Đề thi thử THPT quốc gia – Đề III môn: Hóa học

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia – Đề III môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia – Đề III môn: Hóa học
BIÊN SOẠN & SƯU TẬP :
LÊ THANH PHONG 
0978.499.641 – 0975.809.509
 ( Đề thi có 5 trang )
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – ĐỀ III 
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 369
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.
Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 2: Chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. H2CO3	B. Na2O	C. NO2	D. O3
Câu 3: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH.	B. HCl.	C. NaOH.	D. FeCl2.
Câu 4: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được khí C2H4 lẫn CO2 và SO2. Muốn thu được khí C2H4 tinh khiết có thể cho hỗn hợp khí trên lội từ từ qua một trong các dung dịch sau: KMnO4, Ca(OH)2, Br2, NaOH. Số dung dịch có thể dùng để loại bỏ cả CO2 và SO2 là :
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 5: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOH. 	C. CH3CH2OH.	 D. CH3CHO.
Câu 6: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,12.	B. 18,24.	C. 12,00.	D. 24,00.
Câu 7: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd HCHO	B. dd CH3CHO	C. dd CH3COOH	D. dd CH3OH
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt Fe, FeO, CuS và FeS là:
A. Dung dịch HCl loãng, nóng.	B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. dung dịch NaOH đặc, nóng.	D. Dung dịch HNO3 loãng, nóng.
Câu 9: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be.	B. Ba.	C. Mg.	D. Ca.
Câu 11: Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH,CH3COOC2H5, C2H2.Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 12: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là:
A. Zn.	B. Pb.	C. Cr.	D. Sn.
Câu 13: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.
A. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
B. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt FeSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.
C. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
D. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa không tan.
Câu 14: Cho Na dư tác dụng với các chất (có cùng số mol): Glyxerol, axit oxalic, ancol etylic, axit axetic. Chất có phản ứng tạo ra khí lớn nhất là:
A. axit axetic	B. glyxerol.	C. axit oxalic.	D. ancol etylic.
Câu 15: Xét phản ứng thuận nghịch sau: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) 
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian:
Tại thời điểm nào phản ứng đạt trạng thái cân bằng?
A. 5 giây	B. 10 giây	C. 0 giây	D. 15 giây
Câu 16: Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 42,3%.	B. 57,7%.	C. 88%.	D. 22%.
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch K2CrO4 là:
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Xuất hiện kết tủa màu lục xám.
C. màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 18: Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là:
A. N2 + H2 	B. NaCl + H2SO4 đặc 
C. NH4Cl + Ca(OH)2 	D. KMnO4 
Câu 19: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.	B. 180 gam.	C. 112,5 gam.	D. 120 gam.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ .
B. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.
D. Fructozơ và glucozơ bị khử bởi hiđro cho cùng một sản phẩm .
Câu 21: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
A. CO2.	B. O2.	C. Cl2.	D. N2.
Câu 22: Cho X, Y, Z, T lần lượt là các chất khác nhau có cùng (dung dịch nồng độ 0,001M): 
CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Xếp các chất theo thứ tự pH tăng dần
A. Z,T,Y,X .	B. X,Y,T, Z.	C. Z,T, X, Y .	D. Y, X, T, Z.
Câu 23: C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
C. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr2+.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+.
Câu 25: Cho dãy các chất :Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 26: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương
A. HCOOCH=CH2	B. HCOOCH3	C. CH3COOCH3	D. CH3COOCH=CH2
Câu 27: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 28: Hỗn hợp X gồm: C4H4, C4H2, C4H6, C4H8, C4H10. TL khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dung vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 1,232.	B. 2,464.	C. 3,696.	D. 7,392.
Câu 29: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ngời ta dùng phơng pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4khan
C. Đốt cháy thấy có hơi nớc thoát ra
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4đặc.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin.	 D. Etylamin.
Câu 31: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Glixerol.	B. Gly-Ala.	C. Lòng trắng trứng.	D. Glucozơ.
