Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 11

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1495Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 11
 ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 11
Câu 1: Khi điện phân một dung dịch muối,giá trị pH ở khu vực gần một điện cực giảm xuống.Dung dịch muối đem điện phân là :
A. KCl	B. CuSO4	C. K2SO4.	D. CuCl2
Câu 2: Trong số các chất sau: HCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2 là:
A. CH3COOH.	B. CH3CHO.	C. HCOOH.	D. CH3CH2OH.
Câu 3: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là :
A. C4H8.	B. C3H6.	C. C3H8.	D. C3H4.
Câu 4: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau: A. lúc đầu tăng, sau đó giảm.	 B. giảm dần.
 C. lúc đầu giảm, sau đó tăng.	D. tăng dần.
Câu 5: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D. Hãy xác định tỉ số d = ME / MA.
A. 2 /1	B. 2/3	C. 3/2	D. 1/2
Câu 6: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4NO3.	B. NH4Cl. 	C. (NH2)2CO.	 D. (NH4)2SO4.
Câu 7: Một loại thuỷ tinh chứa 13,0% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là
A. Na2O.6CaO.SiO2. B. Na2O.CaO.6SiO2. C. 2Na2O.CaO.6SiO2.	D. 2Na2O.6CaO.SiO2.
Câu 8: Tách nước hỗn hợp 2 rượu thu được 2 anken. Ete hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu trên thì thu được 3 ete, trong đó có 1 ete là C5H12O. Ete có khối lượng phân tử lớn nhất thu được là:
A. 74	B. 88	C. 102	D. 130
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1,5 M và Ba(OH)2 1M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.	B. 39,40.	C. 11,82.	D. 9,85.
Câu 10: Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 ( là muối của α-amino axit với HNO3 ) phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M . Sau phản ứng cô cạn thu được m gam rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,14	B. 2,22	C. 1,13	D. 1,01
Câu 11: Cho các chất lỏng sau:axit axetic,glixerol,triolein.Để phân biệt các chất lỏng trên,có thể chỉ cần dùng: A. nước và quỳ tím	 B. nước và dd NaOH C. dd NaOH	 D. nước Br2
Câu 12: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,6.	B. 4,4.	C. 3,2.	D. 2,4.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố(C,H,Cl) có %Cl=84,53% về khối lượng.X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y.Khối lượng phân tử Y có giá trị
A. 60	B. 98	C. 44	D. 82
Câu 14: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp CO2 bị lẫn khí HCl và hơi nước ta cho hỗn hợp qua lần lượt các bình chứa lượng dư
A. dd NaHSO4, dd H2SO4 đặc.	B. dd H2SO4 đặc, dd Na2CO3.
C. dd Na2CO3, dd H2SO4 đặc.	D. dd H2SO4 đặc, NaHCO3.
Câu 15: Cho sơ đồ sau: C3H6XYHCO-CH2-CHO CTCT của X là:
A. CH2Br-CH=CH2	B. CH3CH2CH2OH
C. BrCH2CH2CH2Br	D. CH3CH(Br)CH2Br
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về O2 và O3?
A. O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau.
B. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. O2 và O3 có tính oxi hoá manh như nhau.
D. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72(g) hỗn hợp 4 chất rắn khác nhau.Đem hòa tan hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,672(l) NO duy nhất(đktc).Giá trị của m là:
A. 6,80(g)	B. 6,72(g)	C. 8,80(g)	D. 7,44(g)
Câu 18: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH loãng, nguội dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho 2V lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH đặc, nóng dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1: m2 bằng: A. 1 : 1.	 B. 1 : 1,5.	 C. 2 : 1.	 D. 1 : 2.
Câu 19: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: ZH = 1, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZAl =13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm nào sau đây chứa toàn các chất không tuân theo qui tắc bát tử?
A. BH3, NO2, PCl5.	B. CO2 , C2H6, HNO3.
C. CH4, CO2, Al2S3.	D. CH4, H2O2, CS2.
Câu 20: Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd Br2,thu được chất hữu cơ Y(chứa 3 nguyên tố).Khối lượng dd Br2 tăng lên 2,1 gam.Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2.Chất X là: A. axit fomic	 B. ancol etylic	 C. propen	 D. xiclo propan
Câu 21: Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa: A. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm. 
 B. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.
 C. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm.
 D. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm.
Câu 22: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối tan có mặt trong X là:
A. 28,6 gam	B. 27,2 gam	C. 29,4 gam	D. 29,1 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam este X tạo bởi ancol no,đơn chức,mạch hở và axit không no(có một liên kết đôi),đơn chức,mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O.Giá trị của a là:
A. 5,6 gam	B. 5,4 gam	C. 8,6 gam	D. 8,8 gam
Câu 24: Nạp 2 khí N2 và H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau:[N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 4 và 8.	 B. 2 và 3.	C. 2 và 4.	D. 3 và 6.
Câu 25: Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ
A. rượu metylic	B. rượu etylic	C. metyl axetat	D. axit fomic
Câu 26: Cho 5,9 gam hiđrocacbon thơm A ( có vòng benzen ) bốc hơi trong bình kín dung tích 5,6 lít tại nhiệt độ 136,50C thì áp suất trong bình lúc này là 0,3 atm.Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn A là:
A. 6	B. 12	C. 8	D. 10
Câu 27: Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở sau : Rượu đơn chức no ( X), anđehit đơn chức no (Y), rượu đơn chức không no 1 đối đôi (Z); andehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau : A. X, T	B. Z, T	 C. X, Y	 D. Y, Z
Câu 28: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối của Na.Nung nóng 2 muối này trong O2 dư,sau khi phản ứng hoàn toàn,thu được 3,18 gam Na2CO3;2,464 lít khí CO2 (đkc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là CTPT của X.Vậy CTCT thu gọn của X là: A. C6H5COOCH3	B. HCOOC6H5	C. CH3COOC6H5	D. HCOOC6H4OH
Câu 29: Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm A. CuS và FeS.	B. CuS.	C. CuS và S.	 D. Fe2S3 và CuS.
Câu 30: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số 4 electron trên phân lớp s là:
A. 2.	B. 7.	C. 1.	D. 6.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2,12,6 g H2O và 69,44 lít khí N2 (ĐKTC).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2 =80 và %VO2=20).Giá trị m và số đồng phân cấu tạo của amin X lần lượt là:
A. 9 và 6	B. 6 và 9	C. 9 và 2	D. 8 và 1
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:
A. Fe	B. Ba	C. Zn	D. Mg
Câu 33: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa.Nếu lấy kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít hiđro.Vậy lượng muối kim loại thu được khi cho 34,8 gam oxit trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư là
A. 43,425 gam	B. 70,6875 gam	C. 67,80 gam	D. 61,38 gam
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức(Y,Z có cùng số nguyên tử cacbon).Chia X thành 2 phần bằng nhau.
 -P1: tác dụng với Na dư sinh ra 4,48 lít khí H2(đkc)
 -P2: đốt cháy hoàn toàn tạo 26,4 gam CO2
CTCT thu gọn và % khối lượng của Z trong hỗn hợp X là:
A. HOOC-CH2-COOH :70,87% B. HOOC-CH2-COOH:54,88%
 C. HOOC-COOH :60,00% D. HOOC-COOH : 42,86%
Câu 35: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của R là: A. 70.	 B. 90. 	C. 80. 	D. 75.
Câu 36: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây?
A. CO2, N2, SO2, O2.	B. CO2, N2, H2, O2.
C. CO2, H2S, N2, O2.	D. CO2, NH3, H2 , N2.
Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng .
B. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 38: Thủy phân peptit :
Sản phẩm nào dưới đây là không thể có ?
A. Ala	B. Ala-Glu	C. Gly-Ala	D. Glu-Gly
Câu 39: Cho các mệnh đề:
	1) các nguyên tử kim loại có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử cũng như phản ứng trao đổi.
	2) các kim loại khi tham gia phản ứng hoá học luôn đóng vai trò là chất khử.
	3) phản ứng thế(trong hoá vô cơ) luôn là phản ứng oxi hoá - khử.
	4) phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không.
	5) trong phản ứng oxi hoá - khử không thể có quá một nguyên tố thể hiện tính oxi hoá và một nguyên tố thể hiện tính khử.
Trong các mệnh đề trên thì
A. tất cả đúng.	B. 1 và 5 sai.	C. chỉ có 1 sai.	D. chỉ có 5 sai.
Câu 40: Cho glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic. Dẫn khí CO2 tạo thành qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng ban đầu là A. 56,25 gam.	 B. 112,5 gam.	C. 45,00 gam. 	D. 36,00 gam.
Câu 41: Cho 14,948 gam hỗn hợp KMnO4 và MnO2 (trong đó MnO2 chiếm 6,98% về khối lượng) tác dụng với 150 ml HCl 36,8% (d = 1,19 g/ml). Lượng khí clo thu được (ở đktc) là:
A. 2,016 lít	B. 5,1968 lít	C. 0,012 lít	D. 4,928 lít
Câu 42: Cho các hợp chất sau:
	1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ 
 4) Saccarozơ 5) Tinh bột 6) Xenlulozơ	
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 3, 4,	B. 1, 2, 5	C. 1, 2, 3, 4	D. 1, 2, 4, 6
Câu 43: Hỗn hợp A gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit fomic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 23g kết tủa. Còn khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp A là
A. 2,96 gam; 3 gam B. 1,84 gam; 3 gam
C. 2,3 gam; 2,96 gam D. 2,4 gam; 3,7 gam
Câu 44: Đun nóng một hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete.Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTPT của 2 rượu là:
A. C3H7OH ; CH3OH	B. C3H7OH ; C4H9OH
C. CH3OH ; C2H5OH	D. C2H5OH ; C3H7OH
Câu 45: Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối photphat là:
A. 45,00%	B. 38,71%	C. 60,00%	D. 29,50%
Câu 46: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C6H8N2	B. C6H7N	C. C2H8N2	D. C2H7N
Câu 47: Công thức chung của axit cacboxylic no, x chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2Ox.	B. CnH2nO2x.	C. CnH2nO2.	D. CnH2n+2-2xO2x.
Câu 48: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Ba,Cu,Ca	B. Fe,Cu,Ni	C. Pb,Mg,Fe	D. Fe,Ag,Al
Câu 49: Cho 4,2g anđehit A mạch hở phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, toàn bộ lượng Ag thu được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư nhận được 3,792 lít NO2 ở 270C và 740mmHg. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2CHO	B. CH2=CHCH2CHO
C. HOC-CH=CH-CHO	D. CH2=CHCHO
Câu 50: Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng:CH3COOH CH3COO- + H+.Độ điện li của CH3COOH sẽ như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào?
A. không biến đổi	B. tăng
C. giảm	D. không xác định được
1
B
24
D
47
D
2
C
25
A
48
B
3
A
26
A
49
D
4
C
27
D
50
B
5
A
28
D
6
C
29
C
7
B
30
B
8
D
31
C
9
A
32
C
10
B
33
C
11
A
34
D
12
D
35
C
13
B
36
A
14
C
37
A
15
C
38
D
16
B
39
B
17
D
40
A
18
D
41
B
19
A
42
A
20
D
43
D
21
B
44
C
22
C
45
B
23
C
46
B

Tài liệu đính kèm:

  • docđề + đa 11.doc