Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn: Vật lý 12 (thời gian làm bài: 45 phút)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 3929Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn: Vật lý 12 (thời gian làm bài: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn: Vật lý 12 (thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Ngày KT: 30/3/2016
Họ, tên học sinh:........................................................... SBD:....................
Mã đề 468
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe khoảng cách hai khe đến màn Nguồn gồm hai bức xạ có và Gọi n là số tự nhiên khác 0; công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là:
A. 9n mm.	B. 15n mm.	C. 13,5n mm.	D. 10,5n mm.
Câu 2: Điều kiện để hai chùm sáng giao thoa nhau là hai chùm sáng đó phải có cùng tần số và
A. cùng biên độ.	B. cùng pha.
C. ngược pha.	D. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: Hiện tượng quang - phát quang là hiện tượng
A. các phân tử của một chất khí phát ra ánh sáng khi bị va chạm mạnh với các êlectron.
B. một chất có thể phát ra ánh sáng khi chất đó bị đun nóng đến nhiệt độ cao.
C. phát sáng của các chất khi có các phản ứng hóa học xảy ra.
D. một chất hấp thụ ánh sáng, sau đó phát ra ánh sáng có bước sóng dài hơn.
Câu 4: Tia hồng ngoại không có tác dụng
A. sưởi ấm.	B. sấy khô.
C. quang điện trong ở một số chất bán dẫn.	D. chiếu sáng.
Câu 5: Quang điện trở là điện trở được làm bằng
A. chất quang dẫn.	B. chất điện phân.	C. kim loại.	D. chất điện môi.
Câu 6: Mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm tần số dao động riêng Cho Điện dung tụ điện là
A. 0,4 μF.	B. 0,1 μF.	C. 0,3 μF.	D. 0,2 μF.
Câu 7: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện C0 của mạch một tụ điện Tính bước sóng điện từ thu được khi đó.
A. 20 m.	B. 60 m.	C. 40 m.	D. 80 m.
Câu 8: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng
A. tia hồng ngoại.	B. tia tử ngoại.	
C. sóng vô tuyến.	D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại.	B. Mạch tách sóng.
C. Mạch phát sóng điện từ.	D. Mạch biến điệu.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 3 (tính từ vân trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng:
A. 4l.	B. 6l.	C. 3l.	D. 2l.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi bức xạ có bước sóng và sau đó thay bức xạ bằng bức xạ có bước sóng Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ Bước sóng có giá trị là
A. 0,57m.	B. 0,60m.	C. 0,54m.	D. 0,67m.
Câu 13: Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong:
A. Đều làm bức êlectron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
B. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.
D. Bước sóng của phôtôn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng a và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm 4,5 mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15 mm là
A. vân sáng bậc 3.	B. vân tối thứ 4.	C. vân sáng bậc 4.	D. vân tối thứ 3.
Câu 15: Biết hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không là điện tích nguyên tố Một ống tia X phát ra bước sóng ngắn nhất là thì hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,48.104 V.	B. 2,48.103 V.	C. 4,00.104 V.	D. 4,00.103 V.
Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là:
A. 6,625.10-17 J.	B. 6,625.10-20 J.	C. 6,625.10-19 J.	D. 6,625.10-18 J.
Câu 17: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là:
A. gamma.	B. tử ngoại.	C. hồng ngoại.	D. Rơn-ghen.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Từ trường biến thiên có các đường sức từ được bao quanh bởi các đường sức điện.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 19: Cho hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không là Công thoát êlectron của một kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại đó có giá trị là
A. 6,21 	B. 0,621 	C. 0,126 	D. 9,9375 
Câu 20: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu?
A. 4π.10-6 s.	B. π.10-6 s.	C. 2π.10-6 s.	D. 3π.10-6 s.
Câu 21: Cho hằng số Plăng công thoát của êlectron ra khỏi kali là 2,256eV, của canxi là 2,756 eV và của nhôm là 3,45 eV. Chiếu bức xạ có tần số lần lượt vào các kim loại trên thì hiện tượng quang điện không xảy ra đối với:
A. nhôm.	B. kali.	C. canxi.	D. canxi và nhôm.
Câu 22: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Planck h, tốc độ ánh sáng trong chân không c là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm nguồn phát siêu âm.	B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm dao mổ trong y học.	D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 24: Tia X
A. có tần số lớn hơn tần số của tia gamma.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Y-âng có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe khoảng cách giữa hai khe là Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm:
A. 1,64 mm.	B. 0,64 mm.	C. 1,92 mm.	D. 1,72 mm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng có
A. vân sáng bậc 6.	B. vân tối thứ 6.	C. vân tối thứ 5.	D. vân sáng bậc 5.
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên qũy đạo dừng có bán kính là Tên gọi qũy đạo dừng đó là gì?
A. M.	B. O.	C. N.	D. L.
Câu 28: Cho hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không là Công thoát êlectron của một kim loại là Xét các bức xạ có bước sóng sau: Bức xạ gây được hiện tượng quang điện ở kim loại trên là:
A. và .	B. và .	C. và .	D. , và .
Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích của một bản tụ phụ thuộc thời gian theo quy luật Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau ánh sáng có bước sóng màn ảnh cách màn chứa hai khe Quan sát vùng giao thoa trên màn, đối xứng qua vân trung tâm, có độ rộng bằng 17 mm thì số vân sáng quan sát được là:
A. 10.	B. 9.	C. 8.	D. 7.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTVChuong-VL12_Ma468.doc