ÔN TẬP CHƯƠNG I-ĐỀ 2 Câu 1: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng: A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên. C. Động năng của vật nặng. D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì. Câu 2: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi A. lực tác dụng bằng không. B. lực tác dụng đổi chiều. C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại. Câu 3: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:A. vmax = Aω2. B. vmax = Aω. C. vmax = 2Aω. D. vmax = A2ω. Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ S0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 5.10-5 J. B. 25.10-5 J. C. 25.10-3 J. D. 25.10-4 J. Câu 5: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình cm. Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5 s. A. 100 m. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 10 cm. Câu 6: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn của lò xo Δl , gia tốc trong trường là g. Chu kì dao động là: A.. B. . C. . D. . Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. – 120 cm/s2. B. – 60 cm/s2. C. – 12 cm/s2. D. 12 m/s2. Câu 10: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 6,28 s. B. 3,14 s. C. 4 s. D. 2 s. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 6,31 m/s2. B. 63,1 m/s2. C. 2,5 m/s2. D. 25 m/s2. Câu 12: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ được xem là dao động điều hoà. Khi tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kì dao động của vật A. không đổi. B. giảm đi lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên lần. Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là: A..B. . C. . D. . Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng. A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2. B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2. C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2. D. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2. Câu 15: Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động điều hòa với chu kỳ T1. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì T2. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 cũng vào lò xo đó, thì chu kỳ dao động của chúng là: A.. B.. C.. D.. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là A. B. C. D. Câu 17: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 18: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16 cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 16 cm. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là A. 24 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 20: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 21: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ cm và có tốc độ 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là A.. B. . C. D. Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f. B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f. Câu 23: Một lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Xác định vị trí mà lực phục hồi bằng lực đàn hồi. A. x = 1,5 cm. B. x = 1 cm. C. x = 4 cm. D. x = 2 cm. Câu 24: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. biên độ; tần số góc; gia tốc. B. động năng; tần số; lực. C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. Câu 25: Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng x = Acos(πt + 0,5π) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc: A. Vật qua vị trí . B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Vật qua vị trí x = +A. D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 2 s . D. 1 s. Câu 27: Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại α0 của dây treo: A. mgl(1 – cosα0). B. mglcosα0. C. mgl. D. mgl(1 + cosα0). Câu 28: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 30 s. Câu 29: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. sớm pha 0,5π so với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 0,5π so với vận tốc. Câu 30: Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa. A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên. B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ. C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc. D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Câu 31: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến A. gia tốc cực đại. B. vận tốc cực đại. C. tần số dao động. D. động năng cực đại. Câu 32: Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ gócm khi qua li độ góc α là A. v2 = 2mgl(cosα – cosαm). B. v2 = mgl(cosαm – cosα). C. v2 = 2gl(cosα – cosαm). D. v2 = mgl(cosα – cosαm). Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là . Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao động là:A. 1 Hz. B. 2,5 Hz. C. 2 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 34: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 3 m/s. Câu 35: Một vật dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1 s, biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ cm lần thứ 2022 vào thời điểm nào: A. 1010,5 s B. 1010,25 s C. 1013,75 s D. 1503 s Câu 36: Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cosπt cm,s. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm : A. 2 s. B. 6 s. C. 2,5 s. D. 2,4 s Câu 37:Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là A. 5 sB. 10 sC. 0,05 s D. 0,1 s Câu 38: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được: A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 39: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 16 cm. Câu 40: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng rad là: A. cm/s. B. cm/s. C. 7π cm/s D.cm/s. Câu 41 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=2 N/m, vật nhỏ khối lượng m=80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2 .Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng A.0,36m/s B.0,25m/s C.0,50m/s D.0,30 m/s Câu 42: Một CLLX gồm lò xo có K=100N/m và vật nặng m=160g đặt trên mặt phẳng nằm ngang .Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 24mm rồi thả nhẹ .Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 5/16.Lấy g=10m/s2.Từ lúc thả đến lúc dừng lại ,vật đi được quãng đường bằng: A.43,6mm B.60mm C.57,6mm D.56mm Câu 43: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. B. 4,25cm C. D. Câu 44:Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t - ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là:A. 15 cm B. 9 cm C. 7 cmD. 18 cm Câu 45. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 46. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos(wt + j) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần sốA. w’ = w. B. w’ = 2w. C. w’ = . D. w’ = 4w. Câu 47. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1p s đầu tiên làA. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 48. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 1,32 s. B. 1,35 s. C. 2,05 s. D. 2,25 s. Câu 49. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 48. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10pt (cm) và x2= 5cos(10pt + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật làA. x = 5cos(10pt + ) (cm). B. x = 5cos(10pt + ) (cm). C. x = 5cos(10pt + ) (cm). D. x = 5cos(10pt + ) (cm). Câu 50. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ j1) và x2 = A2cos(t + j2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. j2 – j1 = (2k + 1) p. B. j2 – j1 = (2k + 1). C. j2 – j1 = 2kp.D. j2 – j1 = . Câu 51. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + p) (cm) và x2 = 10cos(10t - p/3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật làA. 50 N. B. 5 N.C. 0,5 N. D. 5 N. Câu 52. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật. Câu 53. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 54. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Câu 55: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góctại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc làA. B. C. 3 s D. Câu 56. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là : A. B. C. (s) D. Câu 57. Con lắc lò xo: nếu treo m1 dao động thì chiều dài lò xo biến thiên , nếu treo m1+ m2 thì . Tìm chu kì dao động khi chỉ treo m2 A. 0,4s B. 0,8s C. 0,6s D. 0,2s Câu 58. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng tăng lên 21% thì chu kì dao động tăng lên bao nhiêu? A. 4,51 B. 10% C. 21% D. 15% Câu 59: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=12cm và chu kì T=0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian làA. 1,8m/s. B. 1,5m/s.C. 2,1m/s. D. 1,2m/s. Câu 60. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D D B D C B C A A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A C D D C D B B C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B A D D B D A A A C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C C B B C C C A B B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Trong dao động điều hòa, cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của vật tại một vị trí bất kì. Đáp án D Câu 2: + Dao động cơ học của một vật sẽ đổi chiều tại biên → lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại. Đáp án D Câu 3: + Vận tốc cực đại của dao động vmax = ωA. Đáp án B Câu 4: Chiều dài của con lắc m. + Cơ năng của con lắc J. Đáp án D Câu 5: + Chu kì dao động của vật s. Mặc khác Δt = 2,5T = 2,5 s → S = 10A = 100 cm. Đáp án C Câu 6: + Tại t = 0, vật đi qua vị trí cm theo chiều dương. → Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta tìm được. s Đáp án B Câu 7: + Chu kì dao động của con lắc . Đáp án C Câu 8: + Tại t = 0 vật đang ở vị trí biên dương. Trong một chu kì vật đi qua vị trí x = 5 cm hai lần → ta tách 2008 = 2006 + 2. + Tổng thời gian thoãn mãn yêu cầu bài toán là: s Đáp án A Câu 9: + Gia tốc của vật tại li độ x là cm/s2. Đáp án A Câu 10: + Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng v = vmax, gia tốc của vật tại biên a = amax. Ta có s. Đáp án C Câu 11: + Độ lớn gia tốc cực đại m/s2. Đáp án A Câu 12: + Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật → tăng khối lượng lên 2 lần thì chu kì dao động vẫn không đổi. Đáp án A Câu 13: + Tần số dao động của con lắc đơn . Đáp án C Câu 14: + Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 5 cm. Chu kì dao động của vật s. → Vận tốc của vật cm/s. → Gia tốc của vật cm/s2. Đáp án D Câu 15: + Ta có . Đáp án D Câu 16: + Tần số góc của dao động rad/s. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí góc lệch ban đầu, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương → cm. Đáp án C Câu 17: + Tại t = 0, vật đang ở vị trí biên âm. Ta có S = 2,5A = 12,5 cm → vật mất khoảng thời gian s. Đáp án D Câu 18: + Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì S = 4A → A = 4 cm. Đáp án B Câu 19: + Biên độ dao động của vật cm. Đáp án B Câu 20: + Tần số góc của dao động rad/s. → Biên độ của dao động cm. Ban đầu vật đi qua vị trí x = 0,5A = 5 cm theo chiều âm → → Phương trình dao động của vật cm. Đáp án C Câu 21: + Biên độ dao động của vật cm. → Phương trình dao động của vật cm. Đáp án B Câu 22: + Vật dao động với tần số f thì động năng biến thiên với tần số 2f → A sai. Đáp án A Câu 23: Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng cm. + Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên → lực đàn hồi bằng lực phục hồi → cm. Đáp án D Câu 24: + Trong dao động điều hòa các đại lượng không đổi theo thời gian là biên độ, tần số và năng lượng toàn phần. Đáp án D Câu 25: + Gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Đáp án B Câu 26: + Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 20 cm. Ta có s. Đáp án D Câu 27: + Cơ năng của con lắc đơn E = mgl(1 – cosα0). Đáp án A Câu 28: + Chu kì dao động của vật s. Đáp án A Câu 29: + Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi sớm pha so với vận tốc 0,5π rad. Đáp án A Câu 30: + Cơ năng của con lắc đơn nói chung không tỉ lệ thuận với biên độ góc → C sai. Đáp án C Câu 31: + Tần số của dao động phụ thuộc vào bản chất của hệ dao động mà không liên quan đến li độ. Đáp án C Câu 32: + Vận tốc của con lắc đơn . Đáp án C Câu 33: + Ta có cm. Tần số của dao động Hz. Đáp án B Câu 34: + Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng v = vmax = ωA = 2 m/s. Đáp án B Câu 35: + Ban đầu vật đi qua vị trí cm theo chiều âm. + Trong mỗi chu kì vật đi qua vị trí có li độ cm hai lần → ta tách: 2005 = 2004 + 1. → Biểu diễn các vị trí tương ứng lên đường tròn, ta thu được: Δt = 1002T + 0,25T = 1503,375 s Đáp án C Câu 36: + Tại t = 0 vật đang ở vị trí biên dương → vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm t = 1,25T = 2,5 s. Đáp án C Câu 37:Từ đồ thị ta thấy A = 5 cm; khi x = 3 cm thì Wđ = 80 mJ Ta có Wđ = k(A2 – x2) = mω2(A2- x2) hay 0,08 = .0,1.ω2(0,052 – 0,032) → ω = 10π rad/s → T = 0,2 s Vậy thời gian để 2 lần liên tiếp thế năng đạt cực đại t = = 0,1 s C D Câu 38: + Ta có chu kì giảm 2 lần thì chiều dài giảm 4 lần. Đáp án A Câu 39: + Tần số góc của dao động rad/s → cm. Li độ của vật tại vị trí v = 30 cm. cm. Đáp án B Câu 40: + Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 7 cm. Tốc độ của vật cm/s.Đáp án B Câu 41:Giải: Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là lúc Fhl = Fđh + Fms = 0 lần đầu tiên tại N ON = x ------> kx = mmg -----> x = mmg /k = 0,04m = 4cm Khi đó vật đã đi được quãng đường S = MN = 10 – 4 = 6cm = 0,06m Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: (Công của Fms = mmgS) -----> = 0,0036 ----> -----> vmax = 0,3(m/s) = 30cm/s. Chọn đáp án D Câu 42: Gọi độ giảm biên độ sau mỗi lầ vật qua VTCB là DA: - = Fms (A + A’) DA = A – A’ = = 0,01m = 10 mm. Như vậy sau hai lần vật qua VTCB và dừng lại ở vị trí cách VTCB 4mm. Tổng quãng đường mà vật đã đi là S = 24 +14x2 + 4 = 56 mm . Chọn đáp án D Câu 43: Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA = A = 10.5 = 50cm/s Vận tốc của hai vật sau khi m dính vào M: v’ = = 40cm/s Cơ năng của hệ khi m dính vào M: W = = ==> A’ = v’=40= câu 44: A2 A1 9
Tài liệu đính kèm: