Đề ôn thi - Mã đề 280

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi - Mã đề 280", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi - Mã đề 280
ĐỀ ÔN THI - MĐ 280 
Câu 1: Một vật dao động điều hào với biên độ 24cm, khoảng cách giữa hai vị trí mà tại đó động năng gấp 8 lần thế năng là:
	A: 12cm 	B: 4cm 	C: 16cm 	D:8cm 
Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của vật?
A: Cơ năng của vật được bảo toàn B: Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian
C: Động năng biến thiên điều hòa và luôn > 0 D: Động năng biến thiên điều hòa quanh giá trị = 0
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4pt - ) + 1 (cm). Hãy xác định vị trí của vật mà tại đó động năng của vật bằng 3 lần thế năng?
 A: 3 cm và – 1 cm B: ± 2,5 cm. C: 2 cm và – 1 cm D: ± 2 cm.
Câu 4: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là - 4 cm và 80 cm/s. Khối lượng của vật nặng là 
 A: 250 g B: 125 g C: 500 g D: 200 g
Câu 5: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
 A: s = 50m. B: s = 25m C: s = 50cm.	 D: s = 25cm.
Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5cos10πt (cm) và x2= A2sin10πt (cm).Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm.Giá trị của A2 là A: 5cm B: 4cm 	 C: 8cm D: 6cm
Câu 7: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là:
	A: 40N/m. 	B: 50N/m. 	C: 30N/m. 	D: 20N/m.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =3s, biên độ A = 10cm. Trong 0,5 giây quãng đường vật có thể đi được là:
 	A: 6,6cm. 	B: 2,6cm. 	C: 10 cm. 	D: 11,24cm.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ 8 cm, cứ sau một khoảng thời gian 0,5 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 giây là
 	A: 8 cm. 	B: 12 cm. 	C: 4 cm. 	D: 4 cm.
Câu 10: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Dao động của vật là
A: điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s. B: điều hòa với tần số góc ω= 1,265 rad/s.
C: tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s. D: điều hòa với tần số góc ω = 2 rad/s.
Câu 11: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là 
	A: Siêu âm. B: Hạ âm. C: Nhạc âm D: Âm mà tai người nghe được
Câu 12: Hai nguồn sóng cơ học A và B có cùng biên độ, dao động cùng pha nhau, cách nhau 10 cm. Sóng truyền với vận tốc 1m/s và tần số 50Hz. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau và cùng pha với trung điểm I của AB
. A: 11 	 B: 10 	C: 4 	D: 5
Câu 13: Một thanh đàn hồi chỉ được cố định ở một đầu. Khi cho thanh dao động thì âm thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360Hz, 600Hz và 840Hz. Biết tốc độ truyền âm trong thanh là 672m/s. Chiều dài của thanh là:
	A: 1,4m 	B: 3,2m 	C: 2,8m 	D: 0,7m
Câu 14: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + ) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm:
 A: 4. B:3 .C:2. D:5.
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
 A: Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. 
 B: Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
 C: Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
 D: Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
Câu 16: Một ống thủy tinh dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở, chứa nước. Thay đổi cột nước làm cho chiều cao cột không khí trong ống có thể thay đổi trong khoảng từ 45cm đến 85cm. Một âm thoa dao động trên miệng ống với tần số 680Hz. Biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Lúc có cộng hưởng âm trong không khí thì chiều dài cột không khí là:
	A: 56,5cm 	B: 48,8cm 	C: 75cm 	D: 62,5 cm
Câu 17: Máy quang phổ lăng kính. Kết luận đúng ?
A: Khi chiếu ánh sáng do khối khí Hiđrô loãng bị nung nóng 25000C vào máy ta thu được phổ đủ các vạch màu từ đỏ đến tím.
B: Khi chiếu ánh sáng do khối khí Hiđrô loãng bị nung nóng 25000C vào máy thì thu được bốn vạch màu đỏ, lam, chàm, tím.
C: Dùng trộn các màu đơn sắc thành chùm sáng trắng.
D: Khi chiếu ánh sáng do dây Crôm nung nóng 22000C vào máy thì thu được phổ các vạch màu đặc trưng cho cho Crôm
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Giữa hai điểm M (xM = 2mm) và điểm N (xN = 6,25mm) có (không kể các vân sáng tại M và N)
 A: 7 vân sáng B: 8 vân sáng C: 9 vân sáng 	D: 6 vân sáng
Câu 19: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
	A: 1,80m 	B: 1,50m 	C: 2,50m 	D: 1,98m
Câu 20: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì	
A: lá kẽm mất điện tích âm. B: lá kẽm tích điện dương. 
C: lá kẽm trung hoà về điện. D: điện tích của kẽm không thay đổi.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm gồm 3 thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 0,75mm (đỏ), l2 = 0,60mm (vàng) và l3 = 0,40m (tím). Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Tìm khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó ?
	A: 15mm. 	B: 6mm. 	C: 9mm. 	D: 12mm.
Câu 22: Chiết suất của nước đối với tia vàng là nv = 4/3. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới góc tới i sao cho sini = 3/4 thì chùm sáng ló ra không khí là dải
A: màu từ đỏ đến tím B: màu từ vàng đến tím. C: sáng trắng. D: màu từ đỏ đến vàng.
Câu 23: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? 
 A: Tím B: Vàng. C: Da cam. D: Đỏ.
Câu 24: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217mm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0, 6563mm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
	A: 0,7780mm	B: 0,1027mm	C: 0, 3890mm	D: 0,211mm
Câu 25: Tế bào quang điện có hai cực phẳng cách nhau d = 1cm, giới hạn quang điện là λ0 cho UAK = 4,55V. Chiếu vào tấm catốt một tia sáng đơn sắc có l = l0/2 các quang êlêctron rơi vào anốt trên một mặt tròn bán kính R = 1cm. Bước sóng λ0 nhận giá trị:
 A: 1,092μm 	B: 2,345μm 	C: 3,022μm 	D: 3,05μm
Câu 26: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 mm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 mm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,05 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có 1000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang được tạo ra là: 
 A: 120 	 B: 50 C: 24 	D: 500
Câu 27: Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 4.1014 Hz và f2 = 12.1014 Hz vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện l0 = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?	
A: Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên B: Chỉ có bức xạ 1 C: Cả hai bức xạ D: Chỉ có bức xạ 2
Câu 28: Chiếu lần lượt bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào hai tấm kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là l0 và 2l0. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1 = 2v2. Tỉ số bước sóng λ/l0:
	A: 5/6 	B: 6/7 	C: 1/2 	D: 8/9
Câu 29: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ phân rã là T= 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là
	A: Gần 6.109 năm. 	B: Gần 2,5.106 năm. 	C: Gần 3,4.107 năm. 	D: Gần 3,3.108 năm.
Câu 30: Hạt a có động năng Ka = 3, 51MeV bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng a + à + X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u.
	A: vp = 7,1.105m/s; vX = 3,9.105m/s. 	B: vp = 7,1.106m/s; vX = 3,9.106m/s.
	C: vp = 1,7.106m/s; vX = 9,3.106m/s. 	D: vp = 1,7.105m/s; vX = 9,3.105m/s.
Câu 31: Hạt nhân heli có năng lượng liên kết 28,4MeV; hạt nhân có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtơri có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này.
	A: đơtơri, liti, hêli. 	B: hêli, liti, đơtơri. 	C: đơtơri, hêli, liti. 	D: liti, hêli, đơtơri.
Câu 32: Tiêm vào máu của bệnh nhân 10cm3 dung dịch có chứa Na có chu kỳ bán rã T=15h với nồng độ 10-3mol/lít. Sau 6h lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8mol Na24. Tìm thể tích máu của bệnh nhân. Coi Na24 phân bố đều.
	A: 5ℓ 	B: 6ℓ 	C: 4ℓ 	D: 8ℓ 
Câu 33: Khối lượng hạt nhân,và nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 1,008665u; 1u =931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: A: 211,8 MeV B: 2005,5 MeV C: 8,15 MeV D: 7,9 MeV
Câu 34: Hạt nhân 210Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
	A: 0,196. 	B: 5,097. 	C: 4,905. 	D: 0,204.
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ 28Hz đến 33Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 2,4m/s. Tại một điểm M trên dây cách O một đoạn 36cm luôn dao động ngược pha với O. Bước sóng trên dây là:
	 A: 24cm B: 12cm C: 8cm 	 D: 18cm.
Câu 36: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C có C thay đổi và cuộn dây thuần cảm một điện áp u = 160cos100πt(V). Điều chỉnh C để UCmax = 200V thì URL bằng:
 A: 102V B: 100V 	C: 120V 	D: 160V
Câu 37: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng l = 18,84m phải xoay tụ ở vị trí nào?
	A: a = 300	B: a = 200	C: a = 1200	D: a = 900
Câu 38: Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá một nửa điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là 4 ms. Năng lượng điện, năng lượng từ trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là:
	A: 12 ms	B: 24 ms	C: 6 ms	D: 4 ms
Câu 39: Mạch dao động LC, có I0 = 15 mA. Tại thời điểm i = 7,5 mA thì q= 1,5 m. Tính điện tích cực đại của mạch?
	A: Q0 = 60 nC 	B: Q0 = 2,5 mC 	C: Q0 = 3 mC 	D: Q0 = 7,7 mC
Câu 40: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.10-6 A thì điện tích trên tụ là
	A: 8,7.10-9 C. 	B: 4.10-10 C.	C: 2.10-10 C.	D: 5.10-10 C.
Câu 41: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =mHvà một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C = a + 30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải là:
	A: 36,50. 	B: 38,50. 	C: 35,50.	D: 37,50.
Câu 42: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
	A: I = 	B: i =	C: I = 	D: i = 
Câu 43: Mạch gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng lần lượt: hai đầu mạch là 65V, hai đầu điện trở là 13V, hai đầu cuộn dây là 13V, hai đầu tụ điện là 65V. Hệ số công suất của mạch bằng:
	A: 8/13 	B: 1/5 	C: 5/13 	D: 4/5
Câu 44: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100sin(100pt + p/3)(V) và i = 4cos(100pt - p/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
 	A: 200 W. 	B: 0 	C: 400W. 	D: 200W.
Câu 45: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A: Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. B: Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai pha
C: Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. 
D Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha	 Câu 46: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120cos100pt (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp A giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là: 
 A: 30 V. B: 60 V. 	 C:30V. 	 D:60V
Câu 47: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
	A: 8 W. B: 1,728 W. 	 C: 4,8 W. 	D: 1,6 W.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u = 240 cos 100 πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 60 W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8/π (H). Khi cho điện dung của tụ tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có 1 giá trị cực đại bằng:
 A: 410 V 	 B: 400 V C: 420 V 	 D: 380 V
Câu 49: Dây tóc bóng đèn điện công suất 75W sáng hơn dây bếp điện công suất 600W là do 
A: dây tóc bóng đèn có tiết diện nhỏ hơn nhiều lần so với tiết diện dây bếp điện B: dây tóc bóng đèn phát ra bức xạ tử ngoại
C: các êlectron phát xạ từ dây tóc bóng đèn nung ngóng đập vào thành thủy tinh của bóng đèn làm phát sáng
D: dây tóc bóng đèn có nhiệt độ cao phát sáng với các ánh sáng có bước sóng ngắn còn dây bếp điện chỉ phát các ánh sáng chủ yếu ở vùng ánh sáng đỏ
Câu 50: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia Có cường độ bằng:	
A:1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên B:1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
C: 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên D: 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với nhau
1C
6A
11B
16D
21D
26A
31A
36C
41D
46D
2D
7B
12D
17B
22D
27D
32A
37B
42D
47B
3A
8A
13A
18B
23A
28B
33C
38A
43C
48B
4B
9A
14A
19A
24B
29D
34C
39C
44A=C
49D
5B
10B
15D
20D
25A
30C
35C
40D
45D
50D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_280.doc