Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 22

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1408Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 22
ĐỀ ƠN TỔNG HỢP SỐ 22
Câu 1: Hịa tan hết 19,9 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được 4 lít dung dịch X cĩ pH = 13. Trung hịa dung dịch X bằng axit H2SO4 vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp trên là
A. 11,56%.	B. 16%.	C. 17,8%.	D. 62,55%.
Câu 2: Cho 13,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được sản phẩm khử gồm hai khí NO, N2O cĩ thể tích V lít (đktc) và cĩ tỉ khối so với H2 là 18,5. Mặt khác nếu cho cùng lượng X trên tác dụng với khí CO dư thì sau khi phản ứng hồn tồn thu được 9,8 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,448.	B. 3,36.	C. 2,24.	D. 3,136.
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng khi nĩi về hiệu ứng nhà kính và mưa axit?
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2
D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2
Câu 4: Phát biểu đúng là
A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.
B. O2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn O3
C. O2 và O3 cĩ tính oxi hĩa mạnh như nhau.
D. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
Câu 5: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. (m + 35,5x) gam.	B. (m + 142x) gam.	C. (m + 17,75x) gam.	D. (m + 71x) gam.
Câu 6: Bình kín cĩ thể tích khơng đổi là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t0C, khi ở trạng thái cân bằng cĩ 0,2 mol NH3 được tạo thành. Giá trị của hằng số cân bằng K là
A. 4,25.	B. 12,5.	C. 0,32.	D. 3,125.
Câu 7: Cĩ bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen cĩ cơng thức phân tử C8H10O khi bị oxi hĩa bởi CuO đun nĩng cho sản phẩm cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 1.
Câu 8: Cho Cr(Z = 24), Cu(Z = 29), Fe (Z = 26), Br (Z = 35)CÊu h×nh e cđa nguyªn tư vµ ion nµo sai.
A. Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1	B. Br-: 1s22s22p63s23p63d104s24p6
C. Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5	D. Cu+: 1s22s22p63s23p63d94s1
Câu 9: Nung nĩng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín cĩ xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và cịn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hồn tồn T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a là
A. 1.	B. 0,9.	C. 1,25.	D. 2,5.
Câu 10: Khi thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 11: Cation M+ cĩ cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 3, nhĩm IIIA	B. chu kì 2, nhĩm VIIA
C. chu kì 3, nhĩm IIA	D. chu kì 3, nhĩm IA
Câu 12: Hồn tan hồn tồn 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư) thu được dung dịch X . Cho 900 ml dung dịch HCl 1M vào X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 32.	B. 40.	C. 24.	D. 60.
Câu 13: Ion Xn+ cĩ cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhĩm A . Số nguyên tố hĩa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 14: Để hịa tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 6 phút. Cũng mẫu kẽm đĩ tan trong dung dịch axit nĩi trên ở 300C trong 3 phút. Hỏi để hịa tan hết mẫu kẽm đĩ trong dung dịch axit nĩi trên ở 800C cần thời gian bao lâu?
A. 9,45 giây.	B. 5,625 giây.	C. 45 giây.	D. 25 giây.
Câu 15: Xà phịng hĩa 4.2g este hữu cơ no đơn chức X bằng dd NaOH dư thu được 4.76g muối. Cơng thức của X là
A. HCOOCH3	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOCH3	D. CH3COOC2H5
Câu 16: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12).
A. T, X, Z, Y.	B. D. Y, X, Z, T.	C. Y, Z, X,	D. T, Z, X, Y.
Câu 17: Oxi hĩa 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng O2 cĩ xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hĩa ancol là
A. 65%.	B. 40%.	C. 75%.	D. 50%.
Câu 18: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A. , , , 	B. , , , 
C. , , , 	D. , , , 
Câu 19: Hịa tan 1,57 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Ngâm X trong dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy cĩ khí thốt ra. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,56 gam.	B. 1,96 gam.	C. 2,74 gam.	D. 0,78 gam.
Câu 20: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử cĩ một nhĩm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân khơng hồn tồn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong mơi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,6 gam X . Giá trị của m là
A. 5,580.	B. 8,265.	C. 58,725.	D. 9,315.
Câu 21: Cĩ bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C3HyO mà bằng một phản ứng tạo ra propan-1-ol?
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 22: Một loại tinh bột cĩ phân tử khối bằng 810000. Số mắt xích trong phân tử tinh bột nĩi trên là
A. 4500	B. 50000	C. 5000	D. 4000.
Câu 23: Cĩ bao nhiêu nguyên tố nhĩm B cĩ lớp electron ngồi cùng là 4s2?
A. 8.	B. 2.	C. 10.	D. 3.
Câu 24: Cho một số tính chất : là chất kết tinh khơng màu (1) ; cĩ vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hồ tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) . Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), 3), (4) và (5).	B. (1), (2), (3) và (4).
C. (2), (3), (4), (5) và (6).	D. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn 9,3 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,45 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Vậy phần trăm khối lượng của este cĩ phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 46,24%	B. 53,76%.	C. 50%.	D. 60%.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.
B. Tính bazơ tăng dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.
C. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.
D. Cĩ thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.
Câu 27: Cĩ thể dùng H2SO4 đặc để làm khơ chất nào trong các chất sau đây?
A. NaBr.	B. H2S.	C. NH3.	D. HCl.
Câu 28: Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl, (3) AgNO3; (4) Fe(NO3)3 làm sạch được Ag cĩ lẫn Al, Zn?
A. Chỉ (2).	B. Chỉ (1).
C. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4).	D. Chỉ (3).
Câu 29: Nhiệt phân hồn tồn m gam một muối amoni của axit cacbonic sau đĩ dẫn tồn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% chỉ tạo ra một muối axit. Giá trị của m là
A. 14,4.	B. 7,9.	C. 11,25.	D. 9,6.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho lịng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit cĩ số liên kết peptit bằng n.
C. Khơng thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit cĩ số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 31: Đun nĩng hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH2=CH-O-CH3, H2 trong một bình kín dung tích khơng đổi và cĩ chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí Y khơng chứa H2 và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50%.	B. 30%.	C. 25%.	D. 20%.
Câu 32: Cho các chất: CH3COONa, Al2(SO4)3, NaHSO4, Na2HPO4, Na2SO4, NaHCO3, Na2HPO3. Cĩ bao nhiêu chất là muối trung hịa?
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 33: Dãy chất nào sau đây cĩ chứa chất khơng tạo liên kết hiđro với nước?
A. metylamin, etanol, metanal.	B. etanol, metanol, axit axetic.
C. etanol, metylamin, p-xilen.	D. etanol, axeton, axit axetic.
Câu 34: Đun nĩng hỗn hợp gồm Fe và S cĩ tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín khơng chứa khơng khí thu được hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệu suất phản ứng giữa Fe và S là
A. 50%.	B. 25%.	C. 60%.	D. 80%.
Câu 35: Cho phản ứng: 
CH3CH=C(CH3)CH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và chất oxi hĩa để phản ứng trên cân bằng là
A. 14.	B. 2.	C. 6.	D. 5.
Câu 36: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu được H2O và CO2 cĩ số mol bằng nhau thì X khơng thể là
A. axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức.	B. ete no, mạch hở, đa chức.
C. este no, mạch hở, đơn chức.	D. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.
B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.
C. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.
D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
Câu 38: Một anđehit X trong đĩ oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. 41 gam.	B. 34,5 gam.	C. 30,25 gam.	D. 38 gam.
Câu 39: Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm hai khí cĩ tỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là
A. 60%.	B. 34,3%.	C. 78,09%.	D. 40%.
Câu 40: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05 mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng cĩ khối lượng
A. (m - 5,05) gam.	B. (m + 6,6) gam.	C. (m - 11,65) gam.	D. (m - 3,25) gam.
Câu 41: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch KMnO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng chỉ thu được sản phẩm hữu cơ duy nhất là axeton?
A. propen.	B. buta-1,3-đien	C. 2-metylbut-2-en.	D. 2,3-đimetylbut-2-en.
Câu 42: Đốt cháy hồn tồn một amin X bằng một lượng khơng khí (chứa 80% thể tích N2 cịn lại là O2) vừa đủ thu được 35,2 gam CO2 ; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2. X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 8.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 43: Một anđehit mạch hở X cĩ tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 30. X phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 19,4 gam.	B. 41 gam.	C. 39,3 gam.	D. 21,6 gam.
Câu 44: Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức cĩ cơng thức phân tử C3H6O đều khơng phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. Na.	B. H2 cĩ Ni, t0.
C. dung dịch AgNO3/NH3.	D. HCN.
Câu 45: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và HCl thì đều cho cùng 1 sản phẩm muối?
A. Cu	B. Fe	C. Mg	D. Ag
Câu 46: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa cịn lại sau phản ứng là
A. 2 chất	B. 3 chất	C. 4 chất	D. 1 chất
Câu 47: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở (phân tử hơn kém nhau một nhĩm -OH) thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Oxi hĩa m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị lớn nhất của a là
A. 64,8.	B. 43,2.	C. 108.	D. 86,4.
Câu 48: Cho phản ứng: aAl + bH2SO4đặc nĩng à c Al2(SO4)3+ dSO2­ + eH2O (a,b,c,d,e: là các số nguyên tối giản nhất). Tổng hệ số a,b,c,d,e là:
A. 17	B. 19	C. 18	D. 20
Câu 49: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom với dung mơi nước là
A. 7	B. 8	C. 6	D. 5
Câu 50: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đĩ thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít	 B. 1,344 lít	 C. 2,016 lít 	D. 0,896 lít
-----------------------------------------------
1A
2A
3C
4A
5A
6D
7A
8D
9C
10B
11D
12B
13A
14B
15A
16D
17C
18C
19D
20B
21A
22C
23A
24B
25B
26D
27D
28C
29B
30D
31D
32D
33C
34A
35B
36B
37A
38D
39C
40D
41D
42C
43B
44A
45C
46D
47D
48C
49A
50B

Tài liệu đính kèm:

  • doc22.doc