ĐỀ ƠN SỐ 1 C©u 1: Nguyªn tư X cã cÊu h×nh electrron 1s22s22p63s23p1 , h¹t nh©n nguyªn tư X cã A. 14p B 13n C.14p,13e D.13p,14n Câu 2: Số orbital tối đa trên lớp L bằng: A. 3 B. 4 C. 9 D. 18. Câu 3: Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34. Tên nguyên tố là A. Na B. Mg C. Al D. Cu. Câu 4: Các chất mà phân tử khơng phân cực là: A. NH3, Br2, C2H4. B. HBr, CO2, CH4. C. Cl2, CO2, C2H2. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 5: Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. B. Điện phân nước. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác Câu 6. Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra A. Fe2(SO4)3 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. NH4Cl + AgNO3 D. FeS + HCl Câu 7. Trong dung dịch cĩ thể tồn tại đồng thời các ion: A. Na+ , Cu2+ , Cl- , OH- B. Na+ , Ba2+ , Cl- , SO42- C. K+ , Ba2+ , Cl- , OH- D. Ag+ , Ba2+ , Cl- , OH- Câu 8. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N2 NH3 (A) (B) HNO3 A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 Câu 9. Axit nitric đặc nguội cĩ thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au Câu 10. Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO;NO2(đktc) số mol HNO3 trong dung dịch là a. 1,2mol b. 0,6mol c. 0,4mol d 0,8mol Câu 11: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl; CH3CHClCH3; Br2CHCH3; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là A. benzyl clorua; isopropyl clorua; 1,1-dibrometan; anlyl clorua. B. benzyl clorua; 2-clopropan; 1,2- dibrometan;1-cloprop -2-en. C. phenyl clorua; isopropylclorua; 1,1-dibrometan; 1-cloprop-2-en. D. benzyl clorua; n-propyl clorua; 1,1-dibrometan; 1-cloprop-2-en. Câu 12: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I cĩ CTPT C4H9Cl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất? A. R(OH)n . B. CnH2n + 2O . C. CnH2n + 2Ox . D. CnH2n + 2 – x (OH)x . Câu 14: a. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol trên là A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH; CH3OH Câu 16:Xà phịng hĩa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã phản ứng là: A. 8g B. 12g C. 16g D. 20g Câu 17:Chất X cĩ CTPT C4H8O2 . Khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y cĩ CT C3H5O2Na . CTCT X là . Tên của X là : A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 18:Este cĩ CTPT C2H4O2 cĩ tên gọi nào sau đây : A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat Câu 19: Este geranyl axetat cĩ mùi hoa hồng, cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là: Vậy este geranyl axetat cĩ phân tử khối là: A. 198 C. 182 C. 196 D. 184 Câu 20: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đĩ chưng khơ thì phần bay hơi chỉ cĩ nước, phần chất rắn khan cịn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44 gam. Nung nĩng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hồn tồn, ta thu được 3,18 gam Na2CO3 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Biết cơng thức đơn giản cũng là cơng thức phân tử. Cơng thức cấu tạo thu gọn của A là: A. C6H5COOH B. HCOOC6H5 C. HCOOC6H4OH D. Tất cả đều sai Câu 21:Giữa saccarozơ và glucozơ cĩ đặc điểm giống nhau là: A. đều được lấy từ củ cải đường B. đều bị oxihoa bởi [Ag(NH3)2](OH) C.đếu cĩ trong biệt dược”huyết thanh ngọt” D.đều hịa tan Cu(OH)2 ở t0 thường cho dd xanh lam Câu 22: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 23:Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ cĩ thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80%. Giá trị của m là: A. 96. B.100. C. 120. D. 80. Câu 24:Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 Câu 25:Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26:Gọi tên CTCT: CH3CH2CH(NH2)COOH theo danh pháp thay thế A. Axit 2-amino butanoic B. Axit 2- amino propionic B. Axit 3-amino butiric D. Axit 2- amino butiric Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 28:Đốt cháy hồn tồn m gam aminoaxit X chứa 1 nhĩm - NH2 và 1 nhĩm – COOH thu được 6,72 lít CO2 , 1,12 lít N2 và 4,5 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 17,4. B. 15,2. C. 8,7. D. 9,4. Câu 29:Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna – S là: A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2 , C6H5CH = CH2. B. CH2 =CH – CH = CH2 , C6H5 CH = CH2. C. CH2 = CH – CH = CH2 , lưu huỳnh. D. CH2 = CH – CH = CH2 , CH3 – CH = CH2. Câu 30:Clo hĩa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 3. B.4. B. 5. D. 6. Câu 31 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ.Sản phẩm của quá trình thí nghiệm trên là : A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Fe2O Câu 32 : Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HNO3 lỗng là : A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 33 : Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 34: Cĩ năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm cĩ kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 35:Thổi một luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nĩng đến phản ứng hồn tồn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thốt ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . Giá trị của m là A. 3,21. B. 3,32. C. 3,22. D. 3,12. Câu 36. Cĩ ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng : A. HNO3 đđ B. H2O C. d2 NaOH D. HCl Câu 37. Cĩ 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H2SO4 lỗng thì nhận biết những kim loại nào : A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe Câu 38: Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là? A. 1,2 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 39:Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu cĩ khí thốt ra thì ngừng . Để trung hồ dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M . Biết cường độ dịng điện đã dùng là 20A , thời gian điện phân là A. 4013 giây. B. 3728 giây. C. 3918 giây. D. 3860 giây. Câu 40 :Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hĩa? A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3. Câu 41: Trong phịng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt (II), người ta thường cho vào đĩ : A. dung dịch HCl. B. sắt kim loại. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch AgNO3. Câu 42: Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn x thu được m g muối. m cĩ giá trị là A. 3,525g. B. 5,375g. C. 5,3g. D. 5,4g. Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe2O3 + 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g) A. 70. B. 72. C. 65. D. 75. Câu 44:Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch ,mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1 M của 1 trong các muối sau KCl, Ba(HCO3)2,K2CO3,K2S,K2SO3 chỉ dùng 1 dung dịch thuốc thử là H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân b iệt tối đa mấy dung dịch A. 1 dung dịch B . 2 dung dịch C . 3 dung dịch D. 5 dung dịch Câu 45. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 46. : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 47. Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 48. Cĩ thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 49. Để phân biệt các dung dịch NaOH, NaCl, CuCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl, AlCl3, MgCl2. Ta chỉ cần dùng A. dd HCl B. Na2CO3 C. quỳ tím D. KOH Câu 50. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nĩng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nĩng. . .
Tài liệu đính kèm: