Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 504

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1062Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 504", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung môn: Hóa học 12 - Mã đề 504
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG (2015-2016)
MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Ngày KT: 28/01/2016
Mã đề thi 504
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:....................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe = 56; Cu=64; Zn=65
Câu 1: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có 
	A kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.	B kết tủa trắng xuất hiện. 	C bọt khí và kết tủa trắng.	D bọt khí bay ra.
Câu 2: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
	A Nước vôi. 	B Muối ăn. 	C Giấm ăn. 	D Cồn 70.
Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là?
	A Fe.	B Al. 	C Mg. 	D Na. 	
Câu 4: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? 
	A Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. 	B Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. 	
	C Thép cacbon để trong không khí ẩm. 	D Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là?
	A Na, Ba, K. 	B Na, Cr, K.	C Na, Fe, K. 	D Be, Na, Ca. 	
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
	A 10,6 gam. 	B 15,9 gam.	C 21,2 gam. 	D 5,3 gam. 	
Câu 7: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là 
	A BaSO4	B Mg và BaSO4.	C BaSO4 và Mg(OH)2.	D Mg(OH)2.	 
Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe và C ), người ta gắn kim loại nào sau đây vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển 
	A Cu	B Na	C Zn	D Ag	
Câu 9: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là (Ba =137, O = 16, Cu =64, H = 1, S = 32)
	A 3,31 gam. 	B 2,33 gam. 	C 0,98 gam. 	D 1,71 gam. 	
Câu 10: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O X2 + X3­ + H2 ­
	X2 + X4 BaCO3¯ + K2CO3 + H2O. 
	Hai chất X2, X4 lần lượt là:
	A KHCO3, Ba(OH)2	B NaHCO3, Ba(OH)2	 C NaOH, Ba(HCO3)2	D KOH, Ba(HCO3)2
Câu 11: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là
	A Na (Z = 11).	B O (Z = 8)	C Ne (Z = 10).	D Mg (Z = 12).	
Câu 12: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
	A Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. 	
	B Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.	
	C Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 	
	D Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
	A 23,64.	B 39,40. 	C 21,92. 	D 15,76.	
Câu 14: Phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại Cu, Hg, Ag, Au là
	A thuỷ luyện. B điện phân nóng chảy.	 C nhiệt phân D phương pháp nhiệt luyện.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
	A Xesi.	B Liti.	C Natri.	D Kali.
Câu 16: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
	A 2,52 gam.	B 3,36 gam.	C 1,44 gam.	D 1,68 gam.	
Câu 17: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm:
	A MgCO3 và CaCO3 	B MgCO3 và CaO	C MgO và CaO	D MgO và CaCO3
Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
	A H2SO4.	B NaHCO3. 	C Na2CO3. 	D HCl. 	
Câu 19: Để điều chế canxi kim loại có thể dùng phương pháp:
	A Dùng H2 để khử CaO ở nhiệt độ cao. 	B Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn.	
	C Điện phân nóng chảy muối CaCl2. 	D Dùng kali kim loại đẩy Ca ra khỏi dung dịch muối CaCl2
Câu 20: Một loại nước có chứa nhiều các ion Mg2+, Cl- , thì được xếp vào loại
	A nước có tính cứng vĩnh cửu.	B nước có tính cứng toàn phần. 	
	C nước có tính cứng tạm thời.	D nước mềm. 	
Câu 21: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
	A Na, Cu, Al.	B Fe, Ca, Al. 	C Na, Ca, Zn. 	D Na, Ca, Al.	
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
	A 1,12	B 3,36	C 4,48	D 2,24	
Câu 23: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
	A Rb.	B Na.	C Li. 	D K.
Câu 24: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ là
	A Tính oxi hóa yếu. 	 B Tính khử mạnh.	C Tính khử yếu. 	D Tính oxi hóa mạnh. 
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Ba =137, O = 16, C =12, H = 1)
	A 9,85	B 29,55	C 39,40	D 19,70 	
Câu 26: Để khử hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
	A 28 gam.	B 22 gam. 	C 24 gam.	D 26 gam. 	
Câu 27: Hỗn hợp các chất khi hoà tan vào nước tạo kết tủa gồm 
	A NaHCO3, CaCl2.	B Ca, NaHCO3.	C CaO, NaNO3	D Ca(OH)2, CH3COONa.
Câu 28: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp CuO, Fe2O3, CaO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được gồm: 
	A Cu, FeO, CaO, MgO. 	B Cu, Fe, CaCO3, MgO.	
	C Cu, Fe, Ca, Mg.	D Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 29: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cation M+ là 
	A Cu2+. 	B K+.	C Ag+.	D Na+.	
Câu 30: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? 
	A CaSO4, MgCl2	B Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C Ca(HCO3)2, MgCl2	D Mg(HCO3)2, CaCl2 
------HẾT------ Ðáp án Mã đề thi 504
	1. A	2. C	3. D	4. C	5. A	6. A	7. C	8. C	9. A	10. D	11. D	12. A	13. D	14. A	15. A	16. B	17. C	18. C	19. C	20. B	21. D	22. D	23. B	24. B	25. D	26. D	27. B	28. B	29. B	30. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc504.doc
  • xlsMD 504.xls