Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 12

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1001Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 12
 ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 12
Câu 1. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và không tạo NH4NO3. Vậy giá trị của V là:
	A. 0,9 lít.	B. 1,1 lít.	C. 1,15 lít.	D. 1,22 lít.
 Câu 2. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :
	A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.	B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
	C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.	D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
 Câu 3. Công thức của triolein là:
	A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.	B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
	C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.	D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
 Câu 4. Hoà tan 75 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 250 ml dd NaOH 2M. Xác định kim loại kiềm ?
	A. Li.	B. K.	C. Na.	D. Rb.
 Câu 5. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là: (N = 6,023.1023 và = 3,14)
	A. 0,196 nm.	B. 0,185 nm.	C. 0,155 nm.	D. 0,168 nm.
 Câu 6. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
	A. 81,54.	B. 90,6.	C. 66,44.	D. 111,74.
 Câu 7. Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
	A. Fe.	B. Al.	C. Cu.	D. Mg.
 Câu 8. Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.	(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.	(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Ag2O tác dụng với dung dịch H2O2.	(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho P tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:	A. 6.	B. 5.	C. 4.	 D. 7.
 Câu 9. Trong tự nhiên đồng vị 63Cu chiếm 73% số nguyên tử đồng. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu có trong CuSO4 là (với 32S, 16O):
	A. 8,92%.	B. 28,74%.	C. 28,83%.	D. 29,20%.
 Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là.
	A. C2H5COOH.	B. CH3COOH	C. HOOC - CH2 - CH2 - COOH. D. HOOC-COOH.
 Câu 11. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là:	A. 20.	B. 17,6.	C. 22,4.	 D. 19,2.
 Câu 12. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Vậy m có giá trị bằng:
	A. 14 gam.	B. 10,88 gam.	C. 12,44 gam.	D. 9,32 gam.
 Câu 13. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt, t0) là:
	A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.	B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
	C. benzyl bromua.	D. o-bromtoluen và m-bromtoluen
 Câu 14. Cho 4 chất sau: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần số đồng phân cấu tạo của các chất trên là.
	A. C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N.	B. C3H7Cl, C3H8O, C3H8, C3H9N.
	C. C3H7Cl, C3H8, C3H8O, C3H9N.	D. C3H8, C3H8O, C3H7Cl, C3H9N.
 Câu 15. Từ m gam glucozơ tác dụng với H2 dư người ta nhận được 4,55g sobitol. Tính lượng bạc tạo ra khi cho 2m gam glucozơ đó tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư.
	A. 5,4 gam.	B. 32,4 gam.	C. 21,6 gam.	D. 10,8 gam.
 Câu 16. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (H < 0)
 Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?
	A. Thay đổi nồng độ khí HI.	B. Thay đổi áp suất chung.
	C. Thay đổi nồng độ khí H2..	D. Thay đổi nhiệt độ.
 Câu 17. Oxi hoá 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá HCHO thành axit bằng:
	A. 70%.	B. 65%.	C. 75%.	D. 60%.
 Câu 18. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là:
	A. C2H4O và C2H2O2.	B. CH2O và C2H2O2.	C. CH2O và C2H4O.	D. CH2O và C3H4O.
 Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:
	A. CH2=CH-NH-CH3.	B. CH2=CH-CH2-NH2.	C. CH3-CH2-NH-CH3.	D. CH3-CH2-CH2-NH2.
 Câu 20. Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:	A. 5.	B. 8.	C. 4.	 D. 6.
 Câu 21. Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được.
	A. 6,4 gam Cu.	B. 5,6 gam Fe. Và 6,4 gam Cu.
	C. 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu.	D. 5,6 gam Fe.
 Câu 22. Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là:	
	A. 85,5 gam.	B. 112,5 gam.	C. 90 gam.	D. 72 gam.
 Câu 23. Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X được hỗn hợp Y. Để Y tham gia phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất thì X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
	A. HCOOCH = CHCH3.	B. CH2 = CHCOOCH3.	C. HCOOCH2CH = CH2.	D. HCOOC(CH3)= CH2.
 Câu 24. Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?
	A. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4.	B. SO2, SO3, Br2, H2SO4.
	C. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3.	D. O3, Fe2O3, H2SO4, O2.
 Câu 25. Cho các chất sau: (1) NaOH ; (2) Na ; (3) HCl ; (4) Br2 ; (5) Na2CO3 ; (6) (CH3CO)2O ; (7) NaHCO3. Số chất tác dụng được với phenol là:
	A. 4 chất	B. 3 chất.	C. 2 chất.	D. 5 chất.
 Câu 26. Cho phản ứng sau: 
	(1) KMnO4 + HCl đặc, nóng: 	(2) SO2 + ddKMnO4;
	(3) H2SO4 đặc, nóng + NaCl;	(4) Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; 
	(5) Cl2 + dd NaOH; 	(6) C6H5CH3 + Cl2 (bột Fe, t0); 
	(7) CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).
