Đề thi thử THPT quốc gia, lần III năm 2016 môn: Hóa Học - THPT chuyên ĐH Vinh

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 900Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia, lần III năm 2016 môn: Hóa Học - THPT chuyên ĐH Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia, lần III năm 2016 môn: Hóa Học - THPT chuyên ĐH Vinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
———————————
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN III NĂM 2016
MÔN: HÓA HỌC(Thời gian làm bài 90 phút)
———————————
Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? 
A. C2H5OH. B. CH3-CH3. C. CH3-O-CH3. 	D. CH3COOH.
Câu 2: Cho các phát biểu sau: 
(a) Glyxin là một chất có tính luỡng tính.	 (b) Ở nhiệt độ thuờng, etan không pư với nuớc brom. 
(c) Ở nhiệt độ thuờng, eten pư đuợc với dd KMnO4.	 (d) Ở nhiệt độ thuờng, Cu(OH)2 tan đuợc trong glixerol.
Số phát biểu đúng là 
A. 4. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 1.
Câu 3: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dd MgSO4. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 43,65. 	B. 34,95. 	C. 3,60. 	D. 8,70. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phuơng tâm khối.
B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.A12(SO4)3.24H2O.
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.
D. Cho Fe3O4 pư với dd H2SO4 loãng, sinh ra hai muối 
Câu 5: Aspirin là duợc phẩm có pư giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Axit axetylsalixylic là thành phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetyl salixylic có chứa 60 %C; 4,44%H; 35,56%O. CTCT thu gọn của axit axetylsalixylic là 
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). 	B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) ( thơm ). 	D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
Câu 6: Dd X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dd X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 68,6. 	B. 53,7. 	C. 48,9. 	D. 44,4. 
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào pư đuợc với dd H2SO4 loãng ? 
A. CuS. 	B. FeS. 	C. S. 	D. Cu.
Câu 8: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong một nguyên tử X là 
A. 7. 	B. 15. 	C. 14. 	D. 21.
Câu 9: Tính chất không phải của dd axit axetic là 
A. hóa đỏ quỳ tím. B. tham gia pư trùng hợp. C. có vị chua. 	D. pư được với CaCO3. 
Câu 10: Cho 9 gam CH3COOH pư vừa đủ với dd NaOH thu được m gam muối. Giá trị của m là 
A. 8,2. 	B. 12,5. 	C. 12,3. 	D. 15,0. 
Câu 11: Chất nào sau đây không cótính lưỡng tính ? 
A. Na2CƠ3. 	B. (NH4)2CO3. 	C. Al(OH)3. 	D. NaHCO3.
Câu 12: Cho các phát biểu sau: 
(a) Phân đạm NH4NƠ3 không nên bón cho loại đất chua. 
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. 
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Nitrophotka là hốn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. 	B. 2.	C. 3. 	D. 4. 
Câu 13: Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là 
A. CnH2n-2 (n ≥ 2). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). 	D. CnH2n-2 (n ≥ 3). 
Câu 14: Khi đốt nóng, khí clo không pư trực tiếp với 
A. O2. 	B. Kim loại Na. 	C. Kim loại F.e 	D. Kim loại Al.
Câu 15: Cho C2H5OH pư với CuO, t0 được anđehit có công thức cấu tạo thu gọn là 
A. CH3CHO. 	B. HCOOH. 	C . CH3COOH. 	D. C2H5CHO.
Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không pư với ancol etylic ? 
A. NaOH. 	B. Na. 	C. C2H5OH. D.CH3COOH. 
Câu 17: Ancol etylic, tinh bột, axit axetic, saccarozơ là những hợp chất hữu cơ được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày, trong các hợp chất đó hợp chất không tan trong nước nguội là 
A. saccarozơ. 	B. ancol etylic. 	C. axit axetic. 	D. tinh bột. 
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dd HC1 và CaCO3. Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua. Đế thu được khí CO2 khô thì bình (1) và bình (2) đựng
A. dd H2SO4 đặc và dd Na2CO3 bão hòa.	B. dd H2SO4 đặc và dd NaHCO3 bão hòa. 
C. dd Na2CO3 bão hòa và dd H2SO4 đặc.	D. dd NaHCO3 bão hòa và dd H2SO4 đặc. 
Câu 19: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại ? 
A. Cu2+. 	B. Ag+. 	C. Fe2+. 	D. Mg2+. 
Câu 20: Cho CO dư đi qua hh X gồm: A12O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn Y gồm
A. A12O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu. C. A12O3, ZnO, Fe2O3, Cu. 	D. A12O3, Zn, Fe, Cu. 
Câu 21: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,...), polime (nhựa anilin - fomandehit,...), dược phẩm (streptoxit, sunfaguanidin,...). Anilin có công thức hóa học là 
A. C6H5NO2(thơm). B. C6H5OH (thơm). C. C6H5NH2(thơm). 	D. CH3-CH(NH2)-COOH. 
Câu 22: Cặp công thức hóa học và tên gọi không phù hợp là 
A. CH3-CH2-CH2-OH: ancol propylic.	B. CH3COOC2H5: etyl axetat.
C. C2H5-O-C2H5: đietyl ete. 	D. CH3-CH2-NH-CH3: Isopropylamin 
Câu 23: Cho pư: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,2 mo1/1. Sau 40 giây, nồng độ của chất X là 0,04 mo1/1. Tốc độ trung bình của pư tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là 
A. 4,0 .10-3 mo1/(1.s). B. 5,0.10-3 mol/(l.s). C. 4,0.10-4 mol/(l.s).	D. 1,0.10-3 mol/(l.s).
Câu 24: Cho pư hóa học: 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3. Trong pư trên xảy ra 
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2. 	B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.
