Đề kiểm tra ôn tập lý thuyết môn: Hóa học, khối A, B

docx 55 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1384Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra ôn tập lý thuyết môn: Hóa học, khối A, B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra ôn tập lý thuyết môn: Hóa học, khối A, B
SỞ GD&ĐT TPHCM
TRƯỜNG THCS &THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP LÝ THUYẾT
	 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B	
Thời gian làm bài: 60 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề LTB:01
Họ, tên thí sinh:..................................................SBD: .............................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
B. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
Câu 2: Cho cân bằng sau: A2(k) + 3B2(k) ⇌ 2D(k). Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp khí giảm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận
B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch
D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.	B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO.	D. HCOONH4 và CH3COONH4
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nước đá khô thuộc loại tinh thể phân tử. B. Thạch anh có cấu trúc tinh thể phân tử.
C. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. D. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
Câu 6: Cho các phản ứng sau: 	(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
 (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 ↑	(3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là
A. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Mn2+	B. Mn2+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+)
C. Mn2+; Fe3+; NO3-(H+), Ag+.	D. NO3-(H+), Mn2+; Fe3+; Ag+.
Câu 7: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 8: Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2); HCl +KNO3(X3); Fe2(SO4)3(X4). Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu?
A. X1, X2, X3, X4	B. X3, X2	C. X1, X4, X2	D. X3, X4
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu tím. Hai muối X, Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2, KNO3.	B. CaCO3, KNO3.	C. KMnO4, KNO3.	D. KNO3, NaNO3.
Câu 10: Phát biểu không đúng là:
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
Câu 11: Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C2H5OH, HCOOH, C2H2, HCOOCH3, phenol, C6H5CHO, axit oxalic, axit picric. Số chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 8	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo
(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4
(3) Hợp kim đồng thau(Cu – Zn) để trong không khí ẩm
(4) Đĩa sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí.
Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. 1, 3, 4	B. 4	C. 3, 4	D. 2, 3, 4
Câu 13: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;	(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; 
(3) xicloankan;	(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;	(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; 
(7) ankin;	(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;	(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. 
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3), (5), (6), (8), (9).	B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (2), (3), (5), (7), (9).	D. (1), (3), (5), (6), (8).
Câu 14: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là
A. 49.	B. 47.	C. 48.	D. 50.
Câu 15: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. 
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. 
D. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 16: Cho các phân tử và ion sau: HSO; C3H6; N2O; N2O5; H2O2; NO; Cl2; H3PO4; C2H5OH; CO2. Số phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là
A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 17: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
(2) Để nước Javen trong không khí một thời gian.
(3) Bình nước vôi trong để ngoài không khí.
(4) Sục khí sunfurơ vào dung dịch thuốc tím.
(5) Ngâm dây đồng trong bình đựng dung dịch HCl để trong không khí hở miệng bình.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 19: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO.	B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.	D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 21: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 22: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 23: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 5 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn AlCl3, Fe2(SO4)3, Mg(NO3)2, KCl, NH4NO3 là dung dịch 
 A. HCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH3.
Câu 24: Tiến hành trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm trùng với sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào dưới đây ?
 A. Axit ω-aminocaproic.	 B. Axit ε- aminocaproic. C. Axit β-aminglutaric. D. Axit α-aminovaleric.
Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit X thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit no, có phân tử khối khác nhau 14, mỗi aminoaxit chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
 A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ Y là một xeton no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO. Tổng số liên kết σ trong một phân tử Y là
 A. 3n – 1.	 B. 3n + 1. C. 3n.	 D. 2n + 3.
Câu 27: Hỗn hợp X chứa muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sản phẩm thu được gồm H2O, Na2CO3 và CO2 trong đó số mol CO2 đúng bằng số mol X phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 muối trong X là
 A. CH3COONa và C2H5COONa. B. C2H5COONa và C3H7COONa
 C. C2H3COONa và C3H5COONa. D. CH3COONa và HCOONa.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có khả năng hòa tan Cu(OH)2. B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính khử.
 C. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có phản ứng thủy phân. D. Fructozơ là monosaccarit có phản ứng tráng gương.
Câu 29: Đun nóng 2-clo-2-metylbutan với KOH trong C2H5OH. Sản phẩm chính thu được là
 A. 2-metylbut-2-en.	 B. 3- metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1 en. D. 3- metylbut-1-en. 
Câu 30: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết q– p = 39,5. Công thức phân tử của X là
 A. C5H9O4N.	 B. C4H10O2N2.	 C. C5H11O2N.	 D. C4H8O4N2.
Câu 31: Phát biểu nào sai?