Hãy cho biết có bao nhiêu cặp phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
	A. 6.	B. 4.	C. 7.	D. 5.
 Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH , CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:
	A. CH3COOH.	B. C2H3COOH.	C. C3H5COOH.	D. C2H5COOH.
 Câu 28. Trong sơ đồ sau:	(1) Cu + (X) (A) + (B) (2) Fe + (A) Cu + (B)
	(3) Fe + (X) (B)	 (4) (B) + Cl2 (X)	
Thì (X), (A), (B) lần lượt sẽ là:
	A. FeCl3, CuCl2, FeCl2.	B. AgNO3, Fe(NO3)3, HNO3.
	C. FeCl3, FeCl2, CuCl2.	D. HNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
 Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ?	A. 7.	B. 5.	C. 4.	 D. 9.
 Câu 30. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa:
	A. FeO, CuO, BaSO4.	B. Fe2O3, CuO, BaSO4.	C. FeO, CuO, Al2O3.	D. Fe2O3, CuO, Al2O3.
 Câu 31. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
	A. .	B. 	C. .	D. .
 Câu 32. T¬ nilon- 6,6 ®îc ®iÒu chÕ trùc tiÕp tõ :
	A. axit picric vµ hecxametylen diamin.	B. axit - aminocaproic.
	C. axit oxalic vµ hecxametylen diamin	D. axit a®ipic vµ hecxametylen diamin.
 Câu 33. Dung dịch X chứa các ion Fe3+, NO, NH, Cl. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dd NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO. Giá trị của m là.
	A. 32,5.	B. 25,6.	C. 35,2.	D. 28,8.
 Câu 34. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là.
	A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
 Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Để hoà tan vừa hết phần 2 cần phải dùng V lít dd HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là.	A. 1,15.	B. 0,65.	C. 1,00.	 D. 1,05.
 Câu 36. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là .
	A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.	 B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
	C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
 Câu 37. Cho phương trình ion thu gon như sau: aZn + bNO3- + cOH- à ZnO22- + NH3 + H2O. 
Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
	A. 9.	B. 11.	C. 10.	D. 12.
 Câu 38. Dãy nào sau đây gồm các ion X+, Y2+, Z- , T2- và nguyên tử M đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 39. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
	A. C4H10 và C4H8	B. C2H8 và C3H6.	C. C2H6 và C2H4.	D. C5H10 và C5H12.
 Câu 40. Có các dung dịch và chất lỏng sau: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết được:
	A. 5 chất.	B. 3 chất.	C. 6 chất.	D. 4 chất.
 Câu 41. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
	A. HCOO-CH2- CHCl-CH3.	B. HCOOC(CH3)Cl-CH3.	C. CH3-COO-CH2-CH2Cl.	D. HCOO-CHCl - CH2-CH3.
 Câu 42. Trong các dãy dung dịch sau, dãy dung dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước:
	A. NaCl, H2SO4, Ag, NO3.	B. NaOH, KCl, ZnCl2.	
 C. NaF, KNO3, Ca(OH)2.	 D. NaOH, Na2SO4, CuSO4.
 Câu 43. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dd HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dd HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian bao lâu:
	A. 27 phút.	B. 18 phút	C. 81 phút.	D. 9 phút.
 Câu 44. Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. Công thức cấu tạo của E là :
	A. CH3-CH2-CHO.	B. CH3 -CHO.	C. OHC-CHO.	D. OHC-CH2-CHO.
 Câu 45. Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là:	A. 3.	B. 1.	C. 4.	 D. 5.
 Câu 46. Cho các thế điện cực chuẩn : E= -1,66 V ; E= + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của pin : E=1,1 V, E= 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E) là :
	A. 0,9 V.	B. 1,61 V.	C. 2 V.	D. 1,81 V.
 Câu 47. Nguyên tử C trong các phân tử: C2H2, C2H4 và CH4 có kiểu lai hóa tương ứng lần lược là:
	A. sp, sp2, sp3.	B. sp, sp3, sp2.	C. sp3, sp2, sp.	D. sp2, sp, sp3
 Câu 48. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào ?
	A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
	B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
	C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.	
	D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
 Câu 49. Hợp chất X mạch hở có công thức là C4H9NO2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH sinh ra khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z được 9,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
	A. 9,6.	B. 10,3.	C. 10,5.	D. 8,2.
 Câu 50. Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 
	A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư. 
	B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
	C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,5 mol HNO3.
	D. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ ÔN TỔNG HỢP 12.doc