C. sự khử Cr và sự khử O2.	D. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.
Câu 25: Cho dãy các chất: H2O, H2, CO2, HC1, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là 
A. 3. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 6. 
Câu 26: Amino axit X (có mạch cacbon không phân nhánh) là nguyên liệu được dùng để sản xuất một loại gia vị dùng nhiều trong đời sống, trong phân tử X có một nhóm - NH2 và hai nhóm - COOH. Đem 0,1 mol X pư vừa đủ với dd HC1 thu được dd chứa 18,35 gam muối. CTCT phù hợp với X là 
A. NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. 	B. HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. 
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.	D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. 
Câu 27: Hòa tan m gam hh X gồm Al và K vào nước dư. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y; 6,72 lít H2(đktc) và còn lại 0,12m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
A. 22,50. 	B. 17,42. 	C. 11,25. 	D. 8,71.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ có pư tráng bạc là 
A. CH3COOCH3. 	B. CH3CHO. 	C. C2H5OH. 	D. CH3COOH.
Câu 29: Trong các chất sau đây, chất nào không pư với kim loại Na ở điều kiện thường? 
A . C2H5OH. 	B. CH3COOH. 	C. C2H5NH2. 	D. C2H4(OH)2.
Câu 30: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? 
A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ và biển.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ và biển. 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Phenol có pư cộng hợp với brom trong nước.	B. Trong protein có chứa nguyên tố nitơ.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.	D. Khi quang hợp, cây hấp thụ CO2 và giải phóng O2.
Câu 32: Ba chất hữu cơ bền X, Y, Z chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng, khi đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kì của X, Y, Z đều thu được mCO2 gấp 44/9 lần mH2O. X và Y pư với Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 và 1 : 2. Cho 0,12 mol hh cùng số mol của X, Y, Z pư với dd AgNO3/NH3 dư đến pư hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dd. Khối lượng của T có thể là 
A. 18,44 gam. 	B. 14,88 gam. 	C. 16,66 gam. 	D. 8,76 gam. 
Câu 33: Trong các phát biểu sau: 
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ. 	(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có pư màu biure với Cu(OH)2. (d) Tơ nilon - 6,6 được tạo ra do pư trùng hợp.
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat). 
Số phát biểu sai là 
A. 4. 	B. 5. 	C. 2. 	D. 3. 
Câu 34: Cho dãy các chất: Cr2O3, Cr, Al, A12O3, CuO, CrO3, NaHS, NaH2PO4. Số chất trong dãy pư được với dd NaOH loãng là 
A. 7. 	B. 4. 	C. 6. 	D. 5. 
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(1) Cho Fe3O4 vào dd HI.	(2) Đốt Ag2S trong khí O2. 
(3) Cho khí NH3 đi qua bột CuO nung nóng. 	(4) Cho dd K2Cr2O7 vào dd HC1 đặc, t0.
(5) Cho Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng. 
Số thí nghiệm có đơn chất sinh ra là 
A. 4. 	B. 2. 	C. 5. 	D. 3. 
Câu 36: Cho m gam hh X gồm Mg và Fe vào 800 ml dd chứa CuCl2 0,5M và HCl 1,0M. Sau pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam hh Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam X là 
A. 12,0 gam. 	B. 7,2 gam. 	C. 14,4 gam. 	D. 13,8 gam. 
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dd Ba(OH)2 dư, sau pư hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 13,2. 	B. 12,0. 	C. 24,0. 	D. 48,0. 
Câu 38: Thực hiện pư xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 moi chất béo tristearin (glixerol tristearat) bằng dd NaOH dư, đun nóng thu được tối đa khối lượng glixerol là 
A. 13,8 gam. 	B. 4,6 gam. 	C. 13,5 gam. 	D. 9,2 gam. 
Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y, Z, E, F. 
 Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
E
F
Dd NaHCO3
Không sủi bọt khí
Không sủi bọt khí
Sủi bọt khí
Không sủi bọt khí
Không sủi bọt khí
Dd AgNO3/NH3
Không kết tủa
Kết tủa
Kết tủa
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Cu(OH)2 lắc nhẹ
Cu(OH)2 không tan
Dd xanh lam
Dd xanh lam
Dd xanh lam
Cu(OH)2 không tan
Nước brom
Không kết tủa
Không kết tủa
Không kết tủa
Không kết tủa
Kết tủa
Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là 
A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. 
B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.
C. etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin.
D. etyl axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol. 
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: 
(1) Cho dd NaOH tới dư vào dd CrCl3. 	(2) Cho dd BaCl2 vào dd K2Cr2O7.
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl3. 	(4) Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd Al2(SO4)3.
(5) Cho dd KOH vào dd FeSO4.
Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ? 
A. 3.	B. 4. 	C. 2. 	D. 5. 
Câu 41: Hh M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem pư với Na dư thì thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hh M là 
A. 25,00%. 	B. 40,00%. 	C. 20,00%. 	D. 24,59%. 
Câu 42: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) 
X + 4NaOH Y + Z + T + 2NaCl + X1. 
Y + 2[ Ag(NH3)2]OH C2H4NO4Na + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O.
Z + HC1 C3H6O3 + NaCl 
T + Br2 + H2O C2H4O2 + 2X2. 
Phân tử khối của X là 
A. 227. 	B. 231. 	C. 220. 	D. 225. 
Câu 43: Chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt cháy 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau pư cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các pư, thấy tách ra 7,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X pư vừa đủ với 60 ml dd NaOH 1M, đun nóng sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai aminoaxit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm - NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là 
A. 5,80 gam. 	B. 5,44 gam. 	C. 6,14 gam. 	D. 6,50 gam. 
Câu 44: Điện phân (điện cực trơ, mnx) dd X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dd Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dd X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dd Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dd X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dd. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Giá trị của a là 0,15.	B. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot. 
C. Giá trị của m là 9,8.	D. Tại thời điểm l,4 t giây, nước chưa bị điện phân ở anot. 
Câu 45: Chia 47,1 gam hh X gồm Zn, Fe và Mg thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào 500 ml dd HCl a mol/lít, làm khô hh sau pư thu được 33,45 gam chất rắn khan. Cho phần 2 pư với 450 ml dd HCl 2a mol/lít, làm khô hh sau pư thu được 40,55 gam chất rắn khan. Phần 3 pư với dd AgNO3 dư thu được 86,4 gam chất rắn. Biết các pư đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và phần trăm số mol của Mg có trong hh X lần lượt là 
A. 0,5 và 22,93%. 	B. 1,0 và 42,86%. 	C. 0,5 và 42,96%. 	D. 1,0 và 22,93%. 
Câu 46: Cho 30,8 gam hh X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 pư vừa đủ với dd H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hh khí Y gồm CO2, H2 và dd Z chỉ chứa 60,4 gam hh muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dd Z là 
A. 38,0 gam. 	B. 33,6 gam. 	C. 36,0 gam. 	D. 30,0 gam. 
Câu 47: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hh X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2, thu được hh Y. Hòa tan hết Y vào dd chứa 1,9 mol HC1 và 0,15 mol HNO3 đế pư hoàn toàn, thu được dd Z (không có NH4+) và 0,275 mol hh khí T gồm NO và N2O. Cho dd AgNO3 dư vào Z đến pư hoàn toàn, thu được dd M; 0,025 mol khí NO (sp khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2, trong Y là 
A. 76,70%. 	B. 41,57%. 	C . 51,14%. 	D. 62,35%. 
Câu 48: Đun nóng 0,03 mol hai ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 0,742 gam hh 3 ete. Tách lấy ancol chưa tham gia pư(ancol có phân tử khối nhỏ còn 40% và ancol có phân tử khối lớn hơn còn 60% so với ban đầu), đun với H2SO4 đặc ở 1700C (hiệu suất các pư đều là 100%) thu được V lít (đktc) hh hai anken đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 0,358. 	B. 0,336. 	C. 0,670. 	D. 0,448. 
Câu 49: Hh X gồm axetilen và vinylaxetilen có tỉ khối so với hiđro là 19,5. Lấy 4,48 lít X (đktc) trộn với 0,09 mol H2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tác Ni, t0. Sau các pư hoàn toàn thu được hh Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua dd chứa 0,15 mol AgNO3/NH3 dư, sau khi AgNO3 hết thu được 20,77 gam kết tủa và có 2,016 lít khí Z(đktc) thoát ra. Z pư tối đa m gam brom trong CC14. Giá trị của m là 
A. 19,2. 	B. 24,0. 	C. 22,4. 	D. 20,8. 
Câu 50: Dd X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dd Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(A1O2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x < 2z). Tiến hành hai thí nghiệm sau: 
TN1: Nhỏ từ từ đến dư dd HC1 vào dd X. 	TN2: Nhỏ từ từ đến dư dd HC1 vào dd Y. 
Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Giá trị của y và t lần lượt là 
A. 0,075 và 0,10. 	B. 0,075 và 0,05. 	C. 0,15 và 0,05. 	D. 0,15 và 0,10.
— H ết — 
Câu 32: X, Y, Z tương ứng là HOOC-CHO; HOOC-COOH; OHC-CHO.
Câu 41: Tính được số mol C = O = 0,08 mol Þ các chất trong X đều có số C bằng số O Þ este đơn chức phải là C2H4O2 Þ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_chuyen_Vinh_lan_3.doc