A. Trong phân tử anilin, vòng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
B. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin.
C. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hoá xanh.
D. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic.
Câu 32: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom toluen.; Những câu đúng là:
A. 1, 3, 4.	B. 1, 2, 3, 4, 5.	C. 1, 2, 3, 4.	D. 1, 2, 4.
Câu 33: Dãy gồm các dung dịch đều thanm gia phản ứng tráng bạc là .
A. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic	B. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic
C. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic	D. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo.
Câu 34: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.	B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.	D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có mạch ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều không làm đổi màu quì tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Các nhận định không đúng là:
A. 3,4,5	B. 1,2,4,6	C. 1,3,5,6	D. 2,3,4
Câu 36: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là:
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
B. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
C. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
Câu 38: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo nhẹ hơn nước.
D. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
Câu 39: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin;(5) Kalihiđroxit.
A. (2)<(5)<(4)<(3)< (1).	B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).	C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).	D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5).
Câu 40: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7.	B. 10.	C. 9.	D. 8.
Câu 41: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Cu(OH)2, NaHCO3 (trong điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là :
A. 6	B. 5	C. 7	D. 4
Câu 42: Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: (1)Glucozơ và anđehit axetic, (2) Glucozơ và etanol, (3) Glucozơ và glixerol, (4) Glucozơ và axit nitric, (5) Glucozơ và anđehit fomic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm ?
A. Cu(OH)2/NaOH	B. NaOH	C. AgNO3/NH3	D. Na
Câu 43: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 9	B. 8	C. 6	D. 4
Câu 44: Polime X có công thức (. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. X thuộc poliamit
B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C. X có thể kéo sợi.
D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
Câu 45: Một dung dịch có tính chất sau :
	- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
	- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
	- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Mantozơ	B. Saccarozơ	C. Glucozơ	D. Xenlulozơ
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1) và (3).	B. (1), (2), (3), (4), (5).	C. (2) và (5).	D. (3) và (5).
Câu 47: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn hợp các olefin. Este đó là
A. HCOOCH(CH3)C2H5	B. CH3COOCH2CH2CH3
C. HCOOC(CH3)3	D. CH3COOCH(CH3)2
Câu 48: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+	B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag	D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 49: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.	B. nhường 13 electron.	C. nhường 12 electron.	D. nhận 12 electron.
Câu 50: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và Cr.	B. Al và Cu.	C. Cu và Cr.	D. Ag và W.
SỞ GD&ĐT TPHCM
TRƯỜNG THCS &THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP LÝ THUYẾT
	 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B	
Thời gian làm bài: 60 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề LTB:02
Họ, tên thí sinh:..................................................SBD: .............................
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn	B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg	C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe	D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4.	B. 3 ; 2.	C. 5 ; 2.	D. 4 ; 2.
Câu 3: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Tơ nilon - 6,6.	B. Tơ nitron.	C. Tơ capron.	D. Tơ lapsan.
Câu 4: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl	(2) Điện phân dung dịch CuSO4
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng	(4) Nhiệt phân Ba(NO3)2
(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O	(6) H2O2 tác dụng với KNO2
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI	(8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ	(10) Nhiệt phân KMnO4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 5	B. 7	C. 4	D. 6
Câu 5: Cho phản ứng sau: 
C6H5-CH2-CH2-CH3 + 2KMnO4 + 3H2SO4 C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O. 
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.
A. 14	B. 18	C. 20	D. 15
Câu 6: Số đồng phân axit và este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 là
A. 8.	B. 12.	C. 10.	D. 9.
Câu 7: Thực hiên các thí nghiệm sau:
	(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. 	(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
	(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 	(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
	(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. 	(6) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
	Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
	(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
	(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
	(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
	(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
	(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 9: Chất T là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6Cl2 và không có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng. Số chất thỏa mãn tính chất của T là
A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: CO X Y Z. Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của chất Z là
A. C4H8O2.	B. C4H6O2.	C. C3H4O2.	D. C3H6O2.
Câu 11: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 12: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là
