1. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải 
A. ngâm chúng vào nước	B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất	D. ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na ?
A. 4Na + O2 2Na2O.	B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
C. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O.	D. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2.
Câu 3. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì ?
A. MO2	B. M2O3	C. MO	D. M2O.
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 1e	B. 2e.	C. 3e	D. 4e
Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. 1.	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 6. Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối đó là:
A. NaCl	B. Na2CO3.	C. KHSO4	D. MgCl2
Câu 7. Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaOH và Al2O3	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. K2O và H2O	D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
Câu 8. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. SO42- và Cl-	B. HCO3- và Cl-	C. Na+ và K+	D.Ca2+ và Mg2+.
Câu 9. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit	B. quặng boxit.	C. quặng đolomit	D. quặng pirit
Câu 10. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:
A. Fe	B. Al.	C. Pb	D. Mg
Câu 11: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3?
A. Dd H2SO4. 	B. Dd HCl.                 	 C. Dd NaOH.                         	D. Dd NaCl.
Câu 12: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. Cu.                          B. Dung dịch H2SO4. 	C. Dung dịch BaCl2. 	D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3→  Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
Câu 14: Fe có số thứ tự là 26.  Fe3+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3. 	B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d6 .	D. 2s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 15: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.                        	B. Fe3O4. 	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)3.
Câu  16: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO.                           B. Fe3O4.	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)2.
Câu 17: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.        	 B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.                   	 D. A, B đúng.
Câu 18: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ không khử được Cu2+.	B. Fe khử được Cu2+.
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. 	D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 19: Cho các chất sau:
(1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2).                   	B. (1), (2) , (3).            	 C. (1), (3).                                D. (1), (3) , (4).
Câu 20: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3. 	B. FeS.                         	C. FeS2. 	D. Cả A và B.
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg.                          	B. Fe.                           	C. Al.                                      	D. Cu.
Câu 22: Chỉ dùng duy nhất một dung dịch nào sau đây để tách lấy riêng Al ra khỏi hỗn hợp Al, MgO, CuO, Fe3O4 và FeO mà khối lượng Al không thay đổi ?
	A. H2SO4 đặc nóng B. H2SO4 loãng 	C. H2SO4 đặc nguội D. NaOH
Câu 23: Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm Na, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là
	A. dung dịch HCl	B. dung dịch HNO3 đặc, nguội
	C. H2O	D. dung dịch KOH
Câu 24: Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch
	A. BaCl2	B. NH3	C. NaOH	D. HCl
Câu 25: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là NaAlO2, AgNO3, Na2S, NaNO3, để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng
	A. dung dịch HCl 	B. dung dịch BaCl2 
	C. dung dịch HNO3 	D. CO2 và H2O
Câu 26: Khí nào sau đây gây ra hiệu ứng nhà kính ?
	A. CH4 và CO2.	B. NH3 và CO2	C. SO2 và CO2. 	D. H2 và CO2.
Câu 27: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
	A. Không khí	B. Khí tự nhiên	C. Khí dầu mỏ D. Khí lò cao
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.	
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl2.
Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Để vật bằng thép trong không khí ẩm.	
Đốt cháy dây sắt trong khí clo. 
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 29: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
(1). Na2O và Al2O3;	(2). Cu và Fe2(SO4)3;
(3). BaCl2 và CuCl2;	(4). Ba và NaHSO4
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
 A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 30: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa
A. 19,7g	B. 49,25g	C. 39,4g	D. 10g
Câu 31: Hấp thụ hết 13,44 lít CO2(đktc) vào 500ml hh NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa
A. 20g	B. 10g	C. 30g	D. 15g
Câu 32: Cho 16,5 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 10,08 lít khí không màu, hóa nâu ngoài không khí (đktc) duy nhất. % khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 75,5%	B. 24,5%	C. 50,9%	D. 49,1%
Câu 33: Cho 37,2g hh gồm Mg và Ag (được trộn theo tỉ lệ mol 2:3) tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thì thu được dung dịch A và V lít khí màu nâu đỏ duy nhất. Giá trị V là
A. 7,84	B. 11,76	C. 13,44	D. 15,68
Câu 34: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 3,20. 	B. 6,40. 	C. 5,12. 	D. 2,56.
Câu 35: Nhúng thanh Cu vào 100ml dung dịch AgNO3. Sau phản ứng, thấy khối lượng dung dịch giảm 3,04 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là 
A. 0,1M	B. 0,2M	C. 0,01M	D. 0,4M
Câu 36: Hoà tan 14 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). X là
A. Fe	B. Al	C. Cu	D. Ag
Câu 37: Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là 
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeO2
Câu 38: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?
A. 2,52.	 	B. 2,22.	 	C. 2,62.	D. 2,32.
Câu 39: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dungdịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. 	B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân
C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. 	D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X và dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết và dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,96	B. 6,29	C. 6,48	D. 7,68

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_2_hoa_12.docx