Đề thi tiếp cận kỳ thi THPTQG năm 2016 – Tỉnh Quảng Ngãi – Mã Đề 415

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tiếp cận kỳ thi THPTQG năm 2016 – Tỉnh Quảng Ngãi – Mã Đề 415", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tiếp cận kỳ thi THPTQG năm 2016 – Tỉnh Quảng Ngãi – Mã Đề 415
ĐỀ THI TIẾP CẬN KỲ THI THPTQG NĂM 2016 – SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI – MÃ ĐỀ 415
Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH ?
A. CH3-NH3Cl	B. H2N-CH(CH3)-COOH	C. C6H5-NH2	D. CH3-COO-C2H5
Câu 2: Cho m gam bột sắt tác dụng với HCl dư, thu được m1 gam muối. Cũng m gam bột sắt cho tác dụng với khí Clo dư, thu được m2 gam muối. Kết luận đúng là:
A. m2 m1	D. m2 = m1
Câu 3: Fe không phản ứng với dd nào sau đây:
A. H2SO4 loãng
B. FeCl3
C. CuSO4
D. MgCl2
Câu 4: Nhỏ dd NaOH vào dd K2Cr2O7 thấy
A. Có kết tủa trắng tạo thành.	B. dd từ màu da cam chuyển thành màu lục nhạt.
C. dd từ màu vàng chuyển thành màu da cam.	D. dd từ màu da cam chuyển thành màu vàng .
Câu 5: KL M, oxit của KL M và hydroxit của KL M đều tan hết tong dd NaOH dư. M là:
A. Cr
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 6: Triolein là loại chất béo không no ở thể lỏng, có nhiều trong dầu lạc, dầu vừng, dầu ôliu. Công thức phân tử của triolein là:
A. C48H92O6	B. C57H110O6	C. C57H98O6	D. C57H104O6
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Este của axit fomic có phản ứng tráng gương.
B. Trong phân tử ety axetat không chứa nguyên tố nitơ.
C. Đipetit mạch hở không tham gia phản ứng màu biure.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozo và fructozo.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dd NaOH loãng, dư, thu được 6,72 lit H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là:
A. 48,08%
B. 65.38%
C. 34.62%
D. 51,92%
Câu 9: Cafein có công thức phân tử C8H10N4O2 có trong hạt cà phê, côca, lá chè... Cafein dùng trong y học với một lượng nhỏ có tác dụng kích thích thần kinh. Nếu dùng cafein quá mức sẽ gây mất ngủ và gây nghiện. Phần trăm khối lượng của nitơ trong cafein là:
A. 25,926%
B. 16,495%
C. 24,779%
D. 28,866%
Câu 10: Cho các chất: etyl axetat, triolein, glucozo, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với dd NaOH là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 11: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thấy còn 1,6 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lương Fe2O3 trong hỗn hợp X là:
A. 62,5%
B. 37,5%
C. 60,0%
D. 84.0%
Câu 12: KL hóa trị 2 nào sau đây tan hết trong nước tạo thành dd kiềm ?
A. K
B. Mg
C. Ba
D. Zn
Câu 13: Amino axit X no, mạch hở, chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl trong phân tử, Cho 7,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 9,55 gam muối. Nếu cho 7,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được khối lượng muối là:
A. 9,175 gam	B. 8,275 gam	C. 9,125 gam	D. 7,790 gam
Câu 14: Khối lượng mol phân tử của alamin là:
A. 93 gam/mol	B. 89 gam/mol	C. 94 gam/mol	D. 75 gam/mol
Câu 15: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, CH4, CO, N2 và SO2 được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư. Số chất khí bị hấp thụ là:
A. 1
B. 3
C. 4 
D. 2
 Câu 16: Poli(vinyl clorua) là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả.... Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tao thu gọn là:
A. [-CH2-CH(CH3)-]n	B. (-CH2-CH2-)n	C. (-CHCl-CHCl-)n	D. (-CH2-CHCl-)n
Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm chức
A. amino không có nhóm chức nào khác	B. cacboxy và hydroxyl
C. amino và hydroxyl	D. amino và cacboyxyl
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại este ?
A. H2N-CH2-COOH	B. CH3-COO-C2H5	C. C2H5-OH	D. CH3-O-C2H5
Câu 19: Cho phản ứng hóa học: . Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Cu khử thành Fe	B. Ion oxi hóa Cu thành ion 	
C. Ion oxi hóa Cu thành ion 	D. Ion oxi hóa thành ion 
Câu 20: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-CH=CH2	B. CH3-CH3	C. CH2=CH-Cl	D. CH2=CH2
Câu 21: Khử hoàn toàn 200 gam Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được m gam sắt, giá trị của ma là?
A. 140	B. 112	C. 70	D. 168
Câu 22: Natricacbonat là hóa chất quang trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhộm, giấy sợi.... công thức hóa học của natri cacbonat là:
A. Na2O3
B. NaNO3
C. NaCl
NaOH
Câu 23: Đun 50,0 ml dd HCHO 1,0M với lượng dư dd AgNO3/NH3, phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được m gam bạc KL. Giá tri của m là:
A. 32,4
B. 21,6
C. 16,2
D. 10,8
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có 24 hạt mang điện. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố M ở: 
A. Chu kỳ 3. nhóm IIA
B. Chu kỳ 4, nhóm IIA
C. Chu kỳ 3, nhó IA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 25: Trong số các KL: Al, Fe, Cu, Na, KL có tính khử mạnh nhất là:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Na
Câu 26: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. O3
B. N2
C. SO2
D. CO2
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột sau đó cho sản phẩm tạo thành tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 đun nóng thu được 10,0 gam bạc. Giá trị của m là:
A. 7,50
B. 7,45
C. 15,83
D. 30,00
Câu 28: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với thủy phân ?
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Triolein
D. Gly-Ala-Val
Câu 29: Anđehit là loại hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức 
A. -COOH
B. –NH2
C. -CHO
D. -OH
Câu 30: Cho bay hơi 7,4 gam este X no đơn chức, mạch hở, thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H6O2
C4H8O2
Câu 31: Cho 9,30 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng dư dd HCl, thu được dd chứa 20,25 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C6H5-NH2 	B. CH3-NH-CH2-CH3 	C. CH3-NH2 	D. CH3-CH2-NH2
Câu 32: Etanol là hợp chất hữu cơ thu được trong quá trình lên men các sản phẩm nông nghiệp như: gạo, ngô, sắn, quả nho.... Ngoài ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mĩ phẩm.... etanol còn được dùng để pha vào xăng A92 với tỷ lệ thể tích 5% tạo thành xăng E5 được gọi là xăng sinh học, giúp giảm khí thải gây ô nhiễm môi trường. Công thức cấu tạo của etanol là:
A. CH3-OH	B. CH2=CH-CH2-OH	C. CH3-CH2-OH	D. CH3-CHO
Câu 33: Điện phân 200 ml dd muối MSO4 0,25 M với điện cực trơ cường độ dòng điện 10A. Sau 25 phút 44 giây ngừng điện phân thấy khối lượng dd giảm 4,59 gam. KL M là:
A. Ni	B. Cu	C. Zn	D. Fe	
Câu 34: Hình vẽ sau đaya minh họa thí nghiệm thử tính tan của NH3 trong nước.
Hiện tượng xảy ra thí nghiệm trên là:
A. Nước phun mạch vào bình và nước trong bình có màu xanh.
B. Nước không phun vào bình, hiện tượng như trong hình vẽ là giả định.
C. Nước phun mạnh vào bình và nước trong bình có màu hồng.
D. Nước phun mạnh vào bình và nước ở chậu thủy tinh có màu hồng nhưng nước trong bình không màu.
Câu 35: Cho 5,0 gam hỗn hợp bột KL Zn và Cu vào dd H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lit khí H2 (đktc) và m gam KL không tan. Giá trị của m là:
A. 2,4
B. 2,0
C. 1,6
D. 3,2
Câu 36: Trong phân tử H2SO4 số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2
B. +6
C. +2
D. +4
Câu 37: Mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè, là do hỗn hợp của một số loại amin (nhiều nhất là trimelylamin) gây nên. Để khủ mùi tanh của cá ta dùng dd nào sau đây?
A. Cồn 	B. Giấm	C. Nước vôi trong	D. Nước muối
Câu 38: Cho 2,4 gam một KL M ở nhóm IIA tác dụng hết với HCl dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). KL M là:
A. Ca
B. Sr
C. Mg
D. Ba
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. KL Cu không phản ứng với dd HCl.
B. Khí SO2 có cả tính khử, tính oxi hóa và tính chất của một oxit axit.
C. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực nên N2 rất ít tan trong nước.
D. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion 
Câu 40: Chất nào sau đây có lực Bazơ yếu nhất?
A. Natri hydroxit	B. Anilin	C. Metylamin 	D. Amoniac	
Câu 41: X là một tetrapeptit mạch hở, được cấu tạo bởi các -amino axit mạch hở đơn chức amin, đơn chức axit. Đốt cháy hoàn toàn 6,5 gam X cần vừa đủ 5,88 lit O2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X có thể là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 42: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và FexOy tác dụng hầu hết với V lít dd hỗn hợp gồm H2SO4 1M và KNO3 1M, thu được dd Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 55,0 gam và 1,344 lit (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dd Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của M là:
A. 62,5	B. 67,14	C. 46,6	D. 74,5
Câu 43: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế clo từ MnO2 và dd HCl đặc. 
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có thể thay dd NaCl bằng dd NaOH để giữ khí HCl.
B. HCl thể hiện tính khử trong phản ứng MnO2
C. Bông thấm dd NaOH được dùng để ngăn khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường.
D. Trong thí nghiệm trên, khí clo được thu bằng cách đẩy không khí.
Câu 44: A, B, C là các ancol đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp X gồm A và B. Hỗn hợp Y gồm A và C, Hỗn hợp Z gồm B và C. Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam mỗi hỗn hợp thì từ X thu được 13,2 gam CO2 và 6,48 gam H2O, từ Y thu được 10,56 gam CO2 và 6,48 gam H2O, từ Z thu được 11,32 gam CO2 và 7,02 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong ancol là:
A. 21,62%
B. 22,22%
C. 27,58%
D. 34,78%
Câu 45: Hỗn hợp X gồm etan, axetylen, protein, buta-1-3 điện hydro. Cho 8,56 gam hỗn hợp X tác dụng với dd Br2 dư thì có 0,34 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,84 lit (đktc) hỗn hợp X cần vừa đủ Vlit (đktc) khí O2, thu được 11,16 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 21,056
B. 20,720
C. 20,608
D. 21,280
Câu 46: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dd theo thời gian khí điện phân liên tục dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn?
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm pentapeptit X mạch hở và peptapeptit Y mạch hở bằng dd NaOH vừa đủ, rồi cô cạn dd bằng cách cho nước bay hơi chậm, thu được (m + 15,14)gam hỗn hợp muối của Alanin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối bằng lượng oxi vừa đủ, thu được a gam Na2CO3 4,592 lit N2 (đktc) và 88.32 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của 
A. 60%	B. 55%	C. 45%	D. 50%
Câu 48: Phân NPK là loại phân hỗn hợp gồm amoni hydrophotphat và kali nitrat trộn theo tỷ lệ không cố định. Một loại phân NPK có phần trăm khối lượng N là 17,5%. Phần trăm khối lượng P2O5 và K2O trong loại phân bón này lần lượt là:
A. 26,625% và 43,50%
B. 26.625% và 23,50%
C. 26,675% và 23,50%
D. 26,675% và 43,50%
Câu 49: Cho từ từ dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml ddX gồm K2SO4 0,2M và AlCl3 0,1m. Khi thể tích dd Ba(OH)2 cho vào là V1 (ml) thì khối lượng kết tủa thu được là 7,695 gam. Khi thể tích dd Ba(OH)2 cho vào là V2 (ml) thì khối lượng kết tử thu được là 9,012 gam. Tổng V1 + V2 có giá trị là:
A. 122
B. 124
C. 126
D. 128
Câu 50: Cho 0,3 gam Mg tác dụng hêt với dd HNO3 dư, thu được dd X không chứa và 1,12 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và N2O. Cho Cu dư vào dd X rồi nhỏ từ từ dd H2SO4 1,25M vào cho đến khi kết thúc các phản ứng thu được 6,272 lit (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2. Thể tích H2SO4 đã dùng là 380ml. Tỷ khối của hỗn hợp Z so với hỗn hợp Y có giá trị là:
A. 0,955
B 1,179
C. 0,943
D. 1,047

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TIEP_CAN_SO_GIAO_DUC_QUANG_NGAI_2016.doc