Câu 32: Cho 0,05 mol X ( chứa một loại nhóm chức) phản ứng vừa hết 0,15 mol NaOH thu được 0,05 mol ancol và 12,3 gam muối của axit hữu cơ đơn chức. X có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC3H7.	B. (CH3COO)3C3H5.	C. (HCOO)3C3H5.	D. (CH3COO)2C2H4.
Câu 33: Thủy phân 95,76 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa axit trong X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 60,48 gam.	B. 90,72 gam.	C. 120,96 gam.	D. 105,84 gam.
Câu 34: Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O và dung dịch X (không có NH4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được kết tủa có khối lượng là :
A. 2,43 gam	B. 9,36 gam	C. 2,34 gam	D. 6,76 gam
Câu 35: Cho 10,2 gam hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, CaCO3 vào 300 ml dung dịch HCl 1M (d=1,1 g/ml) đến phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Tính nồng độ % NaCl trong X? Biết nước bay hơi không đáng kể.
A. 3,854%	B. 1,161%	C. 1,275%	D. 1,146%
Câu 36: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy bằng dung dịch HNO3, thu được sản phẩm khử chỉ là khí gồm 0,05 mol NO và 0,025 mol N2 và dung dịch D . Cô cạn dung dịch D, thu được 35,24 gam hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 4,28 gam kêt tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và FexOy là:
A. m = 7,29 gam; Fe3O4.	B. m = 6,12gam; Fe3O4
C. m = 6,12 gam; FeO.	D. m = 7,29 gam; FeO
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Cho đồng vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.	
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO3.	
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2. 
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc phản ứng với muối NaBr (rắn), t0.	
(f) Cho Si phản ứng với dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 38: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O2 đktc,thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A. 9,2 và 13,44	B. 12,4 và 13,44	C. 12,4 và 11,2	D. 9,2 và 8,96
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là
A. 40%.	B. 20%.	C. 60%.	D. 50%.
Câu 40: Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO3 đặc lấy dư (xt H2SO4 đặc) người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là:
A. 81%	B. 90%	C. 84%	D. 75%
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,04	B. 2,55	C. 1,86	D. 2,20
Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4	 
(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl3. 
(4) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 
 (5) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2 
 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 43: Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch HNO3 có nồng độ C (mol/l), có 246,4 ml khí NO (dktc) thoát ra. Sau phản ứng còn lại 0,448 gam kim loại. Trị số của C là:
A. 0,5M	B. 0,68M	C. 0,4M	D. 0,72M
Câu 44: Hòa tan a gam CuSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Cho 4,44 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A có khối lượng 6,48 gam và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp oxit có khối lượng 4,2 gam. Giá trị của a là
A. 17,5	B. 11,25	C. 18,75	D. 12
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6 ® A ® D E ® CH3COOH
Biết rằng D, E không tan trong H2O và khi đốt cháy mỗi chất A và E đều tạo ra mol H2O > mol CO2 . Phân tử khối của chất A và % khối lượng của cacbon trong D có giá trị tương ứng là
A. 46 và 82,76	B. 60 và 88,89	C. 46 và 88,89	D. 60 và 82,76
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức là –NH2 và –COOH. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl thu được 21,9 gam muối Y. Số nguyên tử hiđro trong phân tử muối Y là
A. 13.	B. 16.	C. 14.	D. 15.
Câu 47: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba2+, HCO3-, K+, Cl- 0,6 mol, Na+ 0,2 mol. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO4 thu được 1,12 lít khí và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu được m gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 53,275	B. 54,975	C. 47,025	D. 50,325
Câu 48: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn Y. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,568 lít	B. 0,224 lít	C. 1,68 lít	D. 1,344 lít
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Al, Al4C3 tác dụng với nước dư,sau phản ứng lọc bỏ phần dung dịch, thu được 31,2 gam chất rắn.Cho X tác dụng với dd HCl dư thu được 20,16 lít khí (đktc). % khối lượng của Al trong hh ban đầu là
A. 54,6%	B. 60,8%	C. 42,85%	D. 70,8%
Câu 50: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn
toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50.	B. 8,25.	C. 24,75.	D. 9,90.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_bien_soan_on_thi_THPT_quoc_gia_muc_do_kha.doc