A. Amoni propionat, amoniac, axit propionic.	B. Metylamoni propionat, amoniac, axit propionic.
C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.	D. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
Câu 13: Câu 32: `24661	Cho các dung dịch: NaAlO2, AlCl3, Na2CO3, NH3, NaOH và HCl. Khi lần lượt trộn các dung dịch từng đôi một với nhau sẽ có số cặp xảy ra phản ứng là
A. 8	B. 9	C. 7	D. 10
Câu 14: Cho các chất: C6H5OH, C6H5Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3OC2H5, CH3COONH4, H2NCH2COOH, CH3COOCH3, CH3COOH. Lần lượt đun nóng từng chất với dung dịch NaOH loãng. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 15: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S
A. 3 dung dịch	B. 2 dung dịch	C. 4 dung dịch	D. cả 5 dung dịch
Câu 16: A và B là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong anion AB32- là 40. Nhận xét đúng về vị trí của các nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn là
A. cả hai nguyên tố A và đều thuộc chu kì 2.
B. nguyên tố A thuộc chu kì 3, nguyên tố B thuộc chu kì 2.
C. nguyên tố A thuộc nhóm V A, nguyên tố B thuộc nhóm VI A.
D. cả nguyên tố A và nguyên tố B đều thuộc nhóm VI A.
Câu 17: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alinin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 8	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 18: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có khối lượng phân tử tăng dần. Lấy cùng số mol mỗi chất cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đều thu được Ag và 2 muối A, B. Biết rằng: 
- Lượng Ag sinh ra từ X gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ Y hoặc Z 
- Muối A tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng khí vô cơ 
- Muối B tác dụng với dung dịch NaOH hoặc H2SO4 đều tạo khí vô cơ. 
Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCHO, HCOOH, HCOONH4	B. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3	D. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
Câu 19: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. (1), (2), (3), (4), (5)	B. (1), (2), (3), (5)	C. (1), (2), (3)	D. (1), (3), (5), (6)
Câu 20: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan hoàn toàn vào nước dư được dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là
A. d = a + 3b – c	B. d = a + 3b – 3c	C. d = 3a + 3b – c	D. d = 2a + 3b –c.
Câu 21: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 6.	B. 4.	C. 7.	D. 5.
Câu 22: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là 
(1) Đổ Ba(OH)2 vào ZnSO4 	(2) Đổ KHSO4 vào Ba(HCO3)2 
(3) Đổ Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 	(4) Đổ dung dịch KI vào dung dịch SO2 
(5) Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(HCO3)2 	(6) Sục H2S vào dung dịch FeCl3
A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 23: Có các phát biểu:
(1) Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba. 
(3) Để pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
(4) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử còn photpho đỏ có cấu trúc polime.
(5) Dung dịch thu được khi hòa tan khí CO2 vào nước không làm đổi màu quỳ tím.
(6) Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.	
Số phát biểu đúng là
A. 6.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 24: Cho các chất sau : CH º CH; CH3- C º C- CH3; 	CH2 = CH - C º CH; 	CH2 = CH - CH = CH2; 
CH3 - C º C - CH - (CH3)2; HC º C - C º CH; CH3 - CH = CH2. 
Có mấy chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa ?
 A. 6. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3. 
Câu 25: Chỉ từ n-butan (các dụng cụ thiết bị, xúc tác coi như đầy đủ, không dùng thêm hợp chất hữu cơ khác), chỉ thực hiện không quá 4 phản ứng trong mỗi trường hợp có thể điều chế được những polime nào ? 
 A. PE, PVC, cao su buna-S. 	B. PE , PP, cao su buna-S. 
 C. PE, cao su buna, PVA. 	D. PE, PVA, cao su isopren. 
Câu 26: Hợp chất 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính từ chất nào sau đây qua phản ứng tách loại nước ? 
 A. (CH3)2COHCH2CH3 	B. (CH3)2CHCHOHCH3 
 C. (CH3)2CHCH2CH2OH 	D. HOCH2CH(CH3)CH2CH3 
Câu 27: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 14 : 25	B. 11 : 28	C. 25 : 7	D. 28 : 15
Câu 28: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên ?
 A. Dung dịch HNO3 đặc. B. Dung dịch AgNO3 	C. Dung dịch HCl đặc. 	D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 29: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2 ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là
A. H2O2, S, SO2, CO2. B. FeCl2, S, SO2, H2O2. C. SO2, ZnS, FeCl2.	 D. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4.
Câu 30: Cho sơ đồ : X ® Y ® CH3COOH. Với X là chất hữu cơ có C, H hoặc có cả O hoặc halogen với số nguyên tử cacbon 2 ; Y là chất hữu cơ. Có bao nhiêu cách thực hiện sơ đồ trên ? 
A. 4 	B. 5 	C. 6 	D. 7
Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C5H12O khi oxi hoá bằng CuO (đun nóng) tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc ?
 A. 2.	B. 4.	C. 3. 	D. 5.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. 
Số công thức cấu tạo thoả mãn là 
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 33: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m = .	B. m = .	C. m = .	D. m = .
Câu 34: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 4.
Câu 35: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.	B. C6H14N2O2.	C. C5H10N2O2.	D. C5H12N2O2.
Câu 36: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức giữa V với a, b là
A. V = 22,4.(b + 6a).	B. V = 22,4.(b + 3a).	C. V = 22,4.(b + 7a).	D. V = 22,4.(4a - b).
Câu 37: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: 
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 38: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).	B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).	D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
Câu 39: Cho 4 phản ứng: 
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 	(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O 
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl 	(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là: A. (1), (2).	B. (2), (4).	C. (3), (4).	D. (2), (3).
Câu 40: Nhỏ một giọt dung dịch H2SO4 2M lên một mẩu giấy trắng. Hiện tượng sẽ quan sát được là
A. Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.	
B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
C. Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ bốc cháy.	
D. Chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.
Câu 41: Cho 2- metylbuta-1,3- đien tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được bao nhiêu sản phẩm? 	A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 42: Có các chất riêng biệt là benzen, toluen, stiren. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất trên? 
A. Dung dịch KMnO4. 	B. Nước brom. 	C. Dung dịch H2SO4. 	D. Dung dịch NaOH. 
Câu 43: Dãy nào dưới đây gồm các chất khi tác dụng với H2O đun nóng, có xúc tác thích hợp, mỗi chất chỉ cho 1 sản phẩm cộng? 
 A. CH2 = CH2 , CH3- CH = CH- CH2- CH3 	B. CH2 = CH2 ; CH3-CH = CH2
 C. CH2 = CH2 ; (CH3)2C = C(CH3)2. 	D. CH2 = CH2 ; (CH3)2-C = CH-CH3
Câu 44: Thành phần chính của supephôt phát kép là: 
A. Ca(H2PO4)2.	B. Ca(H2PO4)2. CaSO4	C. NH4H2PO4	D. Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 45: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI hoặc KIO3	B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI	D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HIO3
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 47: Cho propan tác dụng với Cl2 và cho tác dụng với Br2 đều theo tỉ lệ mol 1:1. 
Sản phẩm chính chiếm tỉ lệ cao hơn là
A. khi cho clo tác dụng với 	B. khi tác dụng với brom cho nhiều hơn.
C. trong hai trường hợp là như nhau. 	D. không xác định được vì không biết tỉ lệ về số mol.
Câu 48: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cùng C3H6ClBr? 
A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 49: Cho các chất sau : CO2, SO2, H2O2, C6H6, C6H5-CH3, CH3-CH = CH2, C6H5-CH = CH2. Có bao nhiêu chất làm mất mầu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ?
 A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nung NH4NO3 rắn.	(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) 
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. 	(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). 	
(e)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.	(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).	(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 2	B. 6	C. 5	D. 4.
SỞ GD&ĐT TPHCM
TRƯỜNG THCS &THPT
NGUYỄN KHUYẾN
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP LÝ THUYẾT
	 MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B	
Thời gian làm bài: 60 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề LTB:03
Họ, tên thí sinh:..................................................SBD: .............................
Câu 1: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. 
Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là 
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 2: Cho các chất:C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, tạo khí:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3 
Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất thơm là đồng phân của nhau có CTPT C7H8O làm mất màu dung dịch brom ? 
A. 5 	B. 4 	C. 6 	D. 7
Câu 4: Cho các phản ứng:
(1). O3 + dung dịch KI → 	(6). F2 + H2O 
(2). MnO2 + HCl đặc 	(7). H2S + dung dịch Cl2 dư →
	(3). KClO3 + HCl đặc 	 (8). HF + SiO2 → 
	(4). NH4HCO3	 (9). NH4Cl + NaNO2	
	(5). NH3(khí) + CuO 	 	(10). Cu2S + Cu2O → 
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 5: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 6: Cho các phản ứng sau: 
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) 	b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) 	d) AgNO3 + dd Fe(NO3)2 
e) HCHO + H2 	f) Cl2 + Ca(OH)2 
g) C2H4 + Br2 	h) glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, f, g.	B. a, b, d, e, g, h.	C. a, b, c, d, e, g.	D. a, b, c, d, e, h.
Câu 7: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 4	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Cu, Ba	B. Fe, Cu, Pb	C. Ca, Zn, Fe	D. Na, Ni, Cu
Câu 9: Cho các phát biểu sau 
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn l

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_LTDH_2